Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Mật độ sinh vật gây hại (con/m2)

=

Tổng số sinh vật gây hại điều tra

Tổng số m2 điều tra

Quy đổi mật độ sinh vật gây hại từ khung ra m2

=

Số sinh vật gây hại điều tra được/khung x 5

Tỷ lệ pha phát dục (%)

=

Tổng số sâu ở từng pha

x 100

Tổng số sâu điều tra

Tỷ lệ hại/Tỷ lệ bệnh (%)

=

Tổng số mẫu bị hại

x 100

Tổng số mẫu điều tra

Chỉ số hại/Chỉ số bệnh (%)

=

[(N1 x 1) + (N3 x 3) +...+ (Nn x n)]

x 100

N x 9

Trong đó:

N1 là số cây, lá bị bệnh ở cấp 1

N3 là số cây, lá bị bệnh ở cấp 3

Nn là số cây, lá bị bệnh ở cấp n.

N là tổng cây, số lá điều tra.

9 là cấp bệnh cao nhất trong thang phân cấp.

Diện tích nhiễm sinh vật gây hại Xi (ha)

=

(N1 x S1) + ...(Nn X Sn)

10

Trong đó:

Xi (ha): Diện tích nhiễm sinh vật gây hại ở mức i

N1: Số điểm nhiễm sinh vật gây hại của yếu tố thứ 1

S1: Diện tích cây trồng của yếu tố thứ 1

Nn: Số điểm nhiễm sinh vật gây hại của yếu tố thứ n

Sn: Diện tích cây trồng của yếu tố thứ n

10: Số điểm điều tra của 1 yếu tố

Mức i: Nhiễm nhẹ, trung bình, nặng

 

Phụ lục B

(Quy định)

Phân cấp hại

B.1  Bệnh hại lá

Cấp 1: < 1 % diện tích lá bị hại.

Cấp 3: Từ 1 % đến 5 % diện tích lá bị hại.

Cấp 5: Từ 5 % đến 25 % diện tích lá bị hại.

Cấp 7: Từ 25 % đến 50% diện tích lá bị hại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B.2  Bệnh hại quả

Cấp 1: < 5 % diện tích quả có vết bệnh.

Cấp 3: Từ 5 % đến 10 % diện tích quả có vết bệnh.

Cấp 5: Từ 10 % đến 15 % diện tích quả có vết bệnh.

Cấp 7: Từ 15 % đến 20 % diện tích quả có vết bệnh.

Cấp 9: > 20 % diện tích quả có vết bệnh.

B.3  Bệnh muội đen

Cấp 1: < 10 % diện tích quả, tán cây bị bệnh.

Cấp 3: Từ 10 % đến 20 % diện tích quả, tán cây bị bệnh.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 7: Từ 30 % đến 40 % diện tích quả, tán cây bị bệnh.

Cấp 9: > 40% diện tích quả, tán cây bị bệnh.

B.4  Bệnh hại thân, cành

Cấp 1 (nhẹ): < 10 % số thân, cành cùng cấp bị bệnh.

Cấp 2 (trung bình): Từ 10 % đến 30 % số thân, cành cùng cấp bị bệnh.

Cấp 3 (nặng): > 30 % số thân, cành cùng cấp bị bệnh.

Trường hợp bệnh hại trên nhiều cấp cành khác nhau thì tính tỷ lệ cành bị bệnh, không cần phân theo cấp cành.

B.5  Sâu đục thân, cành

Cấp 1 (nhẹ): < 10 % số thân, cành bị hại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 3 (nặng): > 30 % số thân, cành bị hại.

B.6  Nhóm chích hút (rệp, nhện nhỏ, bọ trĩ, ...)

Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích hoặc số lá, chồi, cành, chùm hoa, quả.

Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện tích hoặc số lá, chồi, cành, chùm hoa, quả.

Cấp 3 (nặng): > 1/3 diện tích hoặc số lá, ngọn, cành non, chùm hoa, quả.

B.7  Sinh vật gây hại gốc, rễ

Cấp 1 (nhẹ): < 1/4 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.

Cấp 2 (trung bình): Từ 1/4 đến 1/3 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.

Cấp 3 (nặng): > 1/3 diện tích tán cây bị héo hoặc biến vàng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cấp 1 (nhẹ): < 1/3 diện tích lá cây có vết hại.

