1 Trụ pin; |
3 Cừ chống thấm đáy công trình; |
5 Cửa van; |
2 Thân công trình; |
4 Cừ chống thấm mang công trình; |
6 Cầu giao thông. |
Hình 1 - Bố trí cừ chống thấm
Kích thước tính bằng mm
CHÚ DẪN:
1 Mặt tường trụ;
2 Cừ thép chôn sẵn;
3 Thép bu lông;
4 Cừ đáy công trình;
5 Cừ mang công trình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Nối tiếp tường cừ mang công trình với trụ bên công trình
CHÚ DẪN:
1 Mặt tường chống thấm;
2 Ngăn nhựa đường;
3 Thép máng;
4 Thanh neo;
5 Tường cừ mang công trình.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Nối tiếp tuyến cừ mang với công trình và với kết cấu nối tiếp bờ
5.2 Lựa chọn hình thức, kết cấu cừ
5.2.1 Lựa chọn loại cừ
5.2.1.1 Cừ thép: Mặt cắt chữ SP, U, Z, AS, M, HM dạng tấm mỏng và mặt cắt ống tròn. Vật liệu chế tạo bằng thép theo tiêu chuẩn có bố trí khớp nối liên kết.
5.2.1.2 Cừ nhựa: Mặt cắt chữ U, Z được chế tạo bằng 02 loại vật liệu nhựa uPVC hoặc PVC có bố trí khớp nối liên kết.
5.2.1.3 Cừ bê tông cốt thép: Mặt cắt chữ nhật, chữ U được chế tạo bằng bê tông cốt thép, có bố trí khớp nối thép liên kết.
Lựa chọn loại cừ chống thấm theo điều kiện địa chất nền tham khảo Bảng E.1, Phụ lục E.
5.2.2 Cấu tạo chi tiết cừ chống thấm
5.2.2.1 Kết cấu cừ thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Vật liệu chế tạo
- Vật liệu, tính chất cơ học của vật liệu chế tạo cừ thép dạng chữ SP, U, Z, AS, M, HM được quy định trong TCVN 9686.
- Vật liệu, tính chất cơ học của vật liệu chế tạo cừ thép dạng ống tròn được quy định trong TCVN 9246.
b) Kết cấu, hình dạng mặt cắt, liên kết khớp nối các loại cừ thép tham khảo Phụ lục A.
c) Chi tiết đặc trưng mặt cắt các loại cừ thép tham khảo Phụ lục B.
d) Các phương pháp bảo vệ chống ăn mòn cho cừ thép tham khảo Phụ lục C.
e) Các hệ số chiết giảm của cừ thép trong tính toán kết cấu tham khảo Phụ lục D.
f) Phạm vi áp dụng đối với từng loại cừ tham khảo Phụ lục E.
5.2.2.2 Kết cấu cừ nhựa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cừ nhựa được chế tạo bằng nhựa uPVC hoặc nhựa PVC
- Nhựa chịu nhiệt cao, có khả năng chống cháy tới 1000 °C. Thời gian chịu đựng được nhiệt nóng chảy trong vòng 30 phút.
- Nhựa có các tính năng khác như: Không bị ôxy hóa, không bị co ngót, không bị biến dạng theo thời gian. Bề mặt sản phẩm từ nhựa uPVC có thể được phủ một lớp hóa chất chống trầy xước và tạo ra độ bóng trên bề mặt sản phẩm cừ nhựa uPVC.
b) Đặc điểm chế tạo
- Độ cứng của cừ nhựa nhỏ hơn so với các loại vật liệu khác như thép hay bê tông
- Khớp nối cừ dạng âm dương, không sử dụng loại bẻ móc nối như cừ thép thông thường.
5.2.2.3 Kết cấu cừ bê tông cốt thép
a) Vật liệu chế tạo
Vật liệu chế tạo là bê tông cốt thép, cốt thép thường nhóm từ AI (Cl) đến AIII (Clll). Cường độ chịu nén của bê tông tuổi 28 ngày thường từ 30 MPa đến 40 Mpa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cừ bê tông cốt thép có khớp nối bằng thép, dạng khớp âm dương, độ rộng khe hở của khớp nối đảm bảo điều kiện kín nước hoặc được điền đầy bằng vật liệu trương nở khác để kín nước hoàn toàn. Chi tiết mặt cắt ngang cừ bê tông cốt thép và mặt bằng, mặt bên cừ bê tông cốt thép xem Hình B.3 của Phụ lục B.
5.3 Quy trình tính toán thấm dưới đáy công trình có cừ chống thấm
Căn cứ việc tính toán chiều dài đường viền thấm dưới đáy công trình để quyết định chiều dài cừ hoặc số lượng hàng cừ.
Chiều dài đường viền thấm xác định theo quy định trong TCVN 9143.
5.3.1 Yêu cầu số liệu để tính toán
- Mặt bằng bố trí công trình, các mặt cắt (cắt dọc, cắt ngang) địa chất công trình.
- Các chỉ tiêu cơ lý đất nền công trình.
- Tổ hợp các mực nước và chênh lệch mực nước thượng hạ lưu.
5.3.2 Tính toán thấm dưới đáy công trình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính toán thấm để lựa chọn chiều dài cừ nhằm đảm bảo độ bền thấm, hạn chế lưu lượng thấm và giảm áp lực đẩy ngược lên đáy công trình.
5.3.2.2 Trường hợp tính toán
Tính toán thấm cho công trình trong trường hợp làm việc: giữ nước hoặc ngăn nước hoặc cả hai theo nhiệm vụ công trình đề ra. Với mỗi sơ đồ tính toán, cần chọn tổ hợp có chênh lệch mực nước thượng lưu và hạ lưu (cột nước thấm) lớn nhất để tính toán
5.3.2.3 Nội dung tính toán
Nội dung tính toán thấm gồm:
- Xác định gradien thấm để kiểm tra điều kiện ổn định thấm.
- Xác định lưu lượng thấm và kiểm tra lưu lượng thấm qua công trình đảm bảo trong phạm vi cho phép.
- Xác định áp lực thấm lên bản đáy công trình để tính toán kiểm tra ổn định công trình.
5.3.2.4 Phương pháp tính toán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp nền không đồng nhất được tạo thành bởi các lớp đất nằm ngang có hệ số thấm khác nhau thì tính toán theo quy định tại Phụ lục D trong TCVN 9143.
Trong các điều kiện địa chất phức tạp, bố trí tuyến cừ theo không gian (không nằm trên cùng đường thẳng), cần tính toán theo phương pháp phần tử hữu hạn.
5.3.2.5 Điều kiện chống thấm
a) Nền công trình đảm bảo ổn định thấm chung:
Trị số gradient thấm cho phép (Jk)cp dùng để kiểm tra độ bền của nền công trình, phải xác định phù hợp với quy định trong TCVN 9143, theo công thức:
Trong đó hệ số KH phụ thuộc vào cấp công trình:
Cấp đặc biệt
KH = 1,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KH=1,25
Cấp II
KH = 1,20
Cấp III
KH = 1,15
Cấp IV
KH = 1,10
Trị số gradient thấm Jo trong công thức (1) được quy định tùy thuộc vào loại đất như sau:
Sét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Á sét
Jo = 0,65
Cát hạt lớn
Jo = 0,45
Cát hạt trung bình
Jo = 0,38
Cát hạt nhỏ
Jo = 0,29
Trong đó phân loại đất được quy định trong TCVN 8217.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường viền dưới đất được định ra trên quan điểm về độ ổn định chung của đất nền (mục a), còn phải được kiểm tra về:
- Sự trồi đất cục bộ do thấm ở hạ lưu ngay phía sau hàng cừ hạ lưu.
