Loại cà phê |
Đường kính trong |
Chiều dài tổng số tối thiểu |
Tay cầm |
Chiều dài |
Chiều dài |
Chiều dài lỗ |
Đầu tip |
Các ký hiệu được dùng trong Hình 1 |
|||||||
d |
L1 |
L2 |
L3 |
L4 |
L5 |
L6 - L5 |
|
Cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu |
23 đến 32 |
450 |
105 đến 140 |
19 đến 20 |
8 đến 10 |
200 đến 220 |
45 đến 55 |
Cà phê thóc (cà phê còn vỏ trấu) |
29 đến 36 |
480 |
105a đến 140a |
20 đến 21 |
10 đến 12 |
240 đến 260 |
55 đến 65 |
a) Đối với cà phê thóc (cà phê còn vỏ trấu), tay cầm là tùy chọn. |
2.2.3. Các gờ xiên phải nhẵn để không làm rách bao bì trong khi lấy mẫu và không làm hư hại sản phẩm. Kích thước mặt cắt ngang của chiều dài rãnh phải lớn hơn hoặc bằng nửa đường kính ống.
2.2.4. Mũi xiên phải đặc hoặc được hàn kín.
CHÚ DẪN:
1 tay cầm [trong Hình 1 a) là tùy chọn]
2 đầu tip bằng thép không gỉ được hàn bằng argon.
Về định nghĩa của các ký hiệu, xem Bảng 1.
a) Dùng cho cà phê thóc (cà phê còn vỏ trấu) b) Dùng cho cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu
Hình 1 - Xiên lấy mẫu cà phê
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6539 (ISO 4072), Cà phê nhân đóng bao - Lấy mẫu.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4809:2013 (ISO 6666:2011) về lấy mẫu cà phê - Xiên để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu và cà phê thóc
Số hiệu: | TCVN4809:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4809:2013 (ISO 6666:2011) về lấy mẫu cà phê - Xiên để lấy mẫu cà phê nhân hoặc cà phê nguyên liệu và cà phê thóc
Chưa có Video