Trạng thái biểu hiện |
Mã số |
Nhỏ |
3 |
Trung bình |
5 |
Lớn |
7 |
Tuy nhiên, khi đánh giá phải hiểu tính trạng này được tồn tại ở cả 9 trạng thái biểu hiện:
Trạng thái biểu hiện
Mã số
Rất nhỏ
1
Rất nhỏ đến nhỏ
2
Nhỏ
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trung bình
5
Trung bình đến lớn
6
Lớn
7
Lớn đến rất lớn
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
4.3.1 Giống khảo nghiệm
4.3.1.1 Khối lượng mẫu hạt giống gửi khảo nghiệm
Phải đảm bảo đủ cho khảo nghiệm và lưu mẫu tối thiểu như sau:
Giống lúa thuần, lúa lai F1: 3 kg/giống
Dòng mẹ bất dục đực tế bào chất (dòng A), dòng duy trì tính bất dục (dòng B), dòng phục hồi (dòng R) (đối với lúa lai 3 dòng) và dòng bất dục đực mẫn cảm nhiệt độ, dòng bố (đối với lúa lai 2 dòng): 2 kg/dòng.
Trong trường hợp cần thiết, tổ chức khảo nghiệm có thể yêu cầu gửi thêm mỗi giống 100 bông. Các bông phải điển hình, không có dấu hiệu bị sâu bệnh, số hạt trên mỗi bông phải đủ theo yêu cầu thí nghiệm hàng - bông để kiểm tra tính đồng nhất.
Mẫu lưu được bảo quản tại tổ chức khảo nghiệm trong điều kiện theo quy định tại 4.1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đảm bảo tối thiểu tương đương với cấp xác nhận đối với lúa thuần hoặc chất lượng hạt lai F1 đối với lúa lai theo quy định hiện hành (ngoại trừ chỉ tiêu hạt khác giống).
Giống gửi khảo nghiệm không được xử lý trước bằng bất kỳ hình thức nào, trừ khi tổ chức khảo nghiệm yêu cầu và phải ghi lại đầy đủ thông tin trong quá trình xử lý.
4.3.1.3 Thời gian gửi giống khảo nghiệm
Tổ chức, cá nhân gửi giống khảo nghiệm trước thời vụ gieo trồng tối thiểu 20 ngày. Khi gửi giống phải có tờ khai theo quy định tại Phụ lục B.
4.3.2 Giống đối chứng
4.3.2.1 Xác định giống đối chứng
Trong Tờ khai kỹ thuật đăng ký khảo nghiệm tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm có thể đề xuất các giống tương tự với giống khảo nghiệm làm giống đối chứng và ghi rõ những tính trạng khác biệt so với giống khảo nghiệm. Tổ chức khảo nghiệm xác định các giống được chọn làm giống đối chứng.
4.3.2.2 Chất lượng hạt giống đối chứng
Giống đối chứng được lấy từ bộ mẫu chuẩn của tổ chức khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết tổ chức khảo nghiệm đề nghị tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm cung cấp giống đối chứng và tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm phải có bằng chứng xác nhận chất lượng giống đối chứng cung cấp. Chất lượng giống đối chứng đảm bảo tối thiểu tương đương với cấp xác nhận đối với lúa thuần hoặc chất lượng hạt lai F1 đối với lúa lai theo quy định hiện hành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo nhóm: lúa tẻ hoặc lúa nếp hoặc lúa japonica hoặc lúa lai
Theo các tính trạng đặc trưng:
a) Lá: sắc tố antoxian của tai lá (tính trạng 9);
b) Thời gian trỗ (khi 50 % số cây có bông trổ) (tính trạng 19);
c) Thân: chiều dài (trừ bông), chỉ áp dụng với giống không bò lan (tính trạng 26);
d) Vỏ trấu: màu sắc (tính trạng 46);
e) Hạt gạo lật: chiều dài (tính trạng 58);
f) Hạt gạo lật: màu sắc (tính trạng 61);
g) Hạt gạo lật: hương thơm (tính trạng 65).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.
5.1.2 Điểm khảo nghiệm
Bố trí 1 điểm khảo nghiệm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được ở điểm đó thì có thể bố trí thêm một điểm bổ sung.
5.1.3 Bố trí thí nghiệm
Diện tích ô thí nghiệm cho một giống khảo nghiệm là 30,8 m2 (2 lần nhắc lại). Thí nghiệm bố trí 2 lần nhắc lại. Mỗi lần nhắc lại giống khảo nghiệm cấy 10 hàng, giống tương tự cấy 5 hàng. Hàng cách hàng 20 cm, cây cách cây 15 cm, mỗi hàng 50 cây. Cấy 1 dảnh mạ/khóm.
