Tên chỉ tiêu chất lượng |
Mức |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|
Hàm lượng nước (chất bay hơi), % khối lượng, không lớn hơn Tạp chất vô cơ (tro), % khối lượng, không lớn hơn Nhóm chất không tan trong cồn nóng, % khối lượng, không lớn hơn Nhóm chất tan trong nước, % khối lượng, không lớn hơn Hàm lượng sáp, % khối lượng, không lớn hơn Chỉ số màu, không lớn hơn |
2 0,3 0,5 0,5 5,5 8 |
2 0,4 1,0 0,5 5,5 10 |
2 0,5 2,0 0,5 5,5 12 |
2. Phương pháp thử
Theo TCVN 4342:1986.
3. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
- Sen lắc được gói trong giấy chống ẩm và đựng trong bao bì bằng gỗ dán hoặc cáctông. Khối lượng không bao bì 25 kg. Trên mặt bao bì ghi:
Loại sản phẩm, ký, mã hiệu (nếu có);
Nơi sản xuất;
Ngày, ca sản xuất;
Khối lượng không và có bao bì;
Kích thước bao bì.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảo quản trong kho thoáng mát, khô, nhiệt độ không quá 30oC.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4343:1994 về Sen lắc
Số hiệu: | TCVN4343:1994 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1994 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4343:1994 về Sen lắc
Chưa có Video