Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chỉ tiêu

Mức và yêu cầu

1. Hàm lượng của 0,0 - dimetyla (S- 1,2 đi (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat, tính bằng % khối lượng.

40 ± 2,0

2. Hàm lượng 2,2 diclorovinyla 0,0 dimetyla phophat, tính bằng % khối lượng

20 ± 1,0

3. Độ bền của nhũ tương 5% trong nước cứng chuẩn

Lớp kem ở trên mặt hoặc lớp lắng ở đáy ống đong không được lớn hơn 2ml (sau 30 phút) và 4 ml (sau 1 giờ)

4. Độ tự nhũ

Theo mục 3.4

5. Độ tái nhũ

Sau 24 giờ sự tái nhũ phải hoàn toàn. Lớp kem trên mặt hoặc lớp lắng ở đáy ống không được quá 4ml (sau 24 giờ 30 phút)

6. Độ axit (theo H2SO4), tính bằng % không lớn hơn

0,5

2. Lấy mẫu

Theo TCVN 3711 - 82

3. Phương pháp thử

3.1. Xác định hàm lượng 0,0 - dimetyla S - 1,2 di-(etoxicacbonyla) etyla photphodithioat

3.1.1. Nguyên tắc: 0,0 - dimetyla S - 1,2 di-(etoxicacbonyla) etyla photphodithioat bị phân hủy bởi natri hidroxit trong etanola để cho muối natri 0, 0 - dimetyla photphodithioat natri funarat và etanola. Muối natri 0,0 - dimetyla photphodithioat kế đó được tác dụng với muối đồng II tạo thành phức chất màu vàng sẫm hoà tan trong CCl4, cường độ của màu tỷ lệ với nồng độ của axit dimetyla dithiophotphoric và được so màu ở 420mm.

Số lượng tương ứng của 0,0 - dimetyla S - 1,2 - di - (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat kế đó được xác định bằng cách so sánh với đường cong chuẩn đã được lập từ những số lượng đã biết của malathion nguyên chất.

Thuốc thử sắt III được thêm vào để oxy hoá những chất có thể khử những ion đồng II thành đồng I, với axit dimetyla dithiophotphoric, ion đồng I tạo hợp chất không màu bền vững hơn phức chất đồng II màu vàng.

3.1.2. Thiết bị, thuốc thử và dung dịch.

Phổ quang kế hoặc sắc kế quang điện trang bị kính lọc màu xanh (420mm); thuốc thử sắt III; hoà tan 0,2g sắt (III) clorua (FeCl3, 6H2O) trong nước cất, thêm 8ml axit clohydric đậm đặc, thêm nước cất cho đến 1 lít.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.1.3. Chuẩn bị đường cong chuẩn

Đổ 0; 2,5; 5 ; 10 ; 20 và 25ml dung dịch malathion chuẩn vào 7 phễu chiết 250ml đã chứa lượng etanol khan đủ để tổng số thể tích trong mỗi phễu chiết chính xác 25ml, trộn đều bằng cách lắc nhẹ. Thêm vào mỗi phễu chiết 2ml natri hydroxit 0,5N, trộn đều bằng cách lắc nhẹ và để yên trong 5 phút. Dùng ống hút thêm 50ml CCl4 và kế đó 2ml đồng sunfat 1%. Lắc trong 1 phút và để phân lớp. Lập tức xác định độ hấp thụ của lớp màu vàng ở mỗi phễu chiết ở 420mm bằng phương pháp phổ quang kế dùng CCl4 để so sánh.

Vẽ đồ thị hấp thụ của mỗi dung dịch ứng với hàm lượng 0,0 - dimetyla S - 1,2 di - (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat bằng mg.

3.1.4. Tiến hành thử:

- Xác định 0,0 - dimetyla S - 1,2 di (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat: Cân một khối lượng mẫu chứa 0,10 đến 0,15 g malathion (chính xác đến 0,0002g) vào bình định mức 250ml và làm loãng đến vạch bằng etanola khan (dung dịch 4).