- Sự xói ngầm ra ngoài ở mặt đáy hạ lưu bên trên có phủ tầng lọc ngược.
- Sự xói ngầm bên trong (xói ngầm) có thể xảy ra trên các mặt tiếp giáp của đất hạt thô và đất hạt mịn ở nền (ở các chỗ này, đất nhỏ hạt có thể bị dòng nước thấm cuốn vào các lỗ hổng của đất hạt thô và do đó có thể xảy ra sự lún bất lợi của đất nằm trên).
Việc kiểm tra ổn định thấm cục bộ phải tiến hành trong trường hợp nền không đồng nhất, ở vị trí có thể xảy ra sự cuốn đất hạt mịn vào các lỗ hổng của đất hạt thô ở nền theo Phụ lục H trong TCVN 9143. Khi xét đến các chỗ nguy hiểm của nền, phải đảm bảo điều kiện sau:
Trong đó:
Jb - độ dốc đo áp thực ở chỗ tiếp giáp giữa đất hạt thô và đất hạt mịn.
(Jb)cp - trị số độ dốc đo áp cho phép ở chỗ tiếp giáp nêu trên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kiểm tra lưu lượng thấm
Việc xác định trị số lưu lượng thấm ứng với đường viền dưới đất (cừ chống thấm) đã chọn nhằm kiểm tra lượng mất nước qua công trình để khống chế trong phạm vi cho phép theo yêu cầu thiết kế công trình chính (nếu có). Trường hợp lượng mất nước lớn hơn cho phép cần có biện pháp để giảm lưu lượng thấm và rò rỉ qua công trình. Kiểm tra lưu lượng thấm rò rỉ qua khớp nối cừ theo điều kiện sau:
Trong đó:
Qkn - Lưu lượng thấm và rò rỉ nước trên toàn công trình;
Qth- Lưu lượng thấm qua toàn công trình, xác định theo tính toán thấm, m3/s;
Qr - Lượng rò rỉ qua khớp nối cừ trên toàn công trình, m3/s, trong đó Qr= ΣQi,
Qri - Lưu lượng rò rỉ qua khớp nối thứ i, m3/s:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kr- Hệ số thấm rò rỉ qua khớp nối cừ, m/s (tra Bảng F.1 trong Phụ lục F);
∆H - Chênh lệch cột nước thấm phía thượng lưu và hạ lưu cừ, m;
Hi - Chiều cao phần khe thấm nước đang xét, m;
Qcp - Lưu lượng thấm và rò rỉ cho phép của công trình, m3/s, xác định theo yêu cầu cụ thể của công trình.
Trường hợp điều kiện (3) không thỏa mãn cần có biện pháp lấp chèn khớp nối bằng vật liệu trương nở như Bảng F.2 trong Phụ lục F.
5.3.3 Tính toán thấm vòng qua mang công trình
5.3.3.1 Tính toán chiều dài cừ hai bên mang công trình để đảm bảo ổn định thấm, hạn chế lưu lượng thấm và đề phòng biến dạng thấm của đất hai bên mang công trình.
5.3.3.2 Kết cấu và chiều dài chống thấm hai bên mang công trình phải đảm bảo khả năng chống thấm theo 5.3.2.5 và hợp lý về kinh tế.
5.3.3.3 Chiều dài đường viền thấm hai bên mang công trình được xác định dựa vào cột nước thấm và loại đất đắp hai bên mang công trình, sử dụng phương pháp phần tử hữu hạn để để kiểm tra lại chiều dài đường viền thấm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4.1 Mục đích quan trắc
Quan trắc chuyển vị tại các vị trí cần kiểm soát;
Quan trắc lưu lượng nước thấm và rò rỉ qua tuyến cừ, thấm qua nền và mang công trình khi công trình có yêu cầu khống chế lưu lượng thấm;
Quan trắc áp lực thấm dưới nền công trình để kiểm tra hiệu quả giảm áp lực thấm.
5.4.2 Nội dung quan trắc
Yêu cầu về thiết kế, bố trí thiết bị quan trắc theo quy định trong TCVN 8215.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1 Cừ ván thép
Chi tiết liên kết khớp nối cừ ván thép dạng U, SP xem Hình A.1, Hình A.2. Chi tiết liên kết khớp nối cừ ván thép dạng AS xem Hình A.3. Chi tiết liên kết khớp nối cừ ván thép dạng Z xem Hình A.4. Chi tiết liên kết khớp nối cừ ván thép dạng HM kiểu cơ bản xem Hình A.5. Chi tiết liên kết khớp nối cừ ván thép dạng HM kiểu xen kẽ xem Hình A.6.
Kích thước tính bằng mm
Hình A.1 - Các dạng liên kết nối tiếp cừ thép dạng SP và U
CHÚ DẪN:
1 Khớp nối hàn thêm tại vị trí thanh nối cừ;
2 Cừ thép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
A Hình chữ “T” nối hàn;
b Hình chữ thập “+” nối đinh tán;
c Hình chữ “T” nối đinh tán;
d Hình chữ “Y” nối hàn 120°;
e Hình chữ “Y” nối hàn 30°;
f Hình chữ “Y” nối đinh tán 120°;
9 Hình chữ “Y” nối đinh tán 30°;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
θ Góc xoay nối cừ.
Hình A.3 - Các dạng liên kết cừ dạng AS
CHÚ DẪN:
H chiều cao mặt cắt cừ;
t chiều dày cừ.
Hình A.4 - Các dạng liên kết cừ dạng Z
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H' chiều cao mặt cắt cừ H;
t’ chiều dày cừ H.
Hình A.5 - Liên kết cừ thép dạng HM kiểu cơ bản
CHÚ DẪN:
H chiều cao mặt cắt cừ M;
H' chiều cao mặt cắt cừ H;
t’ chiều dày cừ H;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.6 - Liên kết cừ thép dạng HM kiểu xen kẽ
Chi tiết liên kết cừ thép với đáy công trình xem Hình A.7.
CHÚ DẪN
1 Cừ thép;
4 Thép chống bản đáy;
6 Thép dọc đáy công trình;
2 Đáy công trình;
5 Thép ngang đáy công trình;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thép đai liên kết đầu cừ;
Hình A.7 - Liên kết cừ thép với đáy công trình
A.2 Cừ ống thép
Chi tiết liên kết khớp nối cọc ống thép theo quy định trong TCVN 9246, xem Hình A.8.
Hình A.8 - Dạng tai nối và liên kết tai nối cọc ống thép
Chi tiết liên kết cừ thép với đáy công trình xem Hình A.9.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Cừ bê tông cốt thép;
4 Thép chống bản đáy;
6 Thép dọc đáy công trình;
2 Đáy công trình;
5 Thép ngang đáy công trình;
7 Khoan lỗ theo tại hiện trường.
3 Thép đai liên kết đầu cừ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.9 - Liên kết cừ ống thép với đáy công trình
A.3 Cừ nhựa
Chi tiết liên kết cừ nhựa xem Hình A.10, liên kết cừ nhựa với đáy công trình xem Hình A.11.
