Mẫu |
Lượng caphêin g/100g cà phê |
Độ lặp lại * |
Độ tái lập * |
Hạt cà phê nhân |
Khoảng 2 Khoảng 1
Đã loại bỏ caphêin <0,1 |
0,12 0,08
<0,01 |
0,38 0,31
0,01 |
Hạt cà phê rang |
Khoảng 2 Khoảng 1
Đã loại bỏ caphêin <0,1 |
0,10 0,04
<0,01 |
0,32 0,19
0,01 |
Cà phê ở dạng lỏng |
Khoảng 4 Khoảng 2
Đã loại bỏ caphêin <0,3 |
0,17 0,12
0,01 |
0,39 0,20
0,01 |
* Các trị số của độ lặp lại và độ tái lập là các hiệu số tới hạn ở mức xác suất 95%
Hình 1 – Cột sắc ký
Hình 2 – Thí dụ về đo phổ
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6604:2000 về cà phê - xác định hàm lượng caphein (phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6604:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6604:2000 về cà phê - xác định hàm lượng caphein (phương pháp chuẩn) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video