Chỉ tiêu chất lượng |
Loại |
||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|
1) Tỷ lệ nảy mầm, không thấp hơn... (% số hạt) Sức nảy mầm không thấp hơn... (% số hạt) 2) Khối lượng 1000 hạt ở độ ẩm 8%, không thấp hơn ... (gam) 3) Độ ẩm hạt giống không cao hơn (%) (+) 4) Độ sạch hạt giống, không thấp hơn... (% khối lượng) |
80 45 31 10 95 |
65 35 29 10 95 |
50 25 27 10 95 |
Ghi chú: riêng đối với hạt giống để bảo quản trên 1 năm, độ ẩm hạt không cao hơn 8%.
2.3. Chất lượng lô hạt giống Thông nhựa được xếp theo loại chất lượng thấp nhất mà lô giống ấy đạt được ở chỉ tiêu tỷ lệ nảy mầm hoặc sức mảy mầm. Chỉ tiêu khối lượng 1.000 hạt cho phép thấp hơn 1 loại. Nếu thấp hơn 2 loại (nhưng không được thấp hơn loại 3 quy định trong bảng) thì chất lượng lô hạt phải hạ xuống 1 loại, ví dụ: tỷ lệ nảy mầm hoắc sức nảy mầm đạt loại 1, khối lượng 1.000 hạt đạt loại 3, lô hạt xếp loại 2.
2.4. Cho phép giảm tỷ lệ nảy mầm 10% và sức nảy mầm 10% ở từng loại chất lượng đối với hạt giống thông nhựa bảo quản sau 1 năm.
2.5. Trường hợp phải sử dụng hạt có chất lượng thấp hơn chất lượng quy định trong tiêu chuẩn này phải được Bộ Lâm nghiệp cho phép.
2.6. Phương pháp xác định các chỉ tiêu chất lượng trong tiêu chuẩn này theo TCVN 3122 - 79.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3123:1979 về hạt giống thông nhựa, yêu cầu chất lượng do Chủ nhiệm UBKH và KTNN ban hành
Số hiệu: | TCVN3123:1979 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 27/12/1979 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3123:1979 về hạt giống thông nhựa, yêu cầu chất lượng do Chủ nhiệm UBKH và KTNN ban hành
Chưa có Video