Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Kích thước, đơn vị đo

(xem Hình 1)

Trục trích công sut (PTO) loại 1 và 2

Máy kéo loại A

Máy kéo loại B

amin, mm

76

76

amin, độ (°)

60°

60°

bmin, độ (°)

50°

50°

Ymin, độ (°)

45°

45°

SRrmax, mm

76

76

kmin, mm

70

70

 mm

110

110

 mm

80

80

p, mm

(180 + 120)a

(220 + 80)a

rmax, mm

76

76

* Nếu p 250 mm, vỏ bảo vệ phải dịch chuyển được một phần hoặc toàn bộ để tháo lắp trục truyền động được d dàng (xem TCVN 2573-1 : 2007 (ISO 500-1 : 2004).

Kích thước tính bng milimét

CHÚ DN:

 Khoảng không gian trống.

 Khẩu độ v bảo vệ

1 - Lỗ để lắp bộ phận chống quay của v bảo vệ PTO.

a - Khoảng trống có th bị hạn chế bởi những bộ phận di động và/hoặc có thể tháo ra được;

Khoảng không gian trống trên máy kéo phải tuân thủ theo ISO 6489, ISO 5673-2 và ISO 24347.

b - Góc tùy chọn tùy theo khoảng trống;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 1 - Khẩu độ vỏ bảo vệ trục trích công suất máy kéo và khoảng không gian trống

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2573-2:2009 (ISO 500-2 : 2004) về Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp – Kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống.

Số hiệu: TCVN2573-2:2009
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2009
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2573-2:2009 (ISO 500-2 : 2004) về Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 – Phần 2: Máy kéo có khoảng cách vết bánh hoặc xích hẹp – Kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống.

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…