A.2.2 Quy đổi mật độ sinh vật gây hại
Quy đổi mật độ sinh vật gây hại từ khung ra m2
=
Số sinh vật gây hại điều tra được/khung x 5
A.2.3 Tỷ lệ pha phát dục
Tỷ lệ pha phát dục (%)
=
Tổng số sâu ở từng pha
x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.4 Tỷ lệ hại
Tỷ lệ hại (%)
=
Tổng số mẫu bị hại
x 100
Tổng số mẫu điều tra
A.2.5 Tỷ lệ bệnh
Tỷ lệ bệnh (%)
=
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x 100
Tổng số mẫu điều tra
A.2.6 Chỉ số hại
Chỉ số hại (%)
=
[(N1 x 1) + (N3 x 3) +…+ (Nn x n)]
x 100
N x 9
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N3 là số cây, lá nhiễm bệnh ở cấp 3
Nn là số cây, lá nhiễm bệnh ở cấp n.
N là tổng cây, số lá điều tra.
9 là cấp bệnh cao nhất trong thang phân cấp.
A.2.7 Chỉ số bệnh
Chỉ số bệnh (%)
=
[(N1 x 1) + (N3 x 3) +…+ (Nn x n)]
x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
N1 là số cây, lá nhiễm bệnh ở cấp 1
N3 là số cây, lá nhiễm bệnh ở cấp 3
Nn là số cây, lá nhiễm bệnh ở cấp n.
N là tổng cây, số lá điều tra.
9 là cấp bệnh cao nhất trong thang phân cấp.
A.2.8 Diện tích nhiễm sinh vật gây hại
Diện tích nhiễm sinh vật gây hại Xi (ha)
=
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Trong đó:
Xi (ha): Diện tích nhiễm sinh vật gây hại ở mức i
N1: Số điểm nhiễm sinh vật gây hại của yếu tố thứ 1
S1: Diện tích cây trồng của yếu tố thứ 1
Nn: Số điểm nhiễm sinh vật gây hại của yếu tố thứ n
Sn: Diện tích cây trồng của yếu tố thứ n
10: Số điểm điều của 1 yếu tố.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1 Đối với bệnh hại lá
Cấp 1: < 1 % diện tích lá nhiễm bệnh.
Cấp 3: Từ 1 % đến 5 % diện tích lá nhiễm bệnh.
Cấp 5: Từ 5 % đến 25 % diện tích lá nhiễm bệnh
Cấp 7: Từ 25 % đến 50% diện tích lá nhiễm bệnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Đối với bệnh hại thân, cành
Cấp 1: < 1/4 diện tích thân, cành cùng cấp nhiễm bệnh.
Cấp 3: Từ 1/4 đến 1/2 diện tích thân nhiễm bệnh.
Cấp 5: Từ 1/4 đến 1/2 diện tích thân, cộng lá thứ 3, thứ 4 nhiễm bệnh nhẹ.
Cấp 7: > 1/2 đến 3/4 diện tích thân và lá phía trên nhiễm bệnh.
Cấp 9: Vết bệnh leo tới đỉnh cây, các lá nhiễm bệnh nặng, một số cây chết.
B.3 Đối với nhóm sâu hại lá
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích lá hoặc số lá bị hại.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện tích lá hoặc số lá bị hại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4 Đối với sâu đục thân, cành
Cấp 1 (nhẹ): cây có 1- 2 vết đục trên thân hoặc 1 cành bị héo, cây vẫn xanh tốt.
Cấp 2 (trung bình): cây có 3 - 5 vết đục thân hoặc 2 đến 4 cành bị đục, cây phát triển trung bình.
Cấp 3 (nặng): dùng tay lắc nhẹ, cây bị gẫy do vết đục của sâu, tán cây vàng héo.
B.5 Đối với sinh vật gây hại gốc, rễ
Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
Cấp 3 (nặng): > 1/3 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy định mật độ sâu, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại để thống kê diện tích nhiễm
Bảng C1. Đối với cây thông
STT
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng Việt
Tên khoa học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sâu róm thông
Dendrolimus punctatus
Các giai đoạn
25 % lá;
70 con/cây
2
Sâu róm 4 túm lông
Dasychira axutha
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70 con/cây
3
Ong ăn lá đầu vàng
Gilpinia marshalli
Gilpinia sp.