Đối với thí nghiệm hàng - bông: chọn ngẫu nhiên 50 bông trong số 100 bông. Mỗi bông cấy 2 hàng (2 lần nhắc lại), hàng cách hàng 20 cm, cây cách cây 15 cm, mỗi hàng 25 cây.
5.1.4 Các biện pháp kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2.1 Yêu cầu chung
Các tính trạng được đánh giá vào những giai đoạn sinh trưởng thích hợp của cây lúa. Các giai đoạn sinh trưởng này được mã hóa bằng số theo quy định tại Phụ lục C. Đánh giá theo dõi các tính trạng đặc trưng theo hướng dẫn tại Phụ lục D.
Tất cả các quan sát để đánh giá tính khác biệt phải được tiến hành trên các cây riêng biệt hoặc được đo đếm ít nhất trên 20 cây mẫu hoặc các bộ phận của 20 cây đó cho một lần nhắc lại. Việc quan sát, đánh giá các tính trạng của lá được tiến hành trên lá giáp lá đòng (nếu không có chỉ dẫn khác). Các tính trạng khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.
Tính trạng chính được đánh giá đầy đủ trong quá trình khảo nghiệm, tính trạng bổ sung được sử dụng khi giống khảo nghiệm không khác biệt với giống tương tự về các tính trạng chính.
Tính trạng 56, 57, 61, 62, 63, 64, 65 quy định tại Phụ lục A được đánh giá bởi tổ chức thử nghiệm theo 4.1.
5.2.2 Đánh giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự. Giống khảo nghiệm được coi là khác biệt với giống tương tự khi có ít nhất một tính trạng chính khác biệt rõ ràng với giống tương tự.
Đối với tính trạng QL và PQ giống khảo nghiệm và giống tương tự biểu hiện ở hai trạng thái khác nhau thì được coi là khác biệt.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với tính trạng QN đánh giá theo phương pháp đo đếm (MS, MG): giống khảo nghiệm và giống tương tự biểu hiện ở hai trạng thái khác nhau với khoảng cách tối thiểu là 1 mã số và bằng một khoảng cách trong thang điểm của giống điển hình hoặc dựa vào giá trị LSD ở độ tin cậy tối thiểu 95 % thì được coi là khác biệt.
5.2.3 Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.
Giống khảo nghiệm được coi là đồng nhất khi tỷ lệ cây khác dạng không vượt quá 0,1 % (đối với giống thuần, dòng bất dục, dòng duy trì, dòng phục hồi thì số cây khác dạng không vượt quá 3/1000 cây) và không quá 2 % (đối với giống lai F1 thì số cây khác dạng không vượt quá 27/1000 cây) ở độ tin cậy tối thiểu 95 %.
Đánh giá tính đồng nhất qua thí nghiệm hàng - bông: giống được coi là đồng nhất khi số hàng - bông có cây khác dạng không vượt quá 2 cây trong tổng số 50 hàng - bông.
5.2.4 Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định của giống được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo nghiệm.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo (đối với giống lúa thuần) hoặc gieo hạt của giống lai đó từ mẫu lưu. Giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
5.3 Báo cáo kết quả khảo nghiệm: Theo quy định tại Phụ lục E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính trạng đặc trưng của giống
Bảng A.1 - Các tính trạng đặc trưng
Tính trạng
Giai đoạn
Trạng thái biểu hiện
Giống điển hình
Mã số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính trạng chính
1. (+) QN, VS
Lá mầm: sắc tố antoxian
10
Không có hoặc rất nhạt.