Trộn đều, đổ 25ml dung dịch này vào bình định mức 250ml thứ hai, làm loãng đến vạch bằng etanola khan. Trộn đều và lại đổ 25ml dung dịch này vào phễu chiết 250ml. Thêm 2g natri hydroxit 0,5N, trộn đều bằng cách lắc nhẹ để yên trong 2 phút. Thêm 75ml thuốc thử sắt (III) trộn đều bằng cách lắc nhẹ và để yên trong 5 phút.

Dùng ống hút thêm 50ml CCl4 và kế đó 2ml dung dịch đồng sunfat 1%. Lắc trong 1 phút và để phân lớp. Lập tức xác định độ hấp thụ của lớp màu vàng ở 420 mm bằng phương pháp phổ quang kế dùng CCl4 để so sánh.

- Xác định axit dimetyla dithiophotphoric tự do (DMDTDA) đổ 75ml thuốc thử sắt III và 2ml NaOH 0,5N vào bình chiết 250ml và thêm 25ml dung dịch 1. Trộn đều bằng cách lắc nhẹ và để yên trong 5 phút. Dùng ống hút thêm 25ml CCl4 và kế đó 2ml dung dịch đồng sunfat 1%. Lắc trong 1 phút và để phân lớp. Lập tức xác định độ hấp thụ của lớp màu vàng ở 420mm bằng phương pháp phổ quang kế dùng CCl4 để so sánh.

3.1.5. Tính kết quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hàm lượng 0,0 - dimetyla S - 1,2 - di (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat (X), tính bằng % theo công thức:

Trong đó:

a) Khối lượng 0,0 - dimetyla S - 1,2 - di (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat tương ứng với sự hấp thụ nhận được ở mục 3.1.4. (phần 1) tính bằng mg.

Bảng tóm tắt trình tự pha chế

Bảng 2

Trình tự phễu chiết

I

II

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

IV

V

VI

VII

VIII

Dung dịch chuẩn Malathion, ml

0

2,5

05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

20

25

-

Dung dịch cần phân tích, ml

-

-

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

-

25

Etanol, ml

25

22,5

20

15

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

0

NaOH 0,5 N, ml

02

02

02

02

02

02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

02

Lắc, để yên trong 2 phút

Dung dịch clorua sắt III, ml

75

75

75

75

75

75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

75

Lắc, để yên trong 5 phút

CCl4, ml

50

50

50

50

50

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50

CuSO4 1%

02

02

02

02

02

02

02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lắc trong 1 phút, để tách lớp do sự hấp thụ của lớp màu vàng ở 420mm.

b) Khối lượng 0,0 - dimetyla S - 1,2 - di (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat tương ứng với sự hấp thụ nhận được ở mục 3.1.4 (phần 2) tính bằng mg.

m - Khối lượng của mẫu đầu, tính bằng g.

Chú thích : Nếu trị số của DMDTPA trong mẫu là cần thiết, có thể tính toán như sau:

                                                                 a x 0,48

Hàm lượng DMDTPA tự do =       

                                                                m

Trong đó:

a - Khối lượng 0,0 - dimetyla S - 1,2 - di - (etoxicacbonyla) etyla photphodithioat tương ứng với sự hấp thụ nhận được ở mục 3.1.4 (phần 2) tính bằng mg.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2. Xác định hàm lượng 2,2 - diclorovinyla 0,0 dimetyla photphat : Theo TCVN 3714 - 82.

3.3. Xác định độ bền của nhũ tương 50% trong nước cứng chuẩn. Theo TCVN 3711 - 82.

3.4. Xác định độ tự nhũ .

Theo TCVN 3711 - 82.

3.5. Xác định độ tái nhũ .

Theo TCVN 3711 - 82.

3.6. Xác định độ axit .

Theo TCVN 3711 - 82.

4. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3712:1982 về thuốc trừ dịch hại - MD - 60% - Dạng nhũ dầu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Số hiệu: TCVN3712:1982
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 24/02/1982
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3712:1982 về thuốc trừ dịch hại - MD - 60% - Dạng nhũ dầu do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…