Các giai đoạn
25 % lá;
70 con/cây
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diprion pini
Các giai đoạn
25 % lá;
70 con/cây
5
Ong ăn lá
Neodiprion sp.
Các giai đoạn
25 % lá;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Sâu đục ngọn loài nhỏ
Evetria buoliana
Các giai đoạn
10 % ngọn
7
Sâu đục ngọn loài lớn
Evetria duplana
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Xén tóc nâu chấm trắng
Monochamus alternatus
Các giai đoạn
10 % thân
9
Bệnh rơm lá thông
Cercospora pini-ensiflorae
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bệnh khô xám lá thông
Pestalotiopsis funerea
Các giai đoạn
25 % lá
11
Bệnh thối cổ rễ thông
Fusarium spp.
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Bệnh tuyến trùng thông
Busaphelenchus xylophlus
Các giai đoạn
5 % cây
Bảng C2. Đối với cây phi lao
STT
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên tiếng Việt
Tên khoa học
1
Sâu đục thân
Zeuzera casuarina
Zeuzera pirina
Các giai đoạn
20 % thân
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Artipsus sp.
Các giai đoạn
25 % lá, chồi
3
Sâu xám
Agrotis ipsilon
Các giai đoạn
25 % lá, chồi
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shirahoshizo rufecuns
Các giai đoạn
10 % thân
5
Mọt đục thân cành
Xylosandrus sp.
Các giai đoạn
10 % thân
25 % số cành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh chổi sể phi lao
Phytopasma
Giai đoạn ra cành, lá
25 % số lá
7
Bệnh chết lụi
Ralstonia solanacearum
Các giai đoạn
10 % cây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bệnh đốm lá
Pestalotiopsis sp.
Phomopsis casuarinae
Các giai đoạn
25 % lá
9
Bệnh khô vằn lá, thối rễ
Rhizoctonia solani
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C3. Đối với cây quế
STT
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng Việt
Tên khoa học
1
Sâu ăn lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
4 con/cành, lá
2
Sâu đo
Ectropis sp.
Biston sp.
Các giai đoạn
4 con/cành
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Euproctis sp.
Các giai đoạn
4 con/cành
4
Sâu cuốn lá
Socolopha cyclotoma
Strepsicrates rhothia
Các giai đoạn
25 % lá;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Bệnh tua mực
Agrobacterium tumefaciens
Các giai đoạn
10 % thân (cây tuổi 1);
5 % thân (cây ≥ tuổi 2)
6
Sâu hại vỏ
Aotherastis sp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10% số cây
7
Rệp sáp vảy
Aulacaspis tubercularis
Các giai đoạn
10% số cây
25% lá, cành
8
Sâu róm xanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
25% lá
9
Sâu đo
Biston suppressaria
Các giai đoạn
25% lá
10
Bệnh đốm lá khô cành
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
25 % lá, cành
11
Bệnh loét thân cành
Lasiodiplodia theobromae
Các giai đoạn
10 % thân;
25 % cành
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phellinus noxius
Các giai đoạn
10 % số cây
13
Bệnh chết ngược
Phytophthora cinamomi
Các giai đoạn
10 % số cây
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phytopythium cucurbitacearum
Các giai đoạn
10 % số cây
15
Bệnh gỉ sắt
Aecidium sp.
Các giai đoạn
25% lá
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Oidium sp.
Các giai đoạn
20% cành, lá
Bảng C4. Đối với cây hồi
STT
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng Việt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Bọ ánh kim đồi mồi
Oides duporti
Lá, chồi non
20 % cành;
10 % chồi
2
Sâu đo hoa
Pogonopygia nigralbata
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20% lá
3
Bệnh thán thư
Colletotrichum sp.
Ra lá, hoa
10% lá
4
Bệnh nấm hồng
Corticium salmonicolor
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 % cành
Bảng C5. Đối với cây keo
STT
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng Việt
Tên khoa học
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ceracris sp.
