STT |
Tên khoa học |
Tên nguyên liệu |
Tên của dầu (mỡ) |
A1 |
Abelmoschus esculenlus (L.) Moench cf, Hibiscus esculentus |
E) See H4 V) Xem H4 |
E) See H4 V) Xem H4 |
A2 |
Aleurites cordata (Thunb,)R.Br. ex Steud. cf. Vernicia cordata |
E) See V1 V) Xem V1 |
E) See V1 V) Xem V1 |
A3* |
Aleurites fordii Hemsl. |
E) Tung nut V) Hạt trẩu trơn |
E) Tung nut oil V) Dầu trẩu trơn |
A4* |
Aleurites moluccana (L.) Willd. |
E) Candle nut Indian walnut V) Hạt lai |
E) Candle nut oil Artist’s oil Lumbang oil Kukui oil V) Dầu hạt lai |
A5 |
Aleurites montana (Lour.) Wils. cf. Vernicia montana |
E) See V3 V) Xem V3 |
E) See V3 V) Xem V3 |
A6* |
Anarcadium occidentale L. |
E) Cashew nut V) Hạt điều |
E) Cashew nut oil V) Dầu điều |
A7* |
Arachis hypogaea L. |
E) Arachis (seeds) Earthnut Groundnut kernel Peanut V) Hạt lạc Hạt đậu phộng |
E) Arachis seed oil Groundnut oil Peanut oil Nut oil V) Dầu lạc Dầu đậu phộng |
A8* |
Argania spinosa (L.) Skeels |
E) Argan nut V) Hạt Acgan |
E) Argan oil V) Dầu Acgan |
A9 |
Armeniaca vulgaris Lam. cf. Prunus armeniaca |
E) See P6 V) Xem P6 |
E) See P6 V) Xem P6 |
A10 |
Attalea cohune (Mart.) cf. Orbignya cohune |
E) See O4 V) Xem O4 |
E) See O4 V) Xem O4 |
A11* |
Attalea speciosa Mart. ex Spreng.; syn. Orbignya speciosa (Mart.) Barb. Rodr. |
E) Babassu kernel V) Hạt Babassu |
E) Babassu oil V) Dầu Babassu |
A12 |
Azadirachta indica A. Juss.; syn. Antelaea azadirachta (L.,) Adelbert |
E) Neem (seeds) V) Xoan ấn Độ (hạt) |
E) Neem oil V) Dầu hạt xoan ấn Độ |
B1 |
Bassia longifolia L. cf. Madhuca longifolia |
E) See M2 V) Xem M2 |
E) See M2 V) Xem M2 |
B2* |
Borago officinalis L. |
E) Borage (seeds) V) Mồ hôi (Hạt) |
E) Borage (seed) oil V) Dầu (hạt) mồ hôi |
B3 |
Brassica juncea (L.) Czern, et Coss |
E) Brown mustard (seeds) Indian mustard (seeds) Canola Rape (seeds) V) Cải cay (hạt) Mù tạt Ấn Độ (hạt) |
E) Brown mustard seed oil Indian mustard seed oil Rapeseed oil V) Dầu hạt cải cay Dầu hạt mù tạt Ấn Độ
|
B4* |
Brassica napus L. var. oleifera |
E) Rape (seeds) Canola V) Cải dầu (hạt) |
E) Rapeseed oil V) Dầu hạt cải dầu |
B5* |
Brassica nigra (L.) W.D.J. Koch |
E) Black mustard (seeds) V) Mù tạt đen (hạt) |
E) Black mustard seed oil V) Dầu hạt mù tạt đen |
B6* |
Brassica rapa L,: syn. Brassica campestris L. |
E) Turnip rape (seeds) Rape (seeds) Canola V) Cải dầu (hạt) |
E) Rapeseed oil Canola oil V) Dầu hạt cải dầu |
B7 |