Hình A.10 - Dạng liên kết cừ nhựa CBN
CHÚ DẪN:
1 Cừ nhựa;
2 Đáy công trình;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Thép chống đáy;
5 Thép ngang đáy công trình;
6 Thép dọc đáy công trình.
Hình A.11 - Liên kết cừ nhựa với đáy công trình
A.4 Cừ bê tông cốt thép
Mặt bằng liên kết cừ bê tông cốt thép xem Hình A.12. Chi tiết dạng liên kết và chi tiết khớp nối cừ bê tông cốt thép xem Hình A.13. Chi tiết liên kết cừ bê tông với đáy công trình xem Hình A.14.
Kích thước tính bằng mm
Hình A.12 - Mặt bằng liên kết cừ bê tông cốt thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
1 Cây cừ thứ (n);
4 Đường hàn;
6 Thép không rỉ;
2 Cây cừ thứ (n+1);
5 Thanh thép CT3;
7 Thép không rỉ.
3 Ống thép tròn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.13 - Dạng liên kết và chi tiết khớp nối cừ bê tông cốt thép
CHÚ DẪN:
1 Cừ thép
4 Thép chống đáy;
2 Đáy công trình;
5 Thép ngang đáy công trình;
3 Thép cừ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.14 - Liên kết cừ bê tông cốt thép với đáy công trình
Thông số cừ và các chỉ tiêu kỹ thuật
B.1 Cừ thép
a) Cừ thép dạng SP: Chiều dài thông thường được sản xuất từ 6,0 m đến 12,0 m. Trường hợp có yêu cầu khác thì đặt hàng theo yêu cầu. Hình dạng mặt cắt cừ thép dạng SP xem Hình B.1.
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H Chiều cao đơn nguyên cừ;
t Chiều dày cừ.
Hình B.1 - Cừ ván thép dạng SP
Chi tiết đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng SP xem Bảng B.1
Bảng B.1 - Đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng SP
Loại cừ
Kích thước
Cho mỗi cừ
Cho mỗi m chiều rộng tường cừ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều cao có hiệu
Chiều dày
Diện tích mặt cắt
Mômen quán tính
Môdun mặt cắt
Khối lượng đơn vị
Diện tích mặt cắt
Mô men quán tính
Môdun mặt cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
(mm)
H(m)
t(mm)
cm2
cm4
cm3
kg/m
cm2/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm3/m
kg/m2
SP-II
400
100
10,5
61,18
1,240
152,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
153,00
8,74
874
120
SP-III
400
125
13,0
76,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
223,0
60,0
191,00
16,80
1340
150
SP-III^
400
150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,40
2,790
250,0
58,4
186,00
22,80
1520
146
SP-IV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
170
15,5
96,99
4,670
362,0
76,1
242,50
38,60
2270
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SP-VL
500
200
24,3
133,80
7,960
520,0
105,0
267,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3150
210
SP-VIL
500
225
27,6
153,00
11,400
680,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
306,00
86,00
3820
240
SP-IIW
600
130
10,3
78,70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
203,0
61,8
131,20
13,00
1000
103
SP-IIIW
600
180
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103,90
5,220
376,0
81,6
173,20
32,40
1800
136
SP-IVW
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
210
18,0
135,30
8,630
539,0
106,0
225,50
56,70
2700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Cừ thép dạng U: mặt cắt điển hình xem Hình B.2.
CHÚ DẪN:
B Bề rộng đơn nguyên cừ;
H Chiều cao đơn nguyên cừ;
t Chiều dày cừ.
Hình B.2 - Cừ ván thép dạng U
Chi tiết đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng U xem Bảng B.2.
Bảng B.2 - Đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Cho mỗi cừ
Cho mỗi m chiều rộng tường cừ
Rộng
Cao
Dày
Diện tích
Mô men quán tính
Mô đun chống cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích
Mô men quán tính
Mô đun chống cắt
Trọng lượng
B
(mm)
H
(mm)
t
(mm)
cm2
cm4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m
cm2
cm4
cm3
kg/m2
U750x280x12
750
280
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23804
850
133,62
226,95
89963
3213
178,16
U750x280x11
750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
156,03
21816
779
122,48
208,04
82794
2957
163,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
280
10
141,84
19829
708
111,34
289,12
75567
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
148,45
U700x280x12
700
280
12
164,21
22997
821
128,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89953
3213
184,15
U700x280x11
700
280
11
150,53
21007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
118,17
215,04
82787
2957
168,81
U700x280x10
700
280
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19158
684
107,42
195,49
75562
2699
153,46
U650x280x12
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
158,21
22130
790
124,2
243,4
89941
3212
191,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
280
11
145,03
20282
724
113,85
223,12
82778
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
175,15
U650x280x10
650
280
10
131,84
18435
658
103,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75557
2699
159,22
U750x270x12
750
270
12
158,05
19062
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124,07
210,73
81847
3031
165,43
U750x270x11
750
270
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17469
647
113,73
193,17
75338
2790
151,64
U750x270x10
750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
131,71
15878
588
103,39
175,61
68773
2547
137,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750
270
9
118,54
14288
529
93,05
158,05
62153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124,07
U700x270x12
700
270
12
152,05
18433
683
119,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81718
3027
170,51
U700x270x11
700
270
11
139,38
16893
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109,41
199,11
74903
2774
156,3
U700x270x10
700
270
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15354
569
99,47
181,01
68669
2543
142,1
U700x270x9
700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
114,04
13816
512
89,52
162,91
62060
2299
127,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
270
12
146,05
17752
658
114,65
224,69
81570
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
176,39
U650x270x11
650
270
11
133,88
16269
603
105,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74767
2769
161,69
U650x270x10
650
270
10
121,71
14787
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
95,54
187,25
68549
2539
146,99
U650x270x9
650
270
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13306
493
85,99
168,52
61954
2259
132,29
U650x250x12
650
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
145,47
16526
661
114,27
223,95
60145
2406
175,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
650
250
11
133,44
15145
606
104,75
205,29
55383
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161,15
U650x250x10
650
250
10
121,31
13765
551
95,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50578
2023
146,5
U600x200x10
600
200
10
103,93
7566
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,59
173,22
33001
1650
135,98
U600x200x9
600
200
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6807
340
73,43
155,9
29867
1493
122,38
U600x200x8
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
83,15
6049
303
65,27
138,58
26697
1335
108,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
B Bề rộng đơn nguyên cừ;
H Chiều cao đơn nguyên cừ;
t Chiều dày cừ.
Hình B.3 - Cừ ván thép dạng Z
Chi tiết đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng SP xem Bảng B.3.
