STT |
Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Phương pháp thử |
1 |
Tổng số tạp chất % khối lượng không lớn hơn (trong đó các mảnh đất đá và kim loại không lọt qua lỗ sàng có kích thước danh định 1mm |
2 0,2 |
Theo văn bản pháp quy hiện hành |
2 |
Hàm lượng ẩm và các chất bay hơi tính theo % khối lượng sản phẩm khi giao nhận không lớn hơn |
13 (1) |
|
3 |
Hàm lượng dầu (phần chiết được bằng hexan) tính theo % khối lượng sản phẩm khi giao nhận(2) không nhỏ hơn |
17 |
|
4 |
Độ a xít trong phần dầu chiết được quy thành axít oleic, % (khối lượng) không lớn hơn |
2 |
|
5 |
Hàm lượng protêin ( Nx 6,25) tính theo % khối lượng sản phẩm khi giao nhận(2) không nhỏ hơn |
34 |
Ghi chú:
1) Đối với đỗ giống để chế biến trong một thời gian ngắn (ba tháng sau khi thu hoạch) giá trị lớn nhất có thể chấp nhận 14% (khối lượng).
2) Hàm lượng ẩm và các chất bay hơi 13%.
2. Lấy mẫu
Theo văn bản pháp quy hiện hành.
3. Phương pháp thử
Mẫu đỗ tương được kiểm tra phù hợp với yêu cầu kỹ thuật nêu trong tiêu chuẩn này bằng những phương pháp thử nêu trong bảng.
4. Bao gói, ghi nhận, bảo quản và vận chuyển.
Khi chưa có các quy định cụ thể thì theo các quy định hiện hành, hoặc điều kiện buôn bán.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4849:1989 (ISO 7555 - 1987) về đỗ tương - yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN4849:1989 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1989 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4849:1989 (ISO 7555 - 1987) về đỗ tương - yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video