Khang dân 18
1
Nhạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
Trân châu lùn
5
Đậm
7
2. (+) PQ, VS
Lá gốc (lá dưới cùng): màu bẹ lá
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khang dân 18
1
Xanh có sọc tím
2
Tím nhạt
Trân châu lùn
3
Tím
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
3. QN, VG
Lá: mức độ xanh
40
Nhạt
ĐTL2
3
Trung bình
Bắc thơm số 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậm
Q5
7
4. QL, VG
Lá: sắc tố antoxian
40
Không có
Khang dân 18
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trân châu lùn
9
5. PQ, VG
Lá: sự phân bố của sắc tố antoxian
40
Chỉ có ở đình
1
Chỉ có ở viền lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Chỉ có vệt
3
Đồng nhất
4
6. QL, VG
Bẹ lá: sắc tố antoxian
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có
Khang dân 18
1
Có
Trân châu lùn
9
7. QN, VG
Bẹ lá: mức độ sắc tố antoxian
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nhạt
3
Trung bình
Trân châu lùn
5
Đậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8. QN, VS
Lá: lông ở phiến lá
40
Không có hoặc rất ít
1
Ít
Bắc thơm số 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
5
Nhiều
Khang dân 18
7
Rất nhiều
Q5
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá: sắc tố antoxian của tai lá
40
Không có
Khang dân 18
1
Có
Trân châu lùn
9
10. QL, VS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
Không có
Khang dân 18
1
Có
Trân châu lùn
9
11.(+) PQ, VS
Lá: hình dạng của thìa lìa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tù (chóp cụt)
1
Nhọn
2
Xẻ
Khang dân 18
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá: màu sắc của thìa lìa
40
Trắng trong
Khang dân 18
1
Xanh
2
Xanh có sọc tím
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Tím nhạt
Trân châu lùn
4
Tím
5
1.3. (+) QN, MS
Phiến lá: chiều dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngắn
3
Trung bình
5
Dài
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phiến lá: chiều rộng
50-60
Hẹp
P6 đột biến
3
Trung bình
Hoa khôi 4
5
Rộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
15. (*) (+) QN, VG
Lá đòng: trạng thái phiến lá (quan sát sớm)
60
Đứng
NTL1
1
Nửa đứng
Koshihikari kazusa 2 go
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngang
5
Gục xuống
7
16.0 (+) QN, VG
Lá đòng : trạng thái phiến lá (quan sát muộn)
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nửa đứng
Trân châu lùn
3
Ngang
5
Gục xuống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
17. (+) QN, VS
Khóm: tập tính sinh trưởng
40
Đứng
NTL1
1
Nửa đứng
Bắc thơm số 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mở (xoè)
5
Mở rộng
7
Ngang
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khóm: khả năng gấp khủy (chỉ với giống bò lan)
40
Không có
1
Có
9
19.(*) QN, VG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
Rất sớm
1
Sớm
Koshihikari kazusa 2 go
3
Trung bình
Q5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muộn
7
20. (+) PQ, VS/MS
Bất dục đực
55
Không có
Khang dân 18
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Bất dục hoàn toàn
3
21, (+) QN, VS
Vỏ trấu: sắc tố antoxian của gân (quan sát sớm)
65
Không có hoặc rất nhạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nhạt
3
Trung bình
5
Đậm
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. (+) QN, VS
Vỏ trấu: sắc tố antoxian của vùng dưới đỉnh (quan sát sớm)
65
Không có hoặc rất nhạt
Khang dân 18
1
Nhạt
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Đậm
7
23. (*) (+) QN, VS
Vỏ trấu: sắc tố antoxian của đỉnh (quan sát sớm)
65
Không có hoặc rất nhạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nhạt
3
Trung bình
5
Đậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất đậm
9
24. (*) PQ, VS
Hoa: màu sắc núm nhụy
65
Trắng
Khang dân 18
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Vàng
3
Tím nhạt
4
Tím
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
25. (+) QN, VS
Thân: độ dày
70
Mỏng
Koshihikari kazusa 2 go
3
Trung bình
Hương việt 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầy
7
26. (+) (*) QN, VS
Thân: chiều dài (trừ bông) - chỉ với giống không bò lan
70
Rất ngắn
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Koshihikari kazusa 2 go
3
Trung bình
Bắc thơm số 7
5
Dài
7
Rất dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
27.(*) QL, VS
Thân: sắc tố antoxian của đốt
70
Không có
Khang dân 18
1
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28. QN, VS
Thân: mức độ sắc tố antoxian của đốt
70
Nhạt
3
Trung bình
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
29. QL, VS
Thân: sắc tố antoxian của lóng
70
Không có
Khang dân 18
1
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
30. (*) (+) QN, MS
Bông: chiều dài trục chính
72-90
Ngắn
Koshihikari kazusa 2 go
3
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dài
7
31. QN, MS
Bông: số bông/cây
70
Ít
ĐTL2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Koshihikari kazusa 2 go
5
Nhiều
7
32. QL, VS
Bông: râu
60
Không có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Có
NTL1
9
33. PQ, VS
Bông: màu râu (quan sát sớm)
60
Vàng nhạt
Bắc thơm số 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng
2
Nâu
3
Nâu đỏ
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Đỏ
6
Tím nhạt
7
Tím
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Đen
9
34. (*) PQ, VS
Bông: sự phân bố của râu
70-80
Chỉ có ở đỉnh bông
Bắc thơm số 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có 1/4 đầu bông
2
Có 1/2 đầu bông
NTL1
3
Có 3/4 đầu bông
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
35. QN, VS
Bông: chiều dài của râu dài nhất
70 -80
Rất ngắn
Bắc thơm số 7
1
Ngắn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trung bình
NTL1
5
Dài
7
Rất dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36.(*) QN, VS
Hạt: lông của vỏ trấu
60-80
Không có hoặc rất ít
1
Ít
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khang dân 18
5
Nhiều