Bảng B.3 - Đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng Z
Loại cừ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho mỗi cừ
Cho mỗi m chiều rộng tường cừ
Rộng
Cao
Dày
Diện tích
Trọng lượng
Diện tích
Mô men quán tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trọng lượng
B (mm)
H (mm)
t (mm)
cm2
kg/m
cm2
cm4
cm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z700x431x10
700
431
10
112,47
88,29
160,68
48293
2241
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z700x430x9
700
430
9
101,22
79,46
144,61
43460
2021
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z700x429x8
700
429
8
88,05
69,12
125,79
37967
1766
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z700x428x7
700
428
7
77,04
60,48
110,07
33219
1552
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z685x402x10
685
402
10
109,2
85,72
159,41
41987
2089
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z685x401x9
685
401
9
98,28
77,15
143,47
37786
1885
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z685x400x8
685
400
8
85,43
67,06
124,72
33030
1652
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z685x399x7
685
399
7
74,75
58,68
109,13
28899
1449
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z675x382x10
675
382
10
106,97
83,97
158,47
37874
1983
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z675x381x9
675
381
9
96,27
75,57
142,63
34083
1789
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z675x380x8
675
380
8
83,66
65,67
123,93
29809
1569
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z675x379x7
675
379
7
73,2
57,46
108,44
26081
1376
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z635x304x10
635
304
10
98,19
77,08
154,63
23729
1561
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z635x303x9
635
303
9
88,37
69,37
139,16
21353
1409
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z635x302x8
635
302
8
76,62
76,62
120,67
18728
1240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z635x301x7
635
301
7
67,04
67,04
105,59
16386
1089
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d) Cừ thép dạng AS: Mặt cắt điển hình xem Hình B.4.
CHÚ DẪN:
B Bề rộng đơn nguyên cừ;
H Chiều cao đơn nguyên cừ;
t Chiều dày cừ.
Hình B.4 - Cừ ván thép dạng AS
Chi tiết đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng AS xem Bảng B.4.
Bảng B.4 - Đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng AS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước
Đơn nguyên
Theo m dài
Bề rộng
b
Chiều dày
t
Chu vi
Diện tích mặt cắt
Trọng lượng
Trọng lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mo đun chống cắt
mm
mm
cm
cm2
kg/m
kg/m2
cm4
cm3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
9,5
138,0
81,3
63,8
128
168
46
AS 500-11,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,0
139,0
89,4
70,2
140
186
49
AS 500-12,0
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
139,0
94,6
74,3
149
196
51
AS 500-12,5
500
12,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
97,2
76,3
153
201
51
AS 500-12,7
500
12,7
139,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,1
154
204
51
AS 500-13,0
500
13,0
140,0
100,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
158
213
54
e) Cừ thép HM:
Cừ thép HM được sản xuất dựa trên sự kết hợp của cọc thép dạng H và cừ thép chữ M, nhằm cải thiện độ cứng và khả năng chịu lực của tường cừ. Cừ thép kiểu chữ M xem Hình B.5, cừ thép dạng HM xem Hình B.6.
CHÚ DẪN:
B Bề rộng đơn nguyên cừ;
H Chiều cao đơn nguyên cừ;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.5 - Cừ thép kiểu chữ M
Chi tiết đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng M xem Bảng B.5
Bảng B.5 - Đặc trưng mặt cắt cừ ván thép dạng M
Loại cừ
Kích thước
Cho mỗi cừ
Cho mỗi m chiều rộng tường cừ
Rộng
Cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Diện tích
Trọng lượng
Diện tích
Mô men quán tính
Mô đun chống cắt
Trọng lượng
B
(mm)
H
(mm)
t
(mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m
cm2
cm4
cm3
kg/m2
M900x350x9
900
350
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104,3
147,66
26628
1522
115,92
M900x349x8
900
349
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
92,73
131,26
23667
1356
103,04
M900x348x7
900
348
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,14
114,84
20707
1190
90,16
M900x310x8
900
310
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,18
124,81
18236
1177
97,98
M900x309x7
900
309
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
77,16
109,21
15955
1033
85,73
M900x308x6
900
308
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,14
93,61
13674
888
73,49
CHÚ DẪN:
B Bề rộng đơn nguyên cừ;
H Chiều cao cừ M;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H' Chiều cao cừ H;
t’ Chiều dày cừ H
Hình B.6 - Cừ thép dạng HM kiểu xen kẽ
Chi tiết đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng HM kiểu xen kẽ xem Bảng B.6.
Bảng B.6 - Đặc trưng mặt cắt cừ ván thép dạng HM kiểu xen kẽ
Loại cừ HM
Khối lượng trên mỗi m2 tường
Diện tích mặt cắt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mômen quán tính
kg/m2
cm2/m
cm3/m
cm4/m
10H+H700x200x12x19x18
160
204
2660
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10H+H700x200x12x16x18
165
210
2870
155000
10H+H700x250x12x16x18
167
213
2970
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10H+H700x200x12x22x18
170
216
3080
164000
10H+H700x250x12x19x18
173
221
3240
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10H+H750x250x12x19x18
176
224
3480
194000
10H+H750x250x12x22x18
182
232
3760
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10H+H800x250x12x22x18
185
235
4040
235000
10H+H800x250x12x25x18
191
243
4330
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cừ thép dạng HM kiểu cơ bản xem Hình B.7.
CHÚ DẪN:
B Bề rộng đơn nguyên cừ;
H Chiều cao cừ M;
t Chiều dày cừ M
H’ Chiều cao cừ H;
t' Chiều dày cừ H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết đặc trưng mặt cắt cừ thép dạng HM kiểu cơ bản xem Bảng B.7.
Bảng B.7 - Đặc trưng mặt cắt cừ ván thép dạng HM kiểu cơ bản
Loại cừ HM
Khối lượng trên mỗi m2 tường
Diện tích mặt cắt
Mô đun mặt cắt
Mômen quán tính
kg/m2
cm2/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm4/m
10H+H400x200x9x12x13
169
215
2320
88000
10H+H450x200x9x12x13
172
220
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106000
10H+H500x200x9x12x13
176
225
2820
126000
10H+H400x200x9x16x13
190
242
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142000
10H+H550x200x9x16x13
194
247
3580
168000
10H+H550x200x9x19x13
204
260
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
181000
10H+H550x250x9x16x13
208
265
4100
187000
10H+H600x200x12x16x13
212
271
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
208000
10H+H600x200x12x19x13
222
283
4640
222000
10H+H650x200x12x19x13
228
290
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
258000
10H+H700x200x12x19x18
234
298
5540
300000
10H+H700x200x12x22x18
244
311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
317000
10H+H700x250x12x19x18
250
319
6270
331000
10H+H700x250x12x25x18
254
323
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
335000
10H+H750x250x12x19x18
256
326
6770
378000
10H+H750x250x12x25x18
268
342
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
403000
10H+H800x250x12x22x18
273
348
7900
459000
10H+H900x250x14x19x18
286
365
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
563000
10H+H900x250x14x22x18
299
381
9470
598000
10H+H900x250x16x22x18
314
400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
