Kích thước |
Giá trị |
|
Cày sá hẹp 250mm |
Cày sá rộng 350mm |
|
(1) |
(2) |
(3) |
Bề rộng của thân cày B (mm) |
275 |
375 |
Bề rộng làm việc của thân cày B (mm) |
250 |
350 |
Độ sâu cày A (mm) |
|
|
- Theo tính toán: |
180 |
270 |
- Tối đa: |
200 |
300 |
- Góc tách (0) |
42 |
42 |
- Góc nâng (0) |
Từ 25 – 30 |
Từ 25 – 30 |
Vị trí mặt đường kiểm tra đường cong của diệp (mm): |
|
|
a1 |
170 |
220 |
a2 |
370 |
470 |
a3 |
570 |
670 |
Độ thoát hở bên b (mm) |
Từ 3-5 |
Từ 5 – 10 |
Độ thoát hở đáy d (mm) |
Từ 7-10 |
Từ 8 – 10 |
Hình 1
Hình 2
2.5. Kích thước cơ bản lắp ghép thân cày và khung cày, khoảng cách giữa 2 thân cày liền nhau phải đảm bảo như hình vẽ 3 và bảng 2.
Hình 3
Bảng 2
Kích thước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cày sá hẹp 250mm
Cày sá rộng 350mm
Khoảng cách từ đáy luống cày tới mặt phẳng dưới của khung cày H (mm)
500
650
Khoảng cách giữa 2 lưỡi cày liền nhau L (mm)
560
750
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5390:1991 về máy nông nghiệp - máy cày lưỡi diệp treo - thông số và kích thước cơ bản
Số hiệu: | TCVN5390:1991 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1991 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5390:1991 về máy nông nghiệp - máy cày lưỡi diệp treo - thông số và kích thước cơ bản
Chưa có Video