Các giai đoạn
25 % lá;
70 con/cây
2
Sâu xám
Speiredonia retorta
Các giai đoạn
25 % lá;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Sâu kèn nhỏ
Acanthopsyche spp.
Các giai đoạn
25 % lá;
70 con/cây
4
Sâu kèn mái chùa
Pagodia hekmeyeri
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 % lá;
70 con/cây
5
Mọt đục thân
Euwallacea fomicatus
Các giai đoạn
10 % thân
6
Sâu đo hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
25% lá
7
Bọ xít muỗi
Helopeltis theivora
Ra chồi, ngọn, lá non
10% chồi, ngọn, lá non
8
Sâu róm 4 túm lông xám
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giai đoạn
25 % lá,
50 con/cây
9
Bệnh phấn trắng
Oidium sp.
Phát triển cành, lá
25 % cành, lá
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Acremonium sp.
Các giai đoạn
10 % cây
12
Bệnh nấm xanh
Graphium sp.
Các giai đoạn
10 % thân
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Macrophomina sp.
Các giai đoạn
10 % thân
14
Bệnh chết héo
Ceratocystis manginecans
Các giai đoạn
10 % thân
Bảng C6. Đối với cây bạch đàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sinh vật gây hại
Giai đoạn sinh trưởng
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng Việt
Tên khoa học
1
Sâu đục ngon
Zeuzera coffeae
Ra chồi, ngọn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Xén tóc đục thân
Batocera linelate
Các giai đoạn
10% thân
3
Bọ hung nâu lớn
Lepidiota bimaculata
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Ong đen gây u bướu
Leptocybe invasa
Các giai đoạn
25 % cành, lá
5
Bọ xít 4 chấm trắng
Homeocerus humeralis
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Bệnh đốm nâu, đốm khô lá
Coniothyrium kallangurence
Các giai đoạn
25 % lá
7
Bệnh đốm tím lá
Phaeoseptoria eucalipti
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Bệnh khô thân, cành
Pestalotiopsis disseminata
Các giai đoạn
10 % thân, 25 % cành
9
Bệnh thối gốc (khô trắng xám rễ)
Rosellinia necatrix
Các giai đoạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Bệnh loét thân
Cryphonectria parasitica
Endothia parasitica
Các giai đoạn
10 % thân
Bảng C7. Đối với tre, luồng
STT
Tên sinh vật gây hại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mật độ/tỷ lệ
Tên tiếng Việt
Tên khoa học
1
Châu chấu tre lưng vàng
Ceracris kiangsu
Các giai đoạn
25 %; 150 con/bụi
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Heroglyphus tonkinensis
Các giai đoạn
25 % lá
3
Vòi voi lớn
Cyrtotrachelus longimanus
Măng tre, luồng
30 % măng
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Balansia take
Các giai đoạn
20 % lá
5
Bọ xít đen lớn
Nottobitus meleagris
Các giai đoạn
10 % thân
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Notobitus sp.
Các giai đoạn
10 % thân
7
Bệnh thối nhũn
Fusarium moniliforme
Các giai đoạn
10 % cây
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fusarium oxysporum
Các giai đoạn
10 % rễ, 25 % cành
9
Bệnh thối cổ rễ
Pythium sp.
Các giai đoạn
10 % rễ
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phomopsis sp.
Các giai đoạn
25 % cành
11
Bệnh thối rễ
Rhizoctonia solanni
Các giai đoạn
10 % rễ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] QCVN 01-38:2010/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng ban hành kèm theo Thông tư 71/2010/TTBNNPTNT ngày 10/12/2010.
[2] QCVN 01-37:2010/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây thông và cây phi lao ban hành kèm theo Thông tư số 71/2010/TT-BNNPTNT, ngày 10 tháng 12 năm 2010.
[3] Thông tư số 01/2020/TT-BNNPTNT, Quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ngày 16/01/2020.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-7:2023 về Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 7: Nhóm cây lâm nghiệp
Số hiệu: | TCVN13268-7:2023 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-7:2023 về Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 7: Nhóm cây lâm nghiệp
Chưa có Video