616000
10H+H950x250x16x22x18
321
409
10570
689000
10H+H1000x250x16x22x18
328
418
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
766000
10H+H1000x250x16x25x18
340
433
11980
807000
10H+H1000x250x16x28x18
352
449
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
846000
10H+H1000x250x16x32x18
369
470
13590
897000
25H+H1000x300x16x25x18
392
499
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1014000
25H+H1000x250x16x32x18
399
508
14640
1032000
25H+H1000x300x16x28x18
407
518
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1065000
25H+H1000x300x16x32x18
426
543
16330
1130000
25H+H1000x300x19x32x18
451
574
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1164000
25H+H1000x250x19x40x18
455
580
17210
1170000
25H+H1000x300x19x36x18
471
599
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1225000
25H+H1000x300x19x40x18
490
624
19280
1286000
25H+H1000x300x22x40x18
514
655
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1316000
f) Cừ ống thép:
Cừ ống thép được chế tạo theo công nghệ hàn xoắn với đường kính từ 600mm đến 3000mm, chiều dài phụ thuộc vào khả năng vận chuyển và công nghệ thi công. Mặt cắt điển hình xem Hình B.8
CHÚ DẪN:
1 Cừ ống thép;
3 Khớp nối;
5 Hàn dọc;
2 Móc cẩu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 Đai thép tăng cường
Hình B.8 - Cừ ống thép
Chi tiết đặc trưng mặt cắt cừ ống thép xem Bảng B.8
Bảng B.8 - Đặc trưng mặt cắt cừ ống thép
Đường kính ngoài
Chiều dày
Diện tích mặt cắt ngang
Khối lượng đơn vị
Thông số tham khảo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Môđun quán tính
Bán kính quán tính
Diện tích mặt ngoài
D
mm
t
mm
A
cm2
W
kg/m
I
cm4
Z
cm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m2/m
500
9
138,8
109
418 x 102
167 x 10
17,4
1,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
184,0
144
548 x 102
219 x 10
17,3
1,57
14
213,8
168
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
253 x 10
17,2
1,57
508,0
9
141,1
111
439 x 102
173 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,60
12
187,0
147
575 x 102
227 x 10
17,5
1,60
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
171
663 x 102
261 x 10
17,5
1,60
600
9
167,1
131
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
243 x 10
20,9
1,88
12
221,7
174
958 x 102
319 x 10
20,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
257,7
202
111 x 103
369 x 10
20,7
1,88
16
293,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125 x 103
417 x 10
20,7
1,88
609,6
9
169,8
133
766 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,2
1,92
12
225,3
177
101 x 103
330 x 10
21,1
1,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
262,0
206
116 x 103
381 x 10
21,1
1,92
16
298,4
234
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
431 x 10
21,0
1,92
700
9
195,4
153
117 x 103
333 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,20
12
259,4
204
154 x 103
439 x 10
24,3
2,20
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237
178 x 103
507 x 10
24,3
2,20
16
343,8
270
201 x 103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,2
2,20
711,2
9
198,5
156
122 x 103
344 x 10
24,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
263,6
207
161 x 103
453 x 10
24,7
2,23
14
306,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
186 x 103
524 x 10
24,7
2,23
16
349,4
274
211 x 103
594 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,23
800
9
223,6
176
175 x 103
437 x 10
28,0
2,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
297,1
233
231 x 103
577 x 10
27,9
2,51
14
345,7
271
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
668 x 10
27,8
2,51
16
394,1
309
303 x 103
757 x 10
27,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
812,8
9
227,3
178
184 x 103
452 x 10
28,4
2,55
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
237
242 x 103
596 x 10
28,3
2,55
14
351,3
276
280 x 103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,2
2,55
16
400,5
314
318 x 103
782 x 10
28,2
2,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
334,8
263
330 x 103
733 x 10
31,4
2,83
14
389,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
382 x 103
850 x 10
31,3
2,83
16
444,3
349
434 x 103
965 x 10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,83
19
525,9
413
510 x 103
113 x 102
31,2
2,83
914,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340,2
267
346 x 103
758 x 10
31,9
2,87
14
396,0
311
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
878 x 10
31,8
2,87
16
451,6
354
456 x 103
997 x 10
31,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
534,5
420
536 x 103
117 x 102
31,7
2,87
1000
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
292
455 x 103
909 x 10
34,9
3,14
14
433,7
340
527 x 103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,9
3,14
16
494,6
388
599 x 103
120 x 102
34,8
3,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
585,6
460
705 x 103
141 x 102
34,7
3,14
1016,0
12
378,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
477 x 103
939 x 102
35,5
3,19
14
440,7
346
553 x 103
109 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,19
16
502,7
395
628 x 103
124 x 102
35,4
3,19
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
467
740 x 103
146 x 102
35,3
3,19
1100
14
477,6
375
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
128 x 102
38,4
3,46
16
544,9
428
800 x 103
146 x 102
38,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
645,3
506
943 x 103
171 x 102
38,2
3,46
1117,6
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
381
739 x 103
132 x 102
39,0
3,51
16
553,7
435
840 x 103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,0
3,51
19
655,8
515
990 x 103
177 x 102
38,8
3,51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
521,6
409
917 x 103
153 x 102
41,9
3,77
16
595,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104 x 104
174 x 102
41,9
3,77
19
704,9
553
123 x 104
205 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,77
22
814,2
639
141 x 104
235 x 102
41,7
3,77
1219,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
530,1
416
963 x 103
158 x 102
42,6
3,83
16
604,8
475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180 x 102
42,5
3,83
19
7164
562
129 x 104
212 x 102
42,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
827,4
650
148 x 104
243 x 102
42,3
3,83
1300
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
507
133 x 104
205 x 102
45,4
4,08
19
764,6
600
157 x 104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,3
4,08
22
883,3
693
180 x 104
278 x 102
45,2
4,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
655,9
515
140 x 104
211 x 102
46,1
4,15
19
777,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
165 x 104
249 x 102
46,0
4,15
22
897,7
705
189 x 104
287 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,15
1400
16
695,7
546
167 x 104
238 x 102
48,9
4,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
824,3
647
197 x 104
281 x 102
48,8
4,40
22
952,4
748
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
323 x 102
48,7
4,40
1422,4
16
706,9
555
175 x 104
246 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,47
19
837,7
658
206 x 104
290 x 102
49,6
4,47
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
760
237 x 104
334 x 102
49,5
4,47
1500
19
884,0
694
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
323 x 102
52,4
4,71
22
1021,5
802
279 x 104
372 x 102
52,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
1158 5
909
315 x 104
420 x 102
52,2
4,71
1524,0
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