Cấp 2 (trung bình): Từ 1/3 đến 1/2 diện tích lá cây có vết hại.

Cấp 3 (nặng): > 1/2 diện tích lá cây có vết hại.

 

Phụ lục C

(Quy định)

Quy định mật độ sâu, tỷ lệ bệnh, tỷ lệ hại để thống kê diện tích nhiễm

Bảng C.1  Đối với cây có múi

Số TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ/tỷ lệ

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu vẽ bùa

Phyllocnistis citrella

Các giai đoạn

20 % lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sâu đục thân

Chrlidonium argentatum

Các giai đoạn

10 % cây

3

Sâu đục cành

Nadezhdiella canton

Các giai đoạn

25 % cành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rầy chổng cánh

Diaphorina citri

Các giai đoạn

4 con/cành

20 % cành lá

5

Bọ xít xanh

Nezara viridula

Các giai đoạn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Ruồi đục quả

Bactrocera dorsalis

Quả

5 % quả

7

Bướm chích hút quả

Eudocima salminia

Quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Câu cấu xanh

Platymycterus sieversi

Hypomeces squamosus

Ra cành non

4 con/cành

9

Rệp sáp

Aonidiella aurantii

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 % cành lá

10

Nhện nhỏ (đỏ, vàng, trắng)

Panonychus citri

Phyllocoptruta oleivora

Polyphagotarsonemus latus

Các giai đoạn

10 % lá, quả

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phytophthora sp.

Các giai đoạn

5 % cây
25 % cành, quả

12

Bệnh loét

Xanthomonas camestri pv. citri

Các giai đoạn

20 % lá

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Elsinoe fawcetti

Các giai đoạn

10 % lá, quả

14

Bệnh Greening (Hoàng Long Bình)

Liberobacter asiaticum

Các giai đoạn

10 % cây

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fusarium oxysporum

Các giai đoạn

10 % cây

Bảng C.2  Đối với cây xoài

Số TT

Tên sinh vật gây hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ/tỷ lệ

Tên Việt Nam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Sâu đục chồi

Chlumetia transversa

Các giai đoạn

5 % số chồi

10 % số cành

2

Sâu đục quả

Deanolis albizonalis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 % số quả

3

Sâu đục thân, cành

Plocacderuss albizonalis

Rhitidodera simulans

Các giai đoạn

5 % số thân

10 % số cành

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Scirtothrips dorsalis

Các giai đoạn

20 % số lá

10 % số quả, chùm hoa

5

Bọ vòi voi đục cành

Alcidodes frenatas

Các giai đoạn

10 % cành, chồi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Câu cấu xanh lớn

Hypomeces squamosus

Các giai đoạn

4 con/cành

7

Rầy bông xoài

Idioscopus spp.

Các giai đoạn

4 con/cành

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ruồi đục qu

Bactrocera dorsalis

Quả

5 % số quả

9

Rệp sáp

Pseudococcus sp.

Các giai đoạn

10 % số lá, chùm hoa, chùm quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhện đỏ

Oligonichus sp.

Các giai đoạn

20 % số lá

10 % số quả

11

Bệnh phấn trắng

Oidium sp.

Các giai đoạn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Bệnh muội đen

Meliola commixta

Các giai đoạn

30 % số lá

10 % chồi, chùm hoa, quả

13

Bệnh thán thư

Colletotrichum gloeosporioides

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 % số lá, chồi chùm quả

14

Bệnh thối cuống quả

Phomopsis sp.

Quả

5 % số cuống quả

Bảng C.3  Đối với cây nhãn, vải

Số TT

Tên sinh vật gây hại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mật độ/tỷ lệ

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu đục gân lá

Conopomorpha litchiella

Các giai đoạn

25 % lá

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Conopomorpha sinensis

Quả

5 % quả

3

Bọ xít nâu

Tessaratoma papillosa

Các giai đoạn

2 con/cành

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bactrocera dorsalis

Quả

5 % quả

5

Sâu đục thân (xén tóc)

Agriona germari

Các giai đoạn

25 % cành

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aspoidiotus sp.

Các giai đoạn

25 % cành

7

Nhện lông nhung

Eriophyes litchii

Các giai đoạn

25 % số cành, lá, chùm hoa, quả

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eriophyes dimocarpi

Chồi - quả

10 % chồi

9

Bệnh thán thư

Gloeosporium sp.