Butyrospermum paradoxum (Gaertn. f.) Hepper; syn. Butyrospermum parkii (G.Don) Kotschy cf. Vitellaria paradoxa |
E) See V5 V) Xem V5 |
E) See V5 V) Xem V5 |
C1* |
Camelina sativa (L.) Crantz |
E) Cameline (seeds) V) Cải cúc dầu (hạt) |
E) Cameline seed oil V) Dầu hạt cải cúc dầu |
C2* |
Camellia sinensis (L.) Kuntze |
E) Tea (seeds) V) Chè (hạt) |
E) Teaseed oil V) Dầu hạt chè |
C3* |
Cannabis sativa L. |
E) Cannabis (seeds) Hemp (seeds) V) Lanh mèo (hạt) Cần sa (hạt) |
E) Cannabis oil Hempseed oil V) Dầu lanh mèo Dầu cần sa |
C4* |
Carica papaya L. |
E) Papaya (seeds) V) Đu đủ (hạt) |
E) Papaya seed oil V) Dầu hạt đu đủ |
C5* |
Carthamus tinctorius L. |
E) Safflower (seeds) V) Hoa rum (hồng hoa) (hạt) |
E) Safflower oil Safflowerseed oil V) Dầu hoa rum Dầu hạt hồng hoa |
C6* |
Ceiba pentandra (L.) Gaertn. |
E) Kapok(seeds) V) Bông gòn (hạt) |
E) Kapokseed oil V) Dầu hạt bông gòn |
C7 |
Citrus aurantiifolia (Christm.) Swingle |
E) Lime (seeds) V) Chanh (hạt) |
E) Lime seed oil V) Dầu hạt chanh |
C8* |
Citrus limon L. Burm.f |
E) Lemon (seeds) V) Chanh tây (hạt) |
E) Lemon seed oil V) Dầu hạt chanh tây |
C9* |
Citrus paradisi Macfad. |
E) Grapefruit (seeds) V) Bưởi chùm (hạt) |
E) Grapefruit seed oil V) Dầu hạt bưởi chùm |
C10* |
Citrus sinensis (L.) Osbeck |
E) Sweet orange (seeds) V) Cam ngọt (hạt) |
E) Sweet orange seed oil V) Dầu hạt cam ngọt |
C11 |
Citrullus lanatus (Thunb.) Matsurn. et Nakai |
E) Watermelon (seeds) V) Dưa hấu (hạt) |
E) Watermelon seed oil Oontanga oil V) Dầu hạt dưa hấu |
Citrullus spp. |
|||
C12* |
Cocos nucifeta L. |
E) Coconut Copra (kernels) V) Dừa (cùi) |
E) Coconut oil Copra oil V) Dầu dừa |
C13* |
Coffea arabica L. |
E) Coffee bean V) Nhân cà phê |
E) Coffee seed oil Arabica or Robusta coffee oil V) Dầu hạt cà phê Dầu cà phê chè (Arabica) hoặc dầu cà phê vối (Robusta) |
C14 |
Corozo oleifera (H. B. K.) L.H . Bailey cf. Elaeis oleifera |
E) See E2 V) Xem E2 |
E) See E2 V) Xem E2 |
C15* |
Corylus avellana L. |
E) Hazelnut V) Quả phi |
E) Hazelnut oil V) Dầu quả phi |
C16* |
Crambe abyssinica Hochst. ex R.E.Fr. |
E) Abyssinian kate (seeds) Abyssinian cabbage (seeds) Crambe seeds Sea kale seeds Cải biển (hạt) Tảo đỏ (hạt) |
E) Sea kale oil Crambe oil V) Dầu cải biển Dầu tảo đỏ |
C17* |
Croton tiglium L. |
E) Croton (seeds) V) Ba đậu (hạt) |
E) Croton seed oil V) Dầu hạt ba đậu |
C18* |
Cucumis melo L. |
E) Musk melon (seeds) Cantaloupe (seeds) V) Dưa gang (hạt) |
E) Musk melon seed oil V) Dầu hạt dưa gang |