705
254 x 104
334 x 102
53,2
4,79
22
1038,1
815
293 x 104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53,1
4,79
25
1177,3
924
331 x 104
434 x 102
53,0
4,79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
943,7
741
295 x 104
369 x 102
55,9
5,03
22
1090,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
340 x 104
424 x 102
55,8
5,03
25
1237,0
971
384 x 104
480 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,03
1625,6
19
959,0
753
309 x 104
381 x 102
56,8
5,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1108,3
870
356 x 104
438 x 102
56,7
5,11
25
1257,1
987
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
495 x 102
56,6
5,11
1800
22
1228,9
965
486 x 104
540 x 102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,65
25
1394,1
1094
549 x 104
610 x 102
62,8
5,65
2000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1367,1
1073
669 x 104
669 x 102
69,9
6,28
25
1551,2
1218
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
756 x 102
69,8
6,28
CHÚ THÍCH
Giá trị số học của khối lượng đơn vị được tính bằng công thức sau với khối lượng riêng của thép là 7,85 g/cm3 và được làm tròn tới 3 chữ số có nghĩa Trong trường hợp lớn hơn 1000 kg/m, được làm tròn tới 4 chữ số
W = 0,02466t(D-t)
Trong đó: W: Khối lượng đơn vị của ống (kg/m)
t: chiều dày của ống (mm)
D: đường kính ngoài của ống (mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Những kích thước khác so với bảng trên phải theo đặt hàng
Chi tiết các dạng và kích thước tai nối xem Bảng B.9
Bảng B.9 - Các kích thước tai nối và tai nối liên kết điển hình cừ ống thép
Kích thước tính bằng milimét
Dạng tai nối
Kích thước tai nối
Chú thích
Dạng L-T L:
Thép góc T:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L: 65 x 65
x 8
T:
125x9 x (x 39 x 12)
L: 75 x 75
x 9
T:
125x9 x(x 39 x 12)
L: 100 x 75
x 10
T:
125 x 9 x (x 39 x 12)
L: A x C x t
T:
B x t2 (x H x t1)
Dạng P- P
P: Thép ống
P: Ø165,2 x 9
P: Ø 165,2 x 11
P: D x t
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
P: Thép ống
T: Thép chữ T
P: Ø 165,2x9
T: 76 x 85 x 9 x 9
P: D x t
T: H x B x t1 xt2
B2 Cừ nhựa
Cừ nhựa được chế tạo theo hình dạng phù hợp với mục đích sử dụng và khuôn mẫu được thiết kế Các loại cừ nhựa được sản xuất có các dạng điển hình như sau:
- Dạng chữ U: gồm các cừ bản nhựa mã hiệu CNS-U và các cừ bản nhựa mã hiệu CBN-U, hình dạng mặt cắt xem Hình B.10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
B Chiều rộng cừ nhựa;
H Chiều cao cừ nhựa;
t Chiều dày cừ nhựa
Hình B.10 - Hình dạng cừ nhựa chữ U
- Dạng chữ Z: gồm các cừ bản nhựa mã hiệu CNS-Z và các cừ bản nhựa mã hiệu CBN-Z
Hình dạng mặt cắt xem Hình B.11
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D Chiều cao cừ nhựa;
t Chiều dày cừ nhựa
Hình B.11 - Hình dạng cừ nhựa chữ Z
Chi tiết đặc trưng mặt cắt cừ nhựa mã hiệu CNS xem Bảng B.10, cừ nhựa mã hiệu CBN xem Bảng B.11
Bảng B.10 - Đặc tính kỹ thuật cừ nhựa mã hiệu CNS
Thông số
Đơn vị
Tiêu chuẩn
U25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z80
Chiều rộng B
mm
457,20
304,80
457,20
Chiều cao H
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
152,40
177,80
254,00
Chiều dày thành t
mm
6,35
8,13
10,41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kg/m
7,30
6,11
11,92
Momen quán tính
cm4/m
3741,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18135,02
Mô đun đàn hồi mặt cắt
cm3/m
489,25
758,06
1424,73
Mô đun đàn hồi vật liệu
N/mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2623,26
2623,26
2623,26
Momen uốn cho phép
KNm/m
10,82
18,44
36,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/mm2
ASTM D368
41,42
41,42
41,42
Độ chịu va đập lzod
KJ/m2
ASTM D256
2,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,37
Nhiệt độ hóa mềm
°C
ASTM D648
70,00
70,00
70,00
Bảng B.11 - Đặc tính kỹ thuật cừ nhựa mã hiệu CBN
Thông số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn
Z3
Z5
U5
U6
Chiều rộng (B)
mm
TCVN 6145:2007
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500
600
Chiều cao (H)
mm
TCVN 6145:2007
147
260
160
230
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mm
TCVN 6145:2007
4,5
10
6
7,5
Trong lương/đơn vị chiều dài
Kg/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
7,3
11,1
Trọng lượng/m2
Kg/m2
10,6
25
14,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô men quán tính
Cm4/m
ISO 178:2010
15000
4100
12000
Môn men kháng uốn
Cm3/m
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1300
510
1000
Mô men uốn cho phép
KNm/m
ISO 178:2010
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Modul đàn hồi thử uốn
MPa
ISO 178:2010
2620
2700
2620
2650
Tỉ trọng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ASTM D 792
1,42÷1,46
Độ cứng
Shore
D
ISO 868:2003
≥80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥80
≥80
Độ bền uốn
MPa
ISO 178:2010
≥60
≥80
≥66
≥80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MPa
ASTM D638-10
≥41
≥41
≥41
≥41
Độ bền va đập
KJ/m2
ASTM D 256
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≥9
≥9
≥9
Độ mền vicat
°C
ASTM D1525-09
80
80
80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ bền nén tại điểm chảy
MPa
ASTM 695-10
≥45
Ứng suất nén biến dạng 50%
MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
≥70
Thời gian sử dụng ngoài trời
Năm
>20
>20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
>20
Dung sai cho phép với cừ nhựa được quy định như sau:
- Dung sai theo chiều dày t (mm): + 0,5mm;
- Dung sai theo chiều cao H (mm): ± 5,0mm;
- Dung sai theo chiều rộng W (mm): ± 5,0mm;
B3 Cừ bê tông cốt thép
Mặt cắt ngang cừ bê tông cốt thép xem Hình B.12 và mặt bằng, mặt bên cừ bê tông cốt thép xem Hình B.13
CHÚ DẪN:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Khớp nối âm;
2 Khớp nối dương;
4 Thanh thép không gỉ liên kết
Hình B.12 - Cắt ngang cừ bê tông cốt thép
CHÚ DẪN:
5 Lỗ treo cừ;
6 Móc cẩu cừ
Hình B.13 - Mặt bằng, mặt bên cừ bê tông cốt thép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.12- Đặc tính kỹ thuật cừ bê tông cốt thép
Loại cừ
Kích thước
Cho 1 cừ
Cho 1m dài
Rộng
Cao
Diện tích
Mô men quán tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trọng lượng
Diện tích
Mô men quán tính
Mô đun chống cắt
Trọng lượng
B
(mm)
H
(mm)
cm2
cm4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg/m
cm2
cm4
cm3
kg/m2
600x200
600
200
1159,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
389,59
278,27
2000
64932,33
649,32
480
800x200
800
200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52292,68
522,93
374,27
2000
65365,85
653,66
480
1000x250
1000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2451,96
128214,66
1025,72
588,47
2500
128214,66
1025,72
600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các phương pháp bảo vệ chống ăn mòn cho cừ thép
Để bảo vệ chống ăn mòn phù hợp với điều kiện Việt Nam đối với cừ thép nói chung được phép sử dụng các phương pháp và nguyên tắc lựa chọn theo quy định trong TCVN 11197. Tuy nhiên, cần lưu ý các vấn đề sau:
a) Đối với cọc cừ chống thấm ngập đất và ngập nước hoàn toàn: Đối với công trình từ cấp III trở xuống tại vùng cửa sông và cửa sông ven biển, độ dày ăn mòn cho phép 1 mm trên một mặt hoặc 2mm trên cả hai mặt. Đối với các công trình từ cấp II trở lên, không nên áp dụng cừ thép trừ trường hợp có lợi về kinh tế - kỹ thuật khi bảo vệ bằng phương pháp phủ, bao bọc chống ăn mòn và phải được chủ đầu tư chấp thuận.
b) Đối với cừ chống thấm nằm trong vùng giao thoa nước mặt, khí quyển: Phương pháp phù, bao bọc kiến nghị áp dụng cho các công trình chính.
