Số TT |
Độ mảnh (đen) |
Số TT |
Độ mảnh (đen) |
Số TT |
Độ mảnh (đen) |
Số TT |
Độ mảnh (đen) |
1 |
21,0 |
26 |
22,0 |
51 |
21,5 |
76 |
21,0 |
2 |
20,0 |
27 |
21,5 |
52 |
24,0 |
77 |
22,0 |
3 |
21,0 |
28 |
21,0 |
53 |
21,5 |
78 |
19,5 |
4 |
20,5 |
29 |
19,0 |
54 |
21,0 |
79 |
20,0 |
5 |
18,5 |
30 |
18,0 |
55 |
20,5 |
80 |
22,0 |
6 |
18,0 |
31 |
20,0 |
56 |
20,0 |
81 |
21,0 |
7 |
22,0 |
32 |
20,5 |
57 |
20,5 |
82 |
20,0 |
8 |
22,5 |
33 |
22,0 |
58 |
22,5 |
83 |
19,0 |
9 |
21,0 |
34 |
21,0 |
59 |
21,0 |
84 |
18,5 |
10 |
20,0 |
35 |
18,5 |
60 |
21,0 |
85 |
20,5 |
11 |
23,0 |
36 |
18,0 |
61 |
20,0 |
86 |
21,0 |
12 |
21,0 |
37 |
21,0 |
62 |
21,0 |
87 |
22,0 |
13 |
19,0 |
38 |
20,0 |
63 |
22,0 |
88 |
22,0 |
14 |
19,0 |
39 |
21,0 |
64 |
21,5 |
89 |
23,0 |
15 |
21,0 |
40 |
21,0 |
65 |
20,0 |
90 |
21,5 |
16 |
22,5 |
41 |
21,0 |
66 |
19,5 |
91 |
22,0 |
17 |
20,5 |
42 |
19,0 |
67 |
21 |
92 |
21,0 |
18 |
21,0 |
43 |
22,0 |
68 |
21 |
93 |
22,5 |
19 |
19,0 |
44 |
22,0 |
69 |
20,5 |
94 |
19,0 |
20 |
20,5 |
45 |
23,0 |
70 |
20 |
95 |
21,0 |
21 |
20,0 |
46 |
20,5 |
71 |
18,5 |
96 |
21,0 |
22 |
20,0 |
47 |
19,5 |
72 |
19,0 |
97 |
22,0 |
23 |
21,0 |
48 |
18,5 |
73 |
21,0 |
98 |
18,5 |
24 |
22,0 |
49 |
19,0 |
74 |
20,5 |
99 |
19,0 |
25 |
22,5 |
50 |
19,0 |
73 |
21,0 |
100 |
22,0 |
1. Từ các số liệu trên tiến hành lập thành bảng
Giới hạn lớp
Đánh dấu số lần
Tổng số lần (y)
Chênh lệch quy ước (x)
yx
yx2
1
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
5
6
18,0
3
- 6
- 18
108
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
- 5
- 30
150
19,0
11
- 4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176
19,5
3
- 3
- 9
27
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2
- 24
48
20,5
10
- 1
- 10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27
0
0
0
1,5
5
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
22,0
14
2
28
56
22,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
15
45
23,0
3
4
12
48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
5
0
0
24,0
1
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
100
yx = - 69
yx2 = 709
Chú thích:
Cột 1: Các lớp trong đó có số liệu đầu tiên của cột bên trái là giá trị nhỏ nhất trong tập hợp số liệu đã cho và số liệu cuối cùng là giá trị lớn nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột 3: Số lần lặp lại (tầng số) của mỗi lớp (y)
Cột 4: Chênh lệch quy ước (x). Chọn lớp chính giữa làm chênh lệch số 0 (nếu lớp đó có tổng số lớn nhất thì càng tốt) sau đó đánh số 1, 2, 3 theo chiều giá trị tăng của lớp và - 1, - 2, - 3... theo chiều giá trị giảm của lớp.
2. Phương pháp tính
2.1. Đối với từng lớp phải tính giá trị của ya và ya2
2.2. Độ mảnh trung bình được xác định bằng công thức :
Trong đó:
Do : Độ mảnh của mẫu tơ ở vị trí a = 0
n : Số lượng mẫu tơ (n = 100);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1. Chênh lệch trung bình của độ mảnh được xác định theo công thức:
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2371:1987 về tơ tằm dâu - Phương pháp xác định độ mảnh
Số hiệu: | TCVN2371:1987 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1987 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2371:1987 về tơ tằm dâu - Phương pháp xác định độ mảnh
Chưa có Video