C19* |
Cucurbita maxima Duchesne |
E) Pumpkin (seeds) Squash (seeds) Vegetable marrow (seeds) V) Bí ngô (hạt) |
E) Pumpkinseed oil Squash seed oil Vegetable marrow seed oil V) Dầu hạt bí ngô |
Cucurbita pepo L. |
|||
C20 |
Cuphea spp. |
E) Cuphea (seeds) V) Cẩm tú mai (hạt) |
E) Cuphea seed oil V) Dầu hạt cẩm tú mai |
C21* |
Cynara cardunculus L. |
E) Artichoke V) Actiso |
E) Artichoke seed oil V) Dầu hạt Actiso |
E1* |
Elaeis guineensis Jacq. |
E) Oil palm fruit (pericarp) Palm kernel V) Quả cọ dầu (vỏ quả) Cọ dầu |
E) Palm oil Palm kernel oil V) Dầu cọ Dầu nhân cọ |
E2* |
Elaeis oleifera (Kunth) Cortés; syn. Elaeis melanococca auctores non Gaertn.; syn. Alfonsia oleifera Kunth; syn. Corozo oleifera (H. B. K) L. H. Bailey |
E) South American oil palm kernel South American oil palm fruit (pericarp) V) Hạt cọ dầu Nam Mỹ Quả cọ dầu Nam Mỹ (vỏ quả) |
E) South American palm kernel oil South American palm oil V) Dầu nhân cọ Nam Mỹ Dầu cọ Nam Mỹ
|
E3* |
Euphorbia lathyris L. |
E) Spurge (seeds) V) Thiên Kim Tử (Đại kích) (hạt) |
E) Spurge seed oil V) Dầu hạt Thiên Kim Tử (Dầu hạt đại kích) |
F1* |
Fagus sylvatica L. |
E) Beech nut V) Hạt sồi (dẻ dai) |
E) Beechnut oil V) Dầu sồi (dầu dẻ gai) |
G1 |
Glycine max (L.) Merr. |
E) Soya bean Soybean V) Hạt đậu tương |
E) Soyabean oil Soyabean oil V) Dầu đậu tương |
G2 |
Gossypium spp. |
E) Cotton (seeds) V) Bông (hạt) |
E) Cottonseed oil V) Dầu hạt bông |
G3* |
Guizotia abyssinica (L.f.) Cass. |
E) Niger seeds V) Hạt niger |
E) Nigerseed oil V) Dầu hạt niger |
H1* |
Helianthus annuus L. |
E) Sunflower (seeds) V) Hoa hướng dương (hạt) |
E) Sunflowerseeds oil Sunflower oil V) Dầu hạt hướng dương Dầu hoa hướng dương |
H2* |
Hevea brasiliensis (Wild. ex A. Juss) Muell. Arg. |
E) Rubber (seeds) V) Cao su (hạt) |
E) Rubber seed oil V) Dầu hạt cao su |
H3* |
Hibiscus cannabinus L. |
E) Kenaf Ambadi V) Đay cách |
E) Kenaf seed oil Ambadi seed oil V) Dầu hạt đay cách |
H4* |
Hibiscus esculentus L. |
E) Okra (seeds) V) Mướp tây (hạt) |
E) Okra seed oil V) Dầu hạt mướp tây |
H5* |
Hibiscus sabdariffa L. |
E) Roselle (seeds) V) Bụp giấm (hạt) |
E) Roselle seed oil V) Dầu hạt bụp giấm |
l1 |
Lsatis tinctoria L. |
E) Woad (seeds) V) Tùng lam (hạt) |
E) Woad seed oil V) Dầu hạt tùng lam |
J1 |
Jatropha curcas L. |
E) Physic nut V) Hạt cọc rào |
E) Jatropha seed oil, Physic nut oil V) Dầu hạt cọc rào |
J2* |
Juglans regia L. |
E) Walnut V) Hạt hổ đào |