Các giai đoạn

25 % cành, lá, hoa quả

Bảng C.4  Đối với cây thanh long

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên sinh vật gây hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ/tỷ lệ

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Bọ xít xanh

Rhynchocoris poseidon

Hoa, quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Bọ hung đục cành

Protaetia sp.

Các giai đoạn

2 con/cành

3

Rệp muội

Aphis sp.

Hoa, quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Ruồi đục quả

Bacstrocera dorsalis

Quả

5 % quả

5

Bệnh thán thư

Colletotrichum gloeosporioides

Các giai đoạn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Bệnh thối đen nụ hoa

Bipolaris cactivora

Các giai đoạn

10 % nụ hoa

7

Bệnh đốm nâu

Neoscytalidium dimidiatum

Các giai đoạn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Bệnh thối đầu cành

Alternaria sp.

Các giai đoạn

10 % ngọn, cành

9

Bệnh thối bẹ

Fusarium sp.

Các giai đoạn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng C.5  Đối với cây dừa

Số TT

Tên sinh vật gây hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ/tỷ lệ

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Đuông dừa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giai đoạn

10 % số đọt

5 % số thân

2

Bọ cánh cứng hại dừa

Brontispa longissima

Các giai đoạn

10 % số lá

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phytophthora palmivora

Ra đọt

10 % số đọt

4

Bệnh đốm lá (cháy lá)

Pestalozzia palmarum

Helminthosorium sp.

Các giai đoạn

10 % lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bệnh nứt, rụng quả

Phytopthora palmivora

Quả

10 % số quả

Bảng C.6  Đối với cây chôm chôm

Số TT

Tên sinh vật gây hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ/tỷ lệ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên khoa học

1

Sâu đục quả

Conopomorpha cramerella

Quả

10 % số quả

2

Sâu ăn hoa

Comibaena sp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 % số hoa

3

Rệp sáp

Planococcus sp.

Các giai đoạn

20 % số cành, lá hoa, quả non

4

Bệnh phấn trắng

Oidium sp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 % cành, lá, hoa, quả non

5

Bệnh nứt thân, xì mủ; thối quả

Phytopthora sp.

Các giai đoạn

10 % số thân, quả

Bảng C.7  Đối với cây dứa (thơm, khóm)

Số TT

Tên sinh vật gây hại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mật độ/tỷ lệ

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Rệp sáp

Pseudococcus spp.

Các giai đoạn

10 % số lá, hoa, quả;

5 % số rễ, thân

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhện đỏ

Dolichotetranychus floridanus

Các giai đoạn

10 % số gốc lá

3

Tuyến trùng

Pratylenchulus brachyurus

Các giai đoạn

10 % cây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bệnh thối nõn

Phytophthora sp.

Các giai đoạn

5 % quả

5

Bệnh thối quả; thối gốc chồi

Thielaviopsis paradoxa

Các giai đoạn

5 % số quả, gốc, chồi

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bệnh thối nhũn quả

Erwinia carotovora

Quả

5 % số quả

7

Bệnh héo khô đầu lá

Pineapple wilt virus

Các giai đoạn

10 % số lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số TT

Tên sinh vật gây hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ/tỷ lệ

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Bọ trĩ

Scirtothrips dorsalis

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 % số chồi, lá

2

Sâu xanh da láng

Spodoptera exigua

Các giai đoạn

10 % số lá

3

Bệnh phấn trắng

Uncinula necator

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 % lá, cành dây, quả

4

Bệnh mốc sương

Plasmopara viticola

Các giai đoạn

10 % lá, hoa, quả

5

Bệnh thán thư

Colletotrichum gloeopsoriodes

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10 % lá, ngọn

6

Bệnh gỉ sắt

Kuehneola vitis

Các giai đoạn

20 % lá

Bảng C.9  Đối với cây chuối

Số TT

Tên sinh vật gây hại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mật độ/tỷ lệ

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu đục thân chuối

Cosmopolites sordidus

Các giai đoạn

5 % số thân

2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Erionota torus
(tên cũ: Erionota thrax)

Các giai đoạn

4 con/lá

3

Bọ nẹt

Parasa sp.