Các hệ số chiết giảm của cừ thép trong tính toán kết cấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số chiết giảm đặc trưng mặt cắt được xét trong mô hình tính toán kết cấu cừ chống thấm dưới đáy công trình hoặc mang công trình. Giá trị đặc trưng mặt cắt tính toán có xét tới hệ số chiết giảm như sau:
- Đặc trưng chống uốn (Độ cứng chống uốn):
EItínhtoán = kA.E.I
(D.1)
- Đặc trưng mặt cắt
EAtínhtoán = kA.E.A
(D.2)
Trong đó:
EItínhtoán: Là độ cứng chống uốn trên 1m chiều dài hàng cừ đưa vào mô hình tính toán, kNm2/m;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E: Là mô đun đàn hồi của vật liệu chế tạo cừ thép, kN/m2;
I: Là mômen quán tính của mặt cắt theo phương làm việc của cừ thép, m4/m;
A: Là diện tích mặt cắt ngang của 1m chiều dài hàng cừ thép, m2/m;
kA: Là hệ số chiết giảm đặc trưng mặt cắt trong mô hình tính toán do xét đến khả năng chuyển vị tương đối của các thanh cừ thép ở các vị trí khớp nối, phụ thuộc vào địa chất nền và đặc điểm làm việc của cừ ván thép: mức độ ảnh hưởng của các vành đai ốp cho cừ ván thép được quy định như sau:
+) Cừ ván thép dạng M, HM, Z, cọc ván ống thép được khép khớp nối hoàn chỉnh: Trong môi trường đất yếu, không có vành đai ốp tăng cường liên kết làm việc đồng thời, kA= 0,80;
+) Cừ ván thép dạng SP, U, AS, cừ ghép dạng hộp có khớp nối liên kết trùng với trục trung hòa tường cừ được khép khớp nối hoàn chỉnh: Trong môi trường đất yếu, không có vành đai ốp tăng cường liên kết làm việc đồng thời, kA = 0,70;
+) Cừ ván thép dạng SP, U, AS, cừ ghép dạng hộp có khớp nối liên kết trùng với trục trung hòa tường cừ được khép khớp nối hoàn chỉnh: Trong môi trường đất yếu, có vành đai ốp tăng cường liên kết làm việc đồng thời, kA = 0,80;
+) Các trường hợp còn lại cừ được khép khớp nối hoàn chỉnh, kA = 1,00;.
+) Trường hợp cừ thép được đóng sát nhau nhưng không khép khớp nối hoàn chỉnh với nhau, hệ số kA tương ứng với các trường hợp đất nền, vành đai ốp nên trên được nhân thêm 0,50 đến 0,55.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số này được áp dụng cho các loại cừ thép sử dụng kết hợp: Chống thấm cho nền, thân công trình có chênh lệch áp lực hai bên lưng tường cừ, đồng thời cần thiết kiểm tra sức kháng uốn của cừ thép sử dụng.
Hệ số chiết giảm mô đun mặt cắt được sử dụng trong tính toán kiểm tra ứng suất thực tế trong mặt cắt cừ thép Với ứng suất thực tế trong mặt cắt cừ thép được xác định như sau:
- Kiểm tra ứng suất:
- Ứng suất thực tế trong mặt cắt cừ thép:
Trong đó:
σa: Ứng suất thực tế trong cừ thép, kN/m2;
[σ]: Ứng suất cho phép kéo của vật liệu chế tạo cừ, kN/m2;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Z0: Mô dun mặt cắt tính cho 1m chiều dài hàng cừ thép, m3/m;
kB: Là hệ số chiết giảm mô đun mặt cắt trong kiểm tra ứng suất trong mặt cắt cừ thép Hệ số này có xét đến ảnh hưởng khi lực cắt và mô men uốn xuất hiện lớn ở khớp nối (khóa nối) làm cho các khớp nối bị trượt trên nhau theo chiều khớp nối, lúc này lực cắt và mô men uốn không được truyền hoàn toàn giữa các cừ thép đơn với nhau Hệ số chiết giảm mô đun mặt cắt trong kiểm tra ứng suất được quy định như sau:
+) Cừ ván thép dạng M, HM, Z, cọc ván ống thép: kB =1,00;
+) Cừ ván thép dạng SP, không hàn cứng khớp nối với nhau, hoặc có hàn cứng khớp nối với nhau, nhưng chiều dài đường hàn < 20% chiều dài khớp nối liên kết: kB =0,40;
+) Cừ ván thép dạng SP, có hàn cứng khớp nối với nhau, nhưng chiều dài đường hàn từ 20% ÷ 40% chiều dài khớp nối liên kết: kB =0,60;
+) Cừ ván thép dạng SP, có hàn cứng khớp nối với nhau, nhưng chiều dài đường hàn từ 40% ÷ 60% chiều dài khớp nối liên kết: kB =0,80;
+) Cừ ván thép dạng SP, có hàn cứng khớp nối với nhau, nhưng chiều dài đường hàn từ > 60% chiều dài khớp nối liên kết: kB =1,00;
+) Cừ ván thép dạng U, không hàn cứng khớp nối với nhau, hoặc có hàn cứng khớp nối với nhau, nhưng chiều dài đường hàn < 20% chiều dài khớp nối liên kết, giá trị kB được xác định như sau: kB = B/1000, trong đó: B là bề rộng thân cừ thép chữ U tính bằng mm
+) Cừ ván thép dạng u, hàn cứng khớp nối với nhau, nhưng chiều dài đường hàn > 20% chiều dài khớp nối liên kết: kB =1,00;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+) Cừ ván thép dạng AS, hàn cứng khớp nối với nhau, nhưng chiều dài đường hàn > 20% chiều dài khớp nối liên kết: kB =0,45
+) Trường hợp không được khép khớp nối hoàn chỉnh, hệ số kB nêu trên được nhân với 0,50 ÷ 0,55 cho từng trường hợp cừ thép tương ứng
D3 Hệ số chiết giảm đặc trưng mặt cắt do bị ăn mòn:
Đối với cừ thép cằn xét đến ảnh hưởng của hiện tượng ăn mòn vật liệu cừ thép trong môi trường ăn mòn. Các hệ số chiết giảm đặc trưng mặt cắt trong mô hình tính toán kA và trong kiểm tra ứng suất kB phải nhân với hệ số chiết giảm do bị ăn mòn (ƞ %). Độ dày ăn mòn được quy định tại Phụ lục C, ngoài ra có thể tham khảo bảng tra ứng với một số loại cừ thép như sau:
+) Cừ ván thép dạng chữ M, dạng SP:
Đặc trưng mặt cắt với hao tổn do bị ăn mòn, với độ dày ăn mòn một bên là 1mm và 2mm cho cả hai bên (1mm trên 1 mặt hoặc trên cả 2 mặt là 2mm) được xác định như trong Bảng D.1 và Bảng D.2
Bảng D.1 - Đặc trưng mặt cắt do bị ăn mòn của cừ ván thép dạng chữ M
Loại cừ
Đặc trưng mặt cắt không bị ăn mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lo
(cm4/m)
Zo
(cm3/m)
ƞ
%
I
(cm4/m)
Z
(cm3/m)
NS-SP-10H
10500
902
79
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
713
NS-SP-25H
24400
1610
82
20000
1320
NS-SP-45H
45000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85
38300
2080
NS-SP-50H
51100
2760
87
44500
2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
Chưa ăn mòn
Trường hợp ăn mòn (1mm/1 mặt = trên cả 2 mặt)
Momen quán tính lo
m4/m
Độ cứng Zo
m3/m
ƞ
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m4/m
Độ cứng Z
m3/m
FSP-IA
4,50E-05
5,29E-04
76
3,42E-05
4,02E-04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,74E-05
8,74E-04
81
7,08E-05
7,08E-04
FSP-III
1,68E-04
1,34E-03
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,14E-03
FSP-IV
3,86E-04
2,27E-03
86
3,32E-05
1,95E-03
FSP-VL
6,30E-04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
91
5,73E-05
2,87E-03
FSP-VIL
8,60E-04
3,82E-03
92
7,91 E-05
3,51 E-03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,30E-04
1,00E-03
81
1,05E-05
8,10E-04
NSP-IIIW
3,24E-04
1,80E-03
85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,53E-03
NSP-IVW
5,67E-04
2,70E-03
88
4,99E-05
2,38E-03
CHÚ THÍCH:
I0: Momen quán tính của cừ ván thép khi chưa bị ăn mòn;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ƞ: Tỉ số của momen quán tính và độ cứng của cừ ván thép khi bị ăn mòn và chưa bị ăn mòn;
I: Momen quán tính của cừ ván thép khi bị ăn mòn;
Z: Độ cứng của cừ ván thép khi bị ăn mòn.