E) Walnut oil V) Dầu hạt hồ đào |
L1* |
Lagenaria siceraria (Molina) Standl. |
E) Calabash (seeds) V) Bầu (hạt) |
E) Calabash (seed) oil V) Dầu (hạt) bầu |
L2 |
Lesquerella fendleri |
E) Lesquerella (seeds) V) Lesquerella (hạt) |
E) Lesquerella oil V) Dầu lesquerella |
Lesquerella grandiflora |
|||
L3 |
Licania rigida Benth. |
E) Oiticica (seeds) V) Oiticica (hạt) |
E) Oiticia oil V) Dầu oiticica |
L4* |
Limnanthes alba Hartw. ex Benth. |
E) Meadowfoam (seeds) V) Meadowfoam (hạt) |
E) Meadowfoam seed oil V) Dầu Meadowfoam |
L5* |
Linum usitatissimum L. |
E) Flaxseed, Linseed Solin (seeds) (low linolenic flaxseed) V) Hạt lanh (hạt) |
E) Linseed oil Solin oil (low linolenic flaxseed oil) V) Dầu hạt lanh |
L6* |
Lupinus albus L. |
E) White lupin (seeds) V) Đậu lupin trắng (hạt) |
E) White lupin seed oil V) Dầu đậu lupin trắng |
L7* |
Lupinus mutabilis Sweet |
E) Taroi Tarwi (seeds) V) Tarwi (hạt) |
E) Tarwi seed oil V) Dầu hạt Tarwi |
L8* |
Lycopersicon esculentum Mill.; syn. Lycopersicon lycopersicum (L.) Karst. ex Farw. |
E) Tomato (seeds) V) Cà chua (hạt) |
E) Tomato seed oil V) Dầu hạt cà chua |
M1* |
Macadamia ternifolia F.Muell. |
E) Macadamia nut Queensland nut V) Hạt mac-ca 3 lá |
E) Macadamia oil Queensland nut oil V) Dầu mac-ca 3 lá |
M2* |
Madhuca longifolia (L.) J.F, Macbr.; syn. Bassia longifolia L. |
E) Indian illipe seed Mowrah seed V) Hạt sến |
E) Indian illipe butter Mowrah butter V) Bơ hạt sến |
M3 |
Myristica spp. |
E) Muscat nut V) Quả nhục đậu khấu |
E) Myristica fats Ucuhuba oil V) Dầu nhục đậu khấu |
N1* |
Nigella sativa L. |
E) Black cumin seeds V) Hạt thì là đen |
E) Black cumin seed oil V) Dầu hạt thì là đen |
O1* |
Oenothera biennis L. |
E) Evening primrose (seeds) V) Anh thảo (nguyệt kiến thảo) (hạt) |
E) Evening primrose seed oil V) Dầu hạt anh thảo (Dầu hạt nguyệt kiến thảo) |
O2* |
Olea europaea L. |
E) Olive (pericarp) V) Ô liu (vỏ) |
E) Olive oil V) Dầu vỏ ô liu |
E) Olive kernel V) Hạt ô liu |
E) Olive kernel oil V) Dầu hạt ôliu |
||
E) Olive pomace V) Bột ô liu |
E) Olive pomace oil V) Dầu bột ô liu |
||
O3* |
Ongokea gore (Hua) Pierre |
E) Boleko nut V) Quả boleko |
E) Boleko (nut) oil Isano (nut) oil V) Dầu boleko |
O4* |
Orbignya cohune (Mart.) Dahlgren ex Standl.; syn. Attalea cohune (Mart.) |
E) Ouricouri Cohune seeds V) Hạt Cohun |
E) Ouricouri fat Cohune seed oil V) Dầu hạt Cohun |
O5* |
Orbignya huebneri Burret |
E) Babassu kernel V) Hạt babasu |