7
Rất nhiều
9
37. (+) PQ, VS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80-90
Trắng
Q5
1
Vàng
Bắc thơm số 7
2
Nâu
NV1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ
4
Tím
Trân châu lùn
5
Đen
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bông: màu râu (quan sát muộn)
90
Vàng nhạt
Hương việt 3
1
Vàng
2
Nâu
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Đỏ nhạt
5
Đỏ
6
Tím nhạt
7
Tím
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
39. (*) (+) PQ, VG
Bông: trạng thái so với thân
90
Đứng
1
Nửa đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gục nhẹ
Khang dân 18
3
Gục
4
40. (+) QL, VS
Bông: gié thứ cấp
90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Có
Khang dân 18
9
41. (+) QN, VG
Bông: mức độ gié thứ cấp
90
ít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trung bình
Khang dân 18
5
Nhiều
7
42. (*) (+) QN, VS
Bông: trạng thái của gié
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đứng
1
Nửa đứng
Khang dân 18
3
Xoè
NV1
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bông: độ thoát cổ bông
90
Không thoát
1
Thoát một phần
3
Thoát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Thoát hoàn toàn
Bắc thơm số 7
7
Thoát nhiều
9
44. QN, VG
Thời gian chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất sớm
1
Sớm
Koshihikari kazusa 2 go
3
Trung bình
NTL1
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Rất muộn
9
45. (+) QN, VG
Lá: thời gian tàn lá
92
Sớm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trung bình
Bắc thơm số 7
5
Muộn
7
46. PQ, VS
Vỏ trấu: màu sắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng nhạt
1
Vàng
Khang dân 18
2
Nâu nhạt
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắc thơm số 7
4
Nâu đậm
5
Đỏ đến tím nhạt
6
Tím
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Đen
8
Màu khác
9
47. PQ, VS
Vỏ trấu: màu bổ sung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có
Khang dân 18
1
Có rãnh vàng
2
Có rãnh nâu
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Có rãnh tím
5
48. (+) QN, VS
Vỏ trấu: sắc tố antoxian của gân (quan sát muộn)
92
Không có hoặc rất nhạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nhạt
3
Trung bình
5
Đậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất đậm
9
49. (+) QN, VS
Vỏ trấu: sắc tố antoxian của vùng dưới đỉnh quan sát muộn)
92
Không có hoặc rất nhạt
Khang dân 18
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trung bình
5
Đậm
7
Rất đậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
50. (+) QN, VS
Vỏ trấu: sắc tố antoxian của đỉnh (quan sát muộn)
92
Không có hoặc rất nhạt
Khang dân 18
1
Nhạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
5
Đậm
7
Rất đậm
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mày hạt: chiều dài
92
Ngắn
3
Trung bình
Khang dân 18
5
Dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
52. (+) PQ, MS
Mày hạt: màu sắc
92
Vàng nhạt (vàng rơm)
Khang dân 18
1
Vàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ
3
Tím
4
53. (+) QN, MS
Hạt thóc: khối lượng 1000 hạt
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khang dân 18
3
Trung bình
5
Cao
7
54. QN, MS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92
Ngắn
Koshihikari kazusa 2 go
3
Trung bình
5
Dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55. QN, MS
Hạt thóc: chiều rộng
92
Hẹp
Khang dân 18
3
Trung bình
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
56. (+) QL, VG
Vỏ trấu: phản ứng với phenol
92
Không có
Koshihikari kazusa 2 go
1
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
57. (+) QN, VS
Vỏ trấu: Mức độ phản ứng với phenol
92
Nhạt
3
Trung bình
Khang dân 18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đậm
Hoa khôi 4
7
58. (*) QN, MS
Hạt gạo lật: chiều dài
92
Ngắn
Trung bình
Dài
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Hoa khôi 4
5
7
59. QN, MS
Hạt gạo lật: chiều rộng
92
Hẹp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trung bình
Trân châu lùn
5
Rộng
Koshihikari kazusa 2 go
7
60. (*) (+) PQ, VS
Hat gạo lật: dạng hạt (D/R)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tròn
1
Bán tròn
Koshihikari kazusa 2 go
2
Bán thon
Q5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khang dân 18
4
Thon dài
5
61. (*) PQ, VS
Hạt gạo lật: màu sắc
92
Trắng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Nâu nhạt
Bắc thơm số 7
2
Đốm nâu
3
Nâu đậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ nhạt
5
Đỏ
ĐTL2
6
Đốm tím
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Tím xẫm hoặc đen
9
62. (+) PQ, VS
Nội nhũ: dạng
92
Có sáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Trung gian
2
Không sáp
Khang dân 18
3
63. (+) PQ, MG
Nội nhũ: hàm lượng amylose
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái 1
NTL1
1
Trạng thái 2
2
Trạng thái 3
Koshihikari kazusa 2 go
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trạng thái 5
5
Trạng thái 6
Khang dân 18
6
Trạng thái 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
64. (+) QN, MG
Sự hoà tan với kiềm
92
Không hoà tan
1
Hoà tan ít
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoà tan trung bình
5
Hoà tan hoàn toàn
7
65.(*) (+) QN, MG
Hạt gạo lật: hương thơm
92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khang dân 18
1
Thơm nhẹ
2
Thơm
Bắc thơm số 7
3
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66. (+) QL, VG
Phiến lá: mặt cắt ngang ở phần rộng nhất
50-60
Lõm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phẳng
Khang dân 18
2
67. QL, VG
Hạt: dạng mỏ hạt
80-90
Thẳng
Khang dân 18
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
68 (+) QL
Kháng với bệnh đạo ôn hại lá
Không
1
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
69 (+) QL
Kháng với bệnh bạc lá
Không
1
Có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 (+) QL
Kháng với rầy nâu
Không
1
Có
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
- Các giai đoạn sinh trưởng xem Phụ lục C.