Các giai đoạn

10 con/lá

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Basilepta robusta

Các giai đoạn

10 con/lá

5

Bọ trĩ

Chysannoptera thripidae

Lá non, hoa quả non

10 % số lá, hoa, quả

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Platymycterus sieversi

Hypomeces squamosus

Các giai đoạn

4 con/lá

7

Rệp muội

Pentalonia nigronervosa

Các giai đoạn

10 % số lá, hoa, quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bệnh héo vàng lá chuối (Panama)

Fusanum oxysporumf sp. cubense

Các giai đoạn

5 % cây

9

Bệnh chùn đọt chuối

Banana bunchy top virus

Các giai đoạn

5 % đọt, cây

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bệnh khảm lá chuối

Cucumber Mosaic virus

Các giai đoạn

10 % số lá

11

Bệnh đốm lá chuối (Sigatoka)

Mycosphaerella musicola

Mycosphaerella fijiensis

Các giai đoạn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng C.10  Đối với cây na, mãng cầu

Số TT

Tên sinh vật gây hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ/tỷ lệ

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu đục quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Conoghethes punctiferalis

Quả

10 % quả

2

Ruồi đục quả

Bactrocera dorsalis

Quả

10 % số quả

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Helopeltis spp.

Các giai đoạn

10 % lá non, quả

4

Rệp sáp

Planococus lilacinus

Các giai đoạn

10 % số chồi non, hoa, quả

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Capnodium sp.

Quả

10 % số lá, quả

6

Bệnh thán thư

Collectotrichum gloeoporioides

Các giai đoạn

20 % số lá

10 % số chồi, hoa, quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bệnh héo khô quả; héo khô cành

Lasiodiplodia theobroma

Các giai đoạn

10 % số quả, cành

8

Bệnh thối hoa; thối quả

Phytophthora sp.

Hoa, quả

10 % hoa, quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bệnh khô cành

Diaphorthe phaseolorum

Lasiodiplodia

pseudotheobromae

Các giai đoạn

10 % số cành

10

Bệnh thối rễ

Fusarium solani

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pratylenchus spp.

Các giai đoạn

10 % rễ

Bảng C.11  Đối với cây vú sữa

Số TT

Tên sinh vật gây hại

Giai đoạn sinh trưởng

Mật độ/tỷ lệ

Tên Việt Nam

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Sâu ăn hoa

Eutalodes anithivora

Hoa

10 % số hoa

2

Sâu đục quả

Alophia sp.- pyralidae

Quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Sâu đục cành

Pachyteria equestris

Các giai đoạn

10 % số cành

4

Rệp sáp

Pseudococcus sp.

Các giai đoạn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Bệnh thối quả

Colletotrichum sp.

Quả

10 % số quả

Bảng C.12  Đối với cây sầu riêng

Số TT

Tên sinh vật gây hại

Giai đoạn sinh trưởng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên Việt Nam

Tên khoa học

1

Sâu đục thân

Zeuzera coffeara

Các giai đoạn

10 % số thân

2

Sâu đục quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quả

5 % chùm quả

3

Sâu ăn hoa

Zeuzera coffeara

Hoa

5 % chùm hoa

4

Rệp sáp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoa, quả

10 % quả, số hoa

5

Bệnh cháy lá, chết ngọn

Rhizoctonia solani

Các giai đoạn

10 % số chồi, lá

6

Bệnh vàng lá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giai đoạn

10 % số lá

7

Bệnh nứt thân, xì mủ

Phytopthora sp.

Các giai đoạn

10 % số thân

8

Bệnh thối rễ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Các giai đoạn

5 % rễ

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1] QCVN 01 -38:2010/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng ban hành kèm theo Thông tư 71/2010/TTBNNPTNT ngày 10/12/2010.

[2] QCVN 01-119:2012/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật gây hại trên cây ăn quả có múi ban hành kèm theo Thông tư 63/2012/TT-BNNPTNT ngày 14/12/2012.

[3] QCVN 01-177:2014/BNNPTNT, Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại cây nhãn, vải ban hành kèm theo Thông tư 16/2014/TTBNNPTNT ngày 05/06/2014.

[4] Thông tư 01/2020/TT-BNNPTNT ngày 16/01/2020 về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-4:2021 về Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 4: Nhóm cây ăn quả

Số hiệu: TCVN13268-4:2021
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13268-4:2021 về Bảo vệ thực vật - Phương pháp điều tra sinh vật gây hại - Phần 4: Nhóm cây ăn quả

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…