E) Babassu nut oil V) Dầu babasu |
Orbignya oleifera Burret |
|||
Orbignya martiana Barb. Rodr. |
|||
O6 |
Orbignya speciosa (Martius) Barb, Rodr. cf. Attalea speciosa |
E) See A11 V) Xem A11 |
E) See A11 V) Xem A11 |
O7* |
Oryza sativa L. |
E) Rice bran V) Dầu cám gạo |
E) Rice bran oil V) Dầu cám gạo |
P1* |
Papaver somniferum L. |
E) Poppy (seeds) V) Anh túc (thuốc phiện) (hạt) |
E) Poppyseed oil V) Dầu hạt anh túc (Dầu hạt thuốc phiện) |
P2* |
Perilla frutescens (L.) Britton |
E) Perilla (seeds) V) Tía tô (hạt) |
E) Perilla seed oil Egoma oil V) Dầu hạt tía tô Dầu tía tô |
P3* |
Persea americana Mill. |
E) Avocado (pear, mesocarp) Avocado kernel V) Bơ (quả, vỏ quả giữa), hạt bơ |
E) Avocado pear oil Avocado kernel oil V) Dầu bơ Dầu hạt bơ |
P4* |
Pinus pinea L. |
E) Umbrella pine V) Thông |
E) Pine kernel oil V) Dầu hạt thông |
P5* |
Pistacia vera L. |
E) Pistachio V) Thanh hương (bi tát) |
E) Pistachio oil V) Dầu thanh hương (dầu bi tát) |
P6* |
Prunus armeniaca L; syn. Armeniaca vulgaris |
E) Apricot kernel V) Nhân mơ |
E) Apricot kernel oil V) Dầu nhân mơ |
P7* |
Prunus domestica L. |
E) Plum kernel V) Nhân mận |
E) Plum kernel oil V) Dầu nhân mận |
P8* |
Prunus dulcis (Mill.)D.A. Webb var. amara (DC) Buchheim; syn. Prunus amygdalus Batsch var. amara (DC Focke |
E) Bitter almond kernel V) Hạnh đắng |
E) Almond oil V) Dầu hạnh |
P9* |
Prunus dulcis (Mill.)D.A. Webb var, dulcis (DC) Buchheim; syn. Prunus amygdalus Batsch var. sativa (C.F. Ludw) Focke |
E) Sweet almond kernel V) Hạnh ngọt |
E) Sweet almond oil V) Dầu hạnh ngọt |
P10* |
Prunus persica (L.) Batsch |
E) Peach kernel V) Nhân đào |
E) Peach kernel oil V) Dầu nhân đào |
R1 |
Rhus succedanea L. |
E) Sumac fruit Sumac berry V) Quả sơn |
E) Japan tallow Japan wax V) Dầu sơn |
R2* |
Ribes nigrum L. |
E) Blackurrant (pips) V) Lý chua (hạt) |
E) Blackcurrant pip oil V) Dầu hạt lý chua |
R3* |
Ricinus communis L. |
E) Castor (seeds) Castor bean V) Thầu dầu (hạt) Hạt thầu dầu |
E) Castor oil Castorseed oil V) Dầu thầu dầu Dầu hạt thầu dầu |
S1* |
Sapium sebiferum (L.) Roxb. |
E) Chinese tallow tree (fruit, mesocarp) Sỏi (quả, vỏ quả) |
E) Chinese vegetable tallow V) Dầu sỏi |
E) Chinese tallow tree (seeds) V) Sỏi (hạt) |
E) Stillingia oil V) Dầu sỏi |
||
S2* |
Sesamum indicum L. |
E) Sesame (seeds) V) Vừng (hạt) |
E) Sesameseeds oil Sesame oil V) Dầu hạt vừng Dầu vừng |
S3* |
Shorea macrophylla (de Vries) P.S. Ashton |