(+) Hướng dẫn theo dõi xem Phụ lục D.
B.1 Đơn đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên tổ chức, cá nhân có giống khảo nghiệm:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: Email:
- Nội dung đăng ký khảo nghiệm:
+ Tên giống khảo nghiệm;
+ Tên tổ chức, cá nhân chọn tạo;
+ Số thông báo chấp nhận đơn;
- Vụ khảo nghiệm: Năm:
- Xác nhận của tổ chức/cá nhân đăng ký khảo nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tờ khai kỹ thuật bao gồm các nội dung sau:
B.2.1 Loài: Oryza sativa L.. Gạch bỏ những từ không phù hợp
+ Indica/Japonica/Javanica
+ Lúa cạn/lúa nước/lúa nổi
+ Lúa cảm ôn/lúa cảm quang
+ Lúa tẻ/lúa nếp
+ Lúa thuần/lúa lai
B.2.2 Tên giống
B.2.3 Tên, địa chỉ tổ chức/cá nhân đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax: E-mail:
B.2.4 Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1.
2.
B.2.5 Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
- Vật liệu
Tên giống bố mẹ (kể cả dòng phục hồi, dòng duy trì...)
Nguồn gốc vật liệu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức lai:
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
- Thời gian và địa điểm: Năm/vụ, địa điểm
B.2.6 Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
1. Quốc gia
ngày tháng năm
2. Quốc gia
ngày tháng năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Một số tính trạng đặc trưng
Tính trạng
Trạng thái biểu hiện
Mã số
1. Lá: sắc tố antoxian của tai lá (Tính trạng số 9)
Không có
1
Có
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất sớm
1
Sớm
3
Trung bình
5
Muộn
7
3. Thân: chiều dài (trừ bông) Chỉ với giống không bò lan (Tính trạng số 26)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Ngắn
3
Trung bình
5
Dài
7
Rất dài
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vàng nhạt
1
Vàng
2
Nâu nhạt
3
Nâu
4
Nâu đậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đỏ đến tím nhạt
6
Tím
7
Đen
8
Màu khác
9
5. Hạt gạo lật: chiều dài (tính trạng số 58)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Trung bình
5
Dài
7
6. Hạt gạo lật: màu sắc (tính trạng số 61)
Trắng
1
Nâu nhạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đốm nâu
3
Nâu đậm
4
Đỏ nhạt
5
Đỏ
6
Đốm tím
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím
8
Tím sẫm hoặc đen
9
7. Hạt gạo lật: hương thơm (tính trạng số 65)
Không có hoặc thơm rất nhẹ
1
Thơm nhẹ
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
B.2.8 Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm
Bảng B.2 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.9 Các thông tin bổ sung giúp cho sự phân biệt giống
+ Chống chịu sâu bệnh:
+ Các yêu cầu đặc biệt về môi trường để khảo nghiệm giống:
+ Những thông tin khác:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày
……..tháng…… năm
(Ký tên, đóng dấu)
Bảng C.1 - Giai đoạn sinh trưởng của cây lúa
Mã số
Giai đoạn
Mã số
Giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nảy mầm
Trổ
00
Hạt khô
50
Bắt đầu trổ
01
Bắt đầu hút nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xuất hiện gié thứ nhất
02
Hạt hút nước
52
Xuất hiện 20 % bông
03
Thấm nước hoàn toàn
53
Xuất hiện 30 % bông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu nảy mầm
54
Xuất hiện 40 % bông
05
Ra rễ
55
Xuất hiện 50 % bông
06
Ra mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xuất hiện 60 % bông
07
Lá mầm xuất hiện
57
Xuất hiện 70 % bông
08
Lá mầm phát triển
58
Xuất hiện 80 % bông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá thật thứ nhất nhô ra ở đỉnh lá mầm
59
Xuất hiện bông hoàn toàn
Sinh trưởng của cây con
Nở hoa
10
Lá thứ nhất vượt qua bao lá mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu nở hoa
11
Lá thứ nhất xòe ra
61
10% số hoa trên bông nở
12
Lá thứ hai xòe ra
62
20% số hoa trên bông nở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá thứ ba xòe ra
