A2. Tên hoạt chất: |
Chlorantraniliprole |
A3. Tên hóa học IUPAC: |
5-bromo-N-[4-chloro-2-methyl-6-(methylcarbamoyl)phenyl]-2- (3-chloropyridin-2-yl)pyrazole-3-carboxamide |
A4. Công thức phân tử: |
C18H14BrCl2N5O2 |
A5. Khối lượng phân tử: |
483,187 |
A6. Nhiệt độ nóng chảy: |
208-210°C |
A7. Độ hòa tan ở 20 °C trong:
Acetonitrile:
710mg/l
Aceton:
3400 mg/l
Dichloromethane:
2480 mg/l
Ethyl acetate:
1140 mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1710 mg/l
Nước:
1.0 mg/l
A8. Dạng bên ngoài: Dạng bột màu trắng đến trắng ngà
A9. Độ bền: Bền trong môi trường pH 4-7
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 12017:2017 Thuốc bảo vệ thực vật - Lấy mẫu
[2] Tiêu chuẩn TCCS 10:2010/BVTV Thuốc bảo vệ thực vật chứa hoạt chất chlorantraniliprole yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] E.l. DUPONT DE NEMOURS & COMPANY. 794. Chlorantraniliprole. CIPAC Assay Method. 5008/m. Mary Ellen p. McNally, Ph.D. 6/5/2015
[5] https://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/compound/Chlorantraniliprole#section=Related-Compounds
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12476:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorantraniliprole bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số hiệu: | TCVN12476:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12476:2018 về Thuốc bảo vệ thực vật - Xác định hàm lượng hoạt chất Chlorantraniliprole bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Chưa có Video