E) Borneo illipe Borneo tallow nut Shorea illipe nut Shorea nut Tenkawang nut (Borneo) Enkabang illipe (Sarawak) V) Hạt chai Borneo |
E) Borneo oil Borneo tallow Illipe butter V) Dầu chai Boocneo Bơ chai Borneo |
Shorea stenoptera Burck |
|||
S4* |
Shorea robusta C.F. Gaertn. |
E) Sal nut V) Hạt chai |
E) Sal fat V) Mỡ chai |
S5* |
Simmondsia chinensis (Link) C.K. Schneid. |
E) Jojoba V) Jojoba |
E) Jojoba oil V) Dầu Jojoba |
S6* |
Sinapis alba L. |
E) White mustard (seeds) Yellow mustard (seeds) V) Mù tạt trắng (cải trắng) (cải trắng) |
E) White mustard oil White mustard seed oil V) Dầu mù tạt trắng Dầu hạt mù tạt trắng (dầu hạt cải trắng) |
S7* |
Sinapis arvensis L. |
E) Charlock (seeds) Wild mustard seed V) Cải ruộng (hạt) Mù tạt hoang |
E) Charlock mustard-seed oil V) Dầu mù tạt hoang |
T1* |
Theobroma cacao L. |
E) Cocoa bean V) Hạt Cacao |
E) Cocoa butter Theobroma oil V) Bơ cacao Dầu cacao |
T2* |
Toxicodendron succedaneum (L.) Kuntze cf. Rhus succedanea |
E) See R1 V) Xem R1 |
E) See R1 V) Xem R1 |
T3* |
Triticum aestivum L,; syn. Triticum sativum Lam. |
E) Common wheat (germ) V) Lúa mì (phôi) |
E) Wheat germ oil V) Dầu phôi lúa mì |
T4* |
Triticum durum Desf. |
E) Durum wheat (germ) V) Lúa mì cứng (phôi) |
E) Durum germ oil V) Dầu phôi lúa mì cứng |
V1 |
Vemicia cordata (Thunb.) Airy Shaw; syn. Aleurites cordata (Thunb.) R. Br. ex Steud. |
E) Japanese wood oil tree (seeds) V) Cây dầu trẩu Nhật bản (hạt) |
E) Japanese wood oil V) Dầu trẩu Nhật bản |
V2* |
Vemicia fordii (Hemsl.) Airy Shaw cf. Aleurites fordii |
E) See A3 V) Xem A3 |
E) See A3 V) Xem A3 |
V3* |
Vernicia montana (Lour.); syn. Aleurites montana (Lour.) Wils, |
E) Tung nut Mu oil nut V) Hạt Trẩu Hạt trẩu nhăn |
E) Chinese wood oil China wood oil V) Dầu Trẩu Dầu trẩu nhăn |
V4 |
Vernonia spp. |
E) Vernonia (seeds) V) Bông bach (hạt) |
E) Vernonia seed oil V) Dầu hạt bông bạc |
V5* |
Vitellaria parodoxa C.F. Gaertn. |
E) Shea nut V) Hạt mỡ |
E) Shea butter V) Bơ của hạt mỡ |
V6* |
Vitis vinifera L. |
E) Grape (seeds) V) Nho (hạt) |
E) Grapeseed oil V) Dầu hạt nho |
Z1 |
Zea mays L. |
E) Maize (germ) Corn (germ) V) Ngô (phôi) |
E) Maize oil Corn oil V) Dầu phôi ngô |
* Thuật ngữ được xây dựng bởi ISTA |
Mục lục tên nguyên liệu được xếp theo thứ tự abc bằng tiếng Việt
Chữ được đánh dấu; ví dụ A.3 và C.5 là tên khoa học ban đầu kèm theo sau là số lượng tên loài có thể được tìm thấy cùng với tên bằng tiếng anh tương ứng với nguyên liệu.