63
30% số hoa trên bông nở
14
Lá thứ tư xòe ra
64
40% số hoa trên bông nở
15
Lá thứ năm xòe ra
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giữa thời kỳ nở hoa
16
Lá thứ sáu xòe ra
66
70% số hoa trên bông nở
17
Lá thứ bảy xòe ra
67
80% số hoa trên bông nở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá thứ tám xòe ra
68
90% số hoa trên bông nở
19
Lá thứ chín hoặc sau lá thứ chín xòe ra
69
Hoa nở hoàn toàn
Đẻ nhánh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chín sữa
20
Chỉ có cây mẹ
70
Tiền chín sữa (hạt có nước loãng)
21
Cây mẹ và một nhánh con
71
Giai đoạn hạt có nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây mẹ và hai nhánh con
72
Hạt có nước nhiều hơn
23
Cây mẹ và ba nhánh con
73
Bắt đầu có sữa
24
Cây mẹ và bốn nhánh con
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt có sữa nhiều hơn
25
Cây mẹ và năm nhánh con
75
Giữa giai đoạn chín sữa
26
Cây mẹ và sáu nhánh con
76
Tiếp tục giai đoạn chín sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây mẹ và bảy nhánh con
77
Tiếp tục giai đoạn chín sữa
28
Cây mẹ và tám nhánh con
78
Tiếp tục giai đoạn chín sữa
29
Cây mẹ và chín nhánh con hoặc nhiều hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếp tục giai đoạn chín sữa
Vươn lóng
Chín sáp
30
Bộ phận trên mặt đất sinh trưởng chậm lại
80
Hạt bắt đầu có sáp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đốt thứ nhất có thể thấy
81
Hạt phát triển sáp
32
Đốt thứ hai có thể thấy
82
Chuẩn bị chín sáp
33
Đốt thứ ba có thể thấy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu chín sáp
34
Đốt thứ tư có thể thấy
84
Chín sáp
35
Đốt thứ năm có thể thấy
85
Sáp mềm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đốt thứ sáu có thể thấy
86
Sáp trung bình
37
Lá cuối cùng nhìn thấy
87
Sáp cứng
38
Lá cuối cùng phát triển
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sáp cứng hơn
39
Thìa lìa/cổ lá của lá đòng có thể nhìn thấy được
89
Hạt bước vào giai đoạn chín
Làm đòng
Chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xuất hiện bẹ lá đòng
90
Hạt chín
41
Bẹ lá đòng kéo dài
91
Hạt thóc cứng (dễ bẻ bằng móng tay)
42
Bẹ lá đòng kéo dài hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt thóc cứng (hoàn toàn không bẻ được bằng móng tay)
43
Đòng bắt đầu nhìn thấy
93
Uốn câu
44
Đòng nhìn rõ
94
Hạt chín khô, rơm rạ chết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đòng bắt đầu phình to
95
Hạt ngủ
46
Đòng phình to hơn
96
Hat có sức sống, khả năng nảy mầm 50%
47
Bẹ lá đòng mở ra, đòng vươn khỏi bẹ lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt không ngủ
48
Đòng vươn ra
98
Ngủ lần thứ hai
49
Hoa đầu tiên có thể nhìn thấy
99
Kết thúc ngủ lần thứ hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng dẫn theo dõi một số tính trạng đặc trưng
D.1 Tính trạng 1 - Lá mầm: sắc tố antoxian
Hạt không ngủ nghỉ được đặt trên giấy lọc ẩm và để trong đĩa petri trong thời gian hạt nẩy mầm trong bóng tối, khi lá mầm dài khoảng 5 mm thì để ở điều kiện ánh sáng ban ngày (tương đương ánh sáng nhân tạo với cường độ chiếu sáng từ 750 lux đến 1250 lux và nhiệt độ từ 25 °C đến 30 °C) từ 3 ngày đến 4 ngày. Màu sắc của lá mầm được quan sát khi chúng phát triển hoàn toàn ở giai đoạn từ 9 đến 11 (khoảng 6 ngày đến 7 ngày)
D.2 Tính trạng 2 - Lá gốc (lá dưới cùng): màu bẹ lá - Quan sát thời kỳ lúa đẻ rộ.
D.3 Tính trạng 11 - Lá: hình dạng của thìa lìa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.4 Tính trạng 13 - Phiến lá: chiều dài
Đo từ gối lá đến đỉnh của lá giáp lá đòng.
D.5 Tính trạng 14 - Phiến lá: chiều rộng
Đo ở vị trí to nhất của phiến lá giáp lá đòng.
D.6 Tính trạng 15, 16 - Lá đòng: trạng thái phiến lá (quan sát sớm) (15), Lá đòng: trạng thái phiến lá (quan sát muộn) (16). Quan sát góc lá đòng và trục bông chính.
