Số hiệu mẫu thử |
Vị trí mặt cong lúc đầu |
Trị số các vị trí mặt cong tính bằng cm3 ứng với mỗi lần quan sát trong các ngày đêm (kể từ lúc bắt đầu thử) |
Trị số khối lượng tính bằng gam (kể cả dung tích đựng ở trong) |
Trị số khối lượng của cốc kể cả dung dịch đựng trong tính bằng gam ứng với các lần quan sát trong ngày đêm (kể từ lúc bắt đầu thử) |
Các chỉ tiêu độ thấm nước |
||||||||||||
Số lượng nước tính theo |
|||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
v.v… |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
v.v… |
Thể tích cm3 |
Khối lượng gam |
Độ ẩm khí kết thúc thử W % |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…., tháng…., năm…..
Người lập biểu ký
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1554:1974 về Gỗ ư - Phương pháp xác định độ thấm nước
Số hiệu: | TCVN1554:1974 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1974 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1554:1974 về Gỗ ư - Phương pháp xác định độ thấm nước
Chưa có Video