Thông số |
Mẫu 1) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
Số phòng thí nghiệm được chọn *) |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
25 |
Hàm lượng protein thô trung bình, g/kg2) |
704 |
810 |
456 |
29,8 |
394 |
474 |
252 |
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), g/kg |
4,6 |
4,5 |
3,2 |
0,85 |
2,9 |
2,3 |
3,2 |
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, % |
0,65 |
0,55 |
0,71 |
2,85 |
0,75 |
0,50 |
1,26 |
Giới hạn lặp lại (r) [r=2,8 x sr], g/kg |
12,88 |
12,60 |
8,96 |
2,38 |
8,12 |
6,44 |
8,96 |
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), g/kg |
10,6 |
12,9 |
12,5 |
4,3 |
12,4 |
10,3 |
8,2 |
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, % |
1,51 |
1,59 |
2,75 |
14,5 |
3,16 |
2,17 |
3,24 |
Giới hạn tái lập (R) [R = 2,8 x sR], g/kg |
29,68 |
36,12 |
35,00 |
12,04 |
34,72 |
28,84 |
22,96 |
1) Mẫu 1: bột cá; Mẫu 2: thức ăn chứa gluten ngô; Mẫu 3: nấm men; Mẫu 4: premix Mẫu 5: thức ăn chăn nuôi đậm đặc; Mẫu 6: thức ăn chăn nuôi đậm đặc; Mẫu 7: thức ăn hỗn hợp (giai đoạn kết thúc). 2) Dựa trên chất khô. *) Số phòng thử nghiệm được chọn, không tính phòng thử nghiệm đã bị loại. |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:2001 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - phương pháp Kjeldahl do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN4328:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4328:2001 về thức ăn chăn nuôi - xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein thô - phương pháp Kjeldahl do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video