Hình D.2 - Trạng thái phiến lá
D.7 Tính trạng 17- Khóm: tập tính sinh trưởng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.8 Tính trạng 18 - Khóm: khả năng gấp khủy (chỉ áp dụng với giống bò lan):
Hình D.4 - Khả năng gấp khủy của khóm
D.9 Tính trạng 20 - Bất dục đực:
Không có: < 25 % hạt phấn bất dục (điểm 1)
Bất dục một phần: từ 25 % đến 95 % hạt phấn bất dục (điểm 2)
Bất dục hoàn toàn: > 95 % hạt phấn bất dục (điểm 3)
D.10 Tính trạng 21,22, 23, 37,48, 49, 50, 51, 52: vị trí đánh giá như hình dưới đây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.15 Tính trạng 25 - Thân: độ dày: đo ở lóng thấp nhất
D.12 Tính trạng 26 - Thân: chiều dài: đo từ mặt đất đến cổ bông.
D.13 Tính trạng 30 và 39 - Bông: chiều dài trục chính (30), Bông - trạng thái so với thân (39)
Hình D.6 - Hình dạng bông lúa
D.14 Tính trạng 40 - Bông: gié thứ cấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình D.7 - Hình dạng gié thứ cấp
D. 15 Tính trạng 41 - Bông: mức độ gié thứ cấp
Hình D.8 - Hình dạng gié thứ cấp
D.16 Tính trạng 42 - Bông: trạng thái của gié
Hình D.9 - Trạng thái gié của bông lúa
D.17 Tính trạng 43 - Bông: độ thoát cổ bông
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.18 Tính trạng 45 - Lá: thời gian tàn lá
Quan sát các lá dưới lá đòng ở thời điểm thu hoạch; (3) các lá đã chết; (5) có 1 lá còn xanh; (7) có 2 hoặc nhiều hơn lá còn xanh.
D.19 Tính trạng 51 - Mày hạt: chiều dài
Quan sát các mày hạt và cho điểm
D.20 Tính trạng 53 - Hạt thóc: khối lượng 1000 hạt
Tính ở độ ẩm hạt 14 %.
D.21 Tính trạng 56 và 57 - Vỏ trấu: phản ứng với phenol (56), Vỏ trấu: mức độ phản ứng với phenol (57) Lấy 10 vỏ trấu nguyên, không vỡ cho vào đĩa petri đường kính 5 cm, thêm 5 ml dung dịch phenol 1,5 %, đậy nắp lại và để ở nhiệt độ phòng, thực hiện 2 lần nhắc lại. Sau 23 h đến 24 h, quan sát màu sắc vỏ trấu và đánh giá.
D.22 Tính trạng 60 - Hạt gạo lật: dạng hạt (D/R)
Tròn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
< 1,50
Bán tròn
2
1.50 đến 1,99
Bán thon
3
2,00 đến 2,49
Thon
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thon dài
5
≥ 300
D.23 Tính trạng 61 - Hạt gạo lật: màu sắc
Lấy ít nhất 20g gạo lật (đúng giống, còn nguyên vẹn, không sâu bệnh, xanh non) cho vào đĩa peptri. Hội đồng tiến hành quan sát, đánh giá mức độ biểu hiện bằng mắt thường các mẫu thử nghiệm so màu với giống điển hình và bảng so màu.
D.24 Tính trạng 62 - Nội nhũ: dạng
Các trạng thái biểu hiện của dạng nội nhũ được xác định bằng phản ứng với dung dịch Kl-l. Dạng nội nhũ có sáp phản ứng có màu tím đỏ. Dạng không sáp có màu xanh đen. Dạng trung gian có màu tím đỏ pha màu xanh đen.
Lấy 10 hạt gạo (đã xát trắng và còn nguyên vẹn) vào túi nilon nhỏ hoặc đĩa petri nhỏ, thêm vào đó 0,5 ml hỗn hợp dung dịch Kl-l (dung dịch Kl-l được pha bằng cách trộn dung dịch l2 0,1 % và Kl 0,2 %). Đợi 5 giây cho phản ứng xảy ra và quan sát màu sắc của hạt gạo. Thực hiện 2 lần nhắc lại.