A
Actiso
C21*
Anh thảo (nguyệt kiến thảo) (hạt)
O1*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P1*
B
Bông (hạt)
G2
Bông bạch (hạt)
V4
Bông gòn (hạt)
C6*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P3*
Ba đậu (hạt)
C17*
Bầu (hạt)
L1*
Bưởi chùm (hạt)
C9*
Bụp giấm (hạt)
H5*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C19*
C
Cây dầu trẩu Nhật bản (hạt)
V1
Cây dầu trẩu Nhật bản (hạt)
A2
Cà chua (hạt)
L8*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C16*
Cải cay (hạt)
B3
Cải cúc dầu (hạt)
C1*
Cải dầu (hạt)
B4*
Cải dầu (hạt)
B6*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S7*
Cọ dầu
E1*
Cam ngọt (hạt)
C10*
Cao su (hạt)
H2*
Cần sa (hạt)
C3*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C20
Chanh (hạt)
C7
Chanh tây (hạt)
C8*
Chè (hạt)
C2*
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C18*
Dưa hấu (hạt)
C11
Dầu cám gạo
O7*
Dừa (cùi)
C12*
Đ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H3*
Đậu lupin trắng (hạt)
L6*
Đu đủ (hạt)
C4*
H
Hạnh đắng
P8*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P9*
Hạt ô liu
O2*
Hạt đậu phộng
A7*
Hạt đậu tương
G1
Hạt điều
A6*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A8*
Hạt Babassu
A11*
Hạt Babassu
O6
Hạt babasu
O5*
Hạt cọ dầu Nam Mỹ
E2*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C14
Hạt cọc rào
J1
Hạt Cacao
T1*
Hạt chai
S4*
Hạt chai Borneo
S3*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A7*
Hạt lanh (hạt)
A4*
Hạt mac-ca 3 lá
L5*
Hạt niger
M1*
Hạt Cohun
O4*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C5*
Hạt hồ đào
A10
Hạt lạc
J2*
Hạt sồi (dẻ dai)
G3*
Hạt mỡ
F1*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V5*
Hạt sến
B7
Hạt sến
M2*
Hạt thì là đen
B1
Hạt thầu dầu
N1*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R3*
Hạt Trẩu
V3*
Hạt trẩu nhăn
A5
Hạt trẩu trơn
V3*
Hạt trẩu trơn
A3*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V2*
Hoa rum (hồng hoa) (hạt)
H1*
J
Jojoba
L
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C3*
Lesquerella (hạt)
L2
Lúa mì (phôi)
T3*
Lúa mì cứng (phôi)
T4*
Lý chua (hạt)
R2*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mồ hôi (Hạt)
B2*
Meadowfoam (hạt)
L4*
Mù tạt đen (hạt)
B5*
Mù tạt ấn Độ (hạt)
B3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S7*
Mù tạt trắng (cải trắng) (cải trắng)
S6*
Mướp tây (hạt)
H4*
Mướp tây (hạt)
A1
N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A12
Ngô (phôi)
A12
Nhân đào
Z1
Nhân cà phê
C13*
Nhân mơ
P6*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A9
Nhân mận
P7*
Nho (hạt)
V6*
O
Oiticica (hạt)
L3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ô liu (vỏ)
O2*
Q
Quả boleko
O3*
Quả cọ dầu (vỏ quả)
E1*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E2*
Quả nhục đậu khấu
M3
Quả phi
C15*
Quả sơn
R1
Quả sơn
T2*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sỏi (hạt)
S1*
Sỏi (quả, vỏ quả)
S1*
T
Tảo đỏ (hạt)
C16*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L7*
Thông
P4*
Thanh hương (bi tát)
P5*
Thầu dẩu (hạt)
R3*
Thiên Kim Tử (Đại kích) (hạt)
E3*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l1
Tía tô (hạt)
P2*
V
Vừng (hạt)
S2*
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5374:2008 (ISO 5507:2002) về hạt có dầu, dầu và mỡ thực vật - tên gọi
Số hiệu: | TCVN5374:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5374:2008 (ISO 5507:2002) về hạt có dầu, dầu và mỡ thực vật - tên gọi
Chưa có Video