Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thuật ngữ

Định nghĩa

1. Nước pha


2. Lá đã pha (bã chè)

Dung dịch chè thu được bằng cách chiết các chất hoà tan có trong chè khô trong điều kiện xác định

Lá chè sau khi pha

Chú thích: Trong việc buôn bán chè ở Vương quốc Anh thuật ngữ "bã" được dùng với nghĩa trên. Nhưng để tránh nhầm lẫn với nghĩa rộng của từ này nên người ta dùng thuật ngữ "lá đã pha" (infused leaf).

Tài liệu tham khảo ISO-1839-Chè lấy mẫu.

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5086:1990 (ISO 3103:1980) về chè-chuẩn bị nước pha chế để thử cảm quan

Số hiệu: TCVN5086:1990
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1990
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5086:1990 (ISO 3103:1980) về chè-chuẩn bị nước pha chế để thử cảm quan

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…