D.25 Tính trạng 63 - Hàm lượng Amylose theo TCVN 5716-2:2017 (ISO6647:2:2015)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái 2: từ 5 % đến 10 %
Trạng thái 3: từ 11 % đến 15 %
Trạng thái 4: từ 16 % đến 20 %
Trạng thái 5: từ 21 % đến 25 %
Trạng thái 6: từ 26 % đến 30 %
Trạng thái 7: lớn hơn 30 %
D.26 Tính trạng 64 - Sự hoà tan với kiềm
Đặt 10 hạt gạo (đã xát trắng và còn nguyên vẹn) vào đĩa Petri đường kính 5 cm. Thêm vào đó 10 ml dung dịch KOH 1,5 % và giữ ở nhiệt độ 30 °C trong 23 h hoặc 25 °C trong 24 h. Thực hiện 02 lần nhắc lại. Theo dõi và cho điểm như sau:
Điểm 1 (không hoà tan): hạt gạo không bị ảnh hưởng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điểm 5 (hòa tan trung bình): hình dạng hạt không rõ ràng nhưng không bị phá hủy hoàn toàn
Điểm 7 (hoà tan hoàn toàn): không xác định được ranh giới giữa phần lõi và phần vỏ hạt.
D.27 Tính trạng 65 - Hạt gạo lật: hương thơm
Cho 2 g hạt gạo lật nguyên vẹn vào ống nghiệm kích thước 13mm x 100mm (mỗi mẫu thử nghiệm thực hiện hai lần nhắc lại), thêm 10 ml dung dịch KOH 1,7% vào đậy nắp kín và lắc đều. Sau khoảng 30 phút hội đồng tiến hành đánh giá hương thơm theo các mức không thơm hoặc thơm rất nhẹ, thơm nhẹ, thơm.
D.28 Tính trạng 66 - Phiến lá: mặt cắt ngang ở phần rộng nhất
Quan sát trên phiến lá của lá giáp lá đòng
D.29 Tính trạng 67 - Hạt: dạng mỏ hạt
Hình D.11 - Dạng mỏ hạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ chức khảo nghiệm
Số:
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
, ngày tháng năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1 Tên loài:
E.2 Tên giống:
E.3 Số đơn:
E.4 Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:
E.5 Thời gian khảo nghiệm:
Ghi chi tiết thời điểm trồng, thu hoạch
E.6 Tổ chức thực hiện khảo nghiệm:
Ghi thông tin: Địa chỉ, điện thoại, fax, email.
E.7 Tài liệu kèm theo:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng mô tả giống: Giống đăng ký, giống tương tự.
- Ảnh về các tính trạng khác biệt:
- Các tài liệu khác:
E.8 Quy trình khảo nghiệm
a) Điều kiện thí nghiệm (đồng ruộng/nhà lưới)
b) Kích thước ô và số cây thí nghiệm
- Kích thước ô thí nghiệm:
- Số cây/ô:
c) Phân bón:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cách bón: (Bón lót, bón thúc...)
d) Phòng trừ sâu bệnh:
- Số lần dùng thuốc BVTV:
- Loại thuốc đã sử dụng:
E.9 Nhận xét về điều kiện thời tiết trong quá trình làm thí nghiệm
E.10 Phương pháp theo dõi, đánh giá các tính trạng
E.11 Giống tương tự:
E.12 Kết quả đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định
a) Tính khác biệt:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
So với với giống tương tự (tên giống)…….
Tính trạng
Vụ/năm
Giống đăng ký
Giống tương tự
Khoảng cách tối thiểu/LSD0.05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Tính đồng nhất:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cán bộ khảo
nghiệm
(Họ tên, chữ ký)
Người kiểm
tra
( Họ tên, chữ ký)
Nơi
nhận:
-
Văn phòng BHGCT;
- Tổ chức, cá nhân có giống khảo nghiệm;
- Lưu.
Tổ chức
thực hiện khảo nghiệm
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] TG/1/3, 2003. General Introduction to the Examination of Distinctness, Uniformity and stability and the Development of Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants.
[3] TGP/8, 2019. Trial design and techniques used in the examination of Distinctness, Uniformity and Stability.
[4] TGP/9, 2015 Examining Distinctness.
[5] TGP/10, 2019. Examining Uniformity.
[6] TGP/11, 2011. Examining Stability.
MỤC LỤC
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1 Thuật ngữ và định nghĩa
3.2 Chữ viết tắt
4 Yêu cầu về khảo nghiệm
4.1 Yêu cầu về địa điểm, cơ sở hạ tầng, trang thiết bị khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định giống lúa
4.2 Tính trạng đặc trưng của giống
4.3 Vật liệu khảo nghiệm
4.4 Phân nhóm giống khảo nghiệm
5 Phương pháp khảo nghiệm
5.1 Cách tiến hành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3 Báo cáo kết quả khảo nghiệm:
Phụ lục A (Quy định) Tính trạng đặc trưng của giống
Phụ lục B (Quy định) Tờ khai
Phụ lục c (Quy định) Giai đoạn sinh trưởng của cây lúa
Phụ lục D (Tham khảo) Hướng dẫn theo dõi một số tính trạng đặc trưng
Phụ lục E (Quy định) Báo cáo kết quả khảo nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Giống lúa
Số hiệu: | TCVN13382-1:2021 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13382-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 1: Giống lúa
Chưa có Video