5. Kích thước liên quan với công cụ
Kích thước liên quan với công cụ phải theo Hình 2 và Bảng 2.
5.1 Đối với công cụ có các chốt móc treo dưới được lắp khung nâng, các chốt móc treo bộ phận móc nối nhanh đặc biệt phải có các kích thước d1, l1, l2 và d2. Có thể trang bị các bạc có ống găng, chúng sẽ chuyển đổi các chốt cơ cấu treo ba điểm hiện có đến các kích thước d1, l1, l2 và d2 thay vì các chốt treo bộ phận móc nối nhanh đặc biệt.
Đối với công cụ lắp cơ cấu treo ba điểm trên đó các điểm móc treo dưới bao gồm các chốt bắt kiểu chữ U, không yêu cầu có các bề mặt tựa phụ thêm, miễn là đường kính chốt và các kích thước đỡ tựa phù hợp với các kích thước d1, l1, l2 và b1.
Phương pháp sử dụng và các kích thước của cặp liên kết các chốt hoặc bạc có ống găng liên quan đến công cụ do nhà chế tạo quy định.
5.2 Điểm liên kết công cụ dưới của bộ phận móc nối khung chữ U phải nằm tại vị trí thẳng đứng sao cho giới hạn nâng, giới hạn công suất và việc điều chỉnh ngang bằng như quy định trong ISO 730 hoặc ISO 8759-1.
5.3 Các thành phần của công cụ, ngoại trừ các chốt móc treo và móc chữ U, thẳng hàng với bề dày móc dưới (kích thước A1) (xem Hình 1 và Bảng 1) không được nhô ra phía trước đường tâm của móc dưới một khoảng cách h5 (xem Hình 2 và Bảng 2) phía trên móc dưới.
Các thành phần phía trên độ cao này, nhô ra phía bên lớn hơn l3 (xem Hình 2 và Bảng 2) từ đường tâm của bộ phận móc nối, phải không được nhô ra về phía trước của đường tâm thẳng đứng qua lỗ móc trên hơn 25 mm.
5.4 Bạc có ống găng hoặc chốt móc treo dưới phải thẳng hàng trong giới hẹn 0,015 mm trên 1 mm chiều dài chốt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Các công cụ kiểu cũ hơn có thể chỉ có khoảng trống là 120,9 mm đối với loại 1, 2N, 3N và 3 và tối thiểu là 146 mm đối với loại 4M và 4.
5.6 Lỗ móc trên của công cụ phải được định tâm đối với các gờ chốt móc treo dưới trong phạm vi 3 mm.
5.7 Phải có phương pháp dự phòng khoảng trống móc trên b4 thích hợp (xem Hình 2 và Bảng 2) trong đó yêu cầu công cụ có thể hạ xuống đất hoặc hạ ngang bằng.
6 Yêu cầu
Phải có cơ cấu khóa ở cả hai móc dưới với móc cài để ngăn ngừa công cụ vô ý bị tách ra (xem Hình 1).
b) Lắp nổi kiểu chữ U
Hình 2 - Kích thước liên quan tới công cụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước bằng milimet
Kích thước
Mô tả
Loại
1
2N
2
3N
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
min
max
min
max
min
max
min
max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
max
min
max
min
max
d1
Đường kính ngoài bạc có ống găng hoặc chốt móc treo dưới
Xem ISO 730
l1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem ISO 730
l2
Khoảng cách vai gờ bên ngoài chốt móc treo dưới
811
819
811
819
953
961
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
961
1108
1116
1108
1116
1358
1365
l3
Khoảng trống công cụ phía bên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
310
-
310
-
310
-
310
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
390
-
d2
Đường kính vai gờ ngoài và trong chốt móc treo dưới
50
65
50
65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
65
50
65
50
65
65
-
65
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính chốt thanh chống bộ phận móc nối
Xem ISO 730
h1
Khoảng cách thẳng đứng chốt thanh chống bộ phận móc nối
379
382
379
382
379
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
481
484
481
484
684
687
684
687
h1+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
459
461
482
484
482
484
558
560
558
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
h2
Khoảng trống đỉnh móc dưới
85
-
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
-
85
-
85
-
100
-
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h3
Khoảng trống dưới móc trên
Xem ISO 2332:2009, Bảng 1, Kích thước A
h4
Khoảng trống đỉnh móc trên
120
-
120
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
120
-
120
-
140
-
140
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng trống thẳng đứng công cụ
200
-
200
-
200
-
200
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
200
-
200
-
b1
Khoảng cách theo chiều ngang chốt thanh chống bộ phận móc nối
-
38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
-
38
-
38
-
38
-
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51
b2
Khoảng trống móc dưới (xem 5.5)
115
-
115
-
115
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
115
-
150
-
150
-
b3
Bề rộng giữa các mặt bên trong của thanh chống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
52
-
52
-
52
-
52
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
65
-
b4
Khoảng trống theo chiều dọc liên kết móc treo trên
80
-
80
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90
-
90
-
120
-
120
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng trống theo chiều dọc về phía trước của công cụ
-
25
-
25
-
25
-
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
-
25
-
25
R
Bán kính liên kết móc treo dưới
-
43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
-
43
-
43
-
43
-
57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57
+ Một vị trí móc trên có thể được thay thế như một lựa chọn thứ hai. Vị trí này phù hợp với thông lệ Bắc Mỹ quy định về chiều cao cột với các loại 1, 2N, 2, 3N và 3 cho phần đính kèm liên kết tự do ba điểm.
1) TCVN 4065:2007 (ISO 2332:1983): Máy kéo và máy nông nghiệp. Lắp nối công cụ vào cơ cấu treo ba điểm. Khoảng không gian trống xung quanh công cụ
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13691-1:2023 (ISO 11001-1:2016) về Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Móc nối cơ cấu treo ba điểm - Phần 1: Móc nối khung chữ U
Số hiệu: | TCVN13691-1:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13691-1:2023 (ISO 11001-1:2016) về Máy kéo bánh hơi dùng trong nông nghiệp - Móc nối cơ cấu treo ba điểm - Phần 1: Móc nối khung chữ U
Chưa có Video