Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại PTO

Đường kính danh nghĩa

mm

Số lượng và dạng then hoa

Tốc độ quay danh nghĩa của PTO

Min-1

Công suất yêu cầu của PTO ở tốc độa) quay danh nghĩa của động cơ

kW

1

35

6 then hoa dạng thẳng

540

đến 60

1 000 b

đến 92

2

35

21 then hoa dạng thân khai

1 000

đến 115

3

45

20 then hoa dạng thân khai

1 000

đến 275

a Xác định theo ISO 789 hoặc OECD Code 1 hoặc 2.

b Loại này không có ở Bắc Mỹ.

5. Yêu cầu về tốc độ đối với trục trích công suất (PTO) loại có thể thay đổi chuyển tốc độ

5.1. Phải có nhiều hơn một tỷ số truyền giữa tốc độ quay của động cơ và tốc độ quay của trục trích công suất (PTO), mọi sự thay đổi tỷ số truyền phải được chỉ dẫn. Ngoài ra, phải có một giải pháp thiết kế đặc biệt nhằm bảo đảm không để xảy ra trường hợp vô ý làm thay đổi tỷ số truyền - đặc biệt, để đảm bảo không xảy ra tình trạng tự động thay đổi tỷ số truyền ngoài ý muốn. Đặc biệt, khi chuyển đổi sang tỷ số truyền lớn hơn, cơ cấu an toàn phải hoạt động mỗi khi gài trục trích công suất.

5.2. Phải có thiết bị báo hiệu khi trục trích công suất đang làm việc ở bất kỳ tốc độ quay danh nghĩa.

6. Yêu cầu về an toàn

6.1. Vỏ bảo vệ của trục trích công suất, như chỉ trên Hình 1 và Bảng 2, phải do nhà chế tạo máy kéo cung cấp và được lắp chắc chắn vào máy kéo. Có thể dùng những cơ cấu bảo vệ tương đương (ví dụ móc kéo hoặc các giá đỡ móc chữ U) thay cho vỏ bảo vệ. Nếu đạt được cùng một mức độ bảo vệ an toàn và khoảng không gian trống được bảo đảm. Trong trường hợp này phải thực hiện đầy đủ những biện pháp neo chặt để giữ vỏ bảo vệ của trục truyền động trục trích công suất.

6.2. Cho phép xê dịch một phần hay toàn bộ vỏ bảo vệ trục trích công suất, mà không cần tháo ra khỏi máy kéo, để dễ dàng nối lắp trục truyền động trục trích công suất. Phần xê dịch của vỏ bảo vệ phải đảm bảo gắn kết chắc chắn không được dịch chuyển khi làm việc. Vỏ bảo vệ có thể chế tạo bằng vật liệu dẻo.

6.3 Nếu có thể dùng vỏ bảo vệ như bậc để bước lên máy, thì nó phải chịu được tải trọng tĩnh thẳng đứng bằng 1.200 N mà không bị biến dạng dư.

6.4. Phải cung cấp bổ sung cùng với máy kéo một nắp chụp tĩnh để chụp kín trục trích công suất khi trục này không sử dụng.

7. Các kích thước cho khẩu độ vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống của trục trích công suất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước tính theo milimét

Chú dẫn:

_ _ _ khoảng không gian trống                           ¾ = khẩu độ vỏ bảo vệ

1 Lỗ d

a Khoảng hở có thể bị giới hạn bởi những cơ cấu có khả năng xê dịch và/hoặc tháo ra được. Khoảng không gian trống trên xe kéo phải phù hợp với ISO 6489 và ISO 5673-2.

b Góc lựa chọn có xem xét đến khoảng không gian trống.

c Hình dạng lựa chọn.

d Lỗ để lắp bộ phận giữ chống xoay vỏ bảo vệ trục truyền động trục trích công suất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bảng 2 - Kích thước khống chế đối với các kích thước khẩu độ vỏ bảo vệ và kích thước khoảng không gian trống

Kích thước

Loại trục trích công suất

1

2

3 a

amin

76 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

90 mm

amin

60o

60o

60o

bmin

50o

50o

50o

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

45o

45o

45o

SRrmax

76 mm

76 mm

90 mm

kmin

70 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

80 mm

m ± 5 mm

125 mm

125 mm

150 mm

n ± 5 mm

85 mm

85 mm

100 mm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

290 mm

290 mm

360 mm b

Rmax

76 mm

76 mm

90 mm

a Đối với máy kéo trang bị trục trích công suất loại 3 có thể chấp nhận cho loại 1 và loại 2 nhưng phải sửa lại các kích thước cho phù hợp để lắp sử dụng vỏ bảo vệ chỉ cần đáp ứng những quy cách trong Hình 1 và Bảng 2 đối với trục trích công suất loại 3, có thể sử dụng được.

b Cho phép sử dụng thêm kích thước 290 mm đối với những thiết kế máy kéo hiện hành (xem điều 7).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] ISO 789-1: 1990, Agricultural tractors - Test procedures - Part 1: Power test for power-take-off (Máy kéo nông nghiệp - Phương pháp thử - Phần 1: Thử công suất của trục trích công suất).

[2] OECD Code 1, OECD standard code for the official testing of agricultural and forestry tractor performance (Mã tiêu chuẩn dùng trong việc thử chính thức khả năng sử dụng của máy kéo nông lâm nghiệp).

[3] OECD Code 2, OECD restricted standard code for the official testing of agricultural and forestry tractor performance (Mã tiêu chuẩn hạn chế dùng trong việc thử chính thức khả năng sử dụng của máy kéo nông lâm nghiệp).

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2573-1:2007 (ISO 500-1: 2004) về Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống

Số hiệu: TCVN2573-1:2007
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2007
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2573-1:2007 (ISO 500-1: 2004) về Máy kéo nông nghiệp - Trục trích công suất phía sau loại 1, 2 và 3 - Phần 1: Đặc điểm kỹ thuật chung, yêu cầu an toàn, kích thước vỏ bảo vệ và khoảng không gian trống

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…