Lựa chọn chủng loại cừ theo điều kiện địa chất nền
Lựa chọn loại cừ chống thấm tham khảo theo Bảng E.1:
Bảng E.1 - Lựa chọn loại cừ chống thấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ sệt (đất sét) / hệ số rỗng (đất cát)
Cừ thép
Cừ nhựa
Cừ bê tông cốt thép
Đất sét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 ÷ 0,25
*
Dẻo cứng
0,25 ÷ 0,5
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,50 ÷ 0,75
+
+
Dẻo chảy
0,75 ÷ 1,0
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 1,0
+
+
+
Đất cát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e < 0,6
*
Chặt
0,6 ≤ e ≤ 0,75
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e > 0,75
+
+
+
CHÚ DẪN: e: hệ số rỗng của đất cát
CHÚ THÍCH:
- Độ sệt, hệ số rỗng quy định trong TCVN 4197
+ lựa chọn * có thể lựa chọn song cần có phương pháp hạ cừ phù hợp
- Đối với nền cuội sỏi, cần có biện pháp hạ cừ thích hợp bằng tải trọng đóng, ép kết hợp với rung xói
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số thấm rò rỉ qua khớp nối và vật liệu chèn khớp nối
Hệ số thấm rò rỉ qua khớp nối lấy theo Bảng F.1:
Bảng F.1 - Hệ số thấm rò rỉ qua khớp nối
Liên kết khớp nối
Hệ số thấm rò rỉ qua khớp nối Kr (10-9 m/s)
Biện pháp thi công
100kPa *
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bình thường (không chèn khớp nối)
100
450
Lấp chèn khớp nối bằng phụ gia trương nở
<0,3
0,3
Thi công đòi hỏi kỹ thuật
CHÚ THÍCH:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật liệu chèn khớp nối và phương pháp thi công lấy theo Bảng F.2:
Bảng F.2 - Vật liệu trương nở và phương pháp thi công chèn khớp nối
Mục tiêu, loại vật liệu và đặc trưng
Phương pháp thi công
Mục tiêu điền đày khoảng hở khớp nổi âm dương của các thanh cừ liền kề nhau nhằm giảm thấm rò rỉ.
Đặc trưng vật liệu:
Trạng thái trước lúc lưu hoá: lỏng.
Trạng thái sau khi lưu hoá: Cao su.
Thời gian lưu hoá: < 72 h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ cứng (HS) ASTM D2240.
Thể tích trương nở: 5 lần.
Bước 1: Sắp xếp cừ đứng lên, dùng chổi lông cứng vệ sinh sạch sẽ khớp nối âm cừ nhằm làm cho vật liệu trương nở dễ bám dính
Bước 2: Rót vật liệu vào khớp nối âm
Bước 3: Để 24 h cho vật liệu lưu hoá
(Trong bước này chú ý bảo vệ không cho vật liệu tiếp xúc với nước (mưa hoặc độ ẩm quá cao) vì vật liệu gặp nước sẽ trương nở kín khớp cừ làm mất khả năng kín nước và không thi công được)
Chú ý thời gian đóng cừ giữa hai thanh kế tiếp nhau không nên để quá 20 min. Chiều đóng cừ tốt nhất như hình vẽ là chiều mà khớp nối cừ chứa vật liệu luôn đóng sau khớp nối không chứa vật liệu
Trường hợp phải hợp long giữa 2 đợt thi công thì giữa hai đợt rót vật liệu vào cả khớp nối cừ âm và khớp nối cừ dương tối thiểu 18 h sau đó đem đóng hợp long. Nên hạn chế, càng ít vị trí hợp long thì càng tốt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1]. ASTM D638, Tensile Test Methods for Plastics;
[2]. ASTM D368, Standard test method for specific gravity of creosote and oil-type preservatives;
[3]. ASTM D256, Standard Test Methods for Determining the Izod Pendulum Impact Resistance of Plastics;
[4]. ASTM D648, Standard Test Method for Deflection Temperature of Plastics Under Flexural Load in the Edgewise Position;
[5]. ASTM D792, Standard for Density and Specific Gravity of Plastics;
[6]. ASTM D638-10, Standard Test Method for Tensile Properties of Plastics;
[7]. ASTM D695-10, Standard Test Method for Compressive Properties of Rigid Plastics;
[8]. ASTM D1525-09, Standard Test Method for Vicat Softening Temperature of Plastics;
[9]. ASTM D2240, Durometer Hardness Shore Hardness;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11]. ISO 178: 2010, Nhựa-Xác định tính chất uốn;
[12]. ISO 868: 2003, Plastics and ebonite - Determination of indentation hardness by means of a durometer (Shore hardness).
[13]. TCVN 4253, Công trình thủy lợi - Nền các công trình thủy công - Yêu cầu thiết kế;
[14]. TCVN 6145: 2007, Hệ thống ống nhựa nhiệt dẻo - Các chi tiết bằng nhựa - Phương pháp xác định kích thước;
[15]. TCVN 4197, Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn dẻo và giới hạn chảy trong phòng thí nghiệm;
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Quy định chung
5 Những yêu cầu kỹ thuật khi thiết kế
5.1 Lựa chọn vị trí tuyến cừ chống thấm
5.2 Lựa chọn hình thức, kết cấu cừ
5.3 Quy trình tính toán thấm dưới đáy công trình có cừ chống thấm
5.4 Yêu cầu thiết kế quan trắc
Phụ lục A (Tham khảo) Chi tiết và liên kết khớp nối cừ
Phụ lục B (Tham khảo) Thông số cừ và các chỉ tiêu kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục D (Tham khảo) Các hệ số chiết giảm của cừ thép trong tính toán kết cấu
Phụ lục E (Tham khảo) Lựa chọn chủng loại cừ theo điều kiện địa chất nền
Phụ lục F (Tham khảo) Hệ số thấm rò rỉ qua khớp nối và vật liệu chèn khớp nối
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12633:2020 về Công trình thủy lợi - Cừ chống thấm - Yêu cầu thiết kế
Số hiệu: | TCVN12633:2020 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12633:2020 về Công trình thủy lợi - Cừ chống thấm - Yêu cầu thiết kế
Chưa có Video