TT |
Tên lớp bản đồ |
Loại |
Mô tả |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
Các lớp bản đồ dạng điểm |
||
1 |
(tên đơn vị HC)_ point |
Điểm |
Lớp điểm độ cao, điểm UB, trạm xá, trường học, bưu điện, nhà thờ.. |
B |
Các lớp bản đồ dạng đường |
||
1 |
(tên đơn vị HC)_khung |
Đường |
Lớp lưới tọa độ, khung bản đồ |
2 |
(tên đơn vị HC)_rghcl |
Đường |
Lớp ranh giới hành chính các cấp |
3 |
(tên đơn vị HC)_rgln |
Đường |
Lớp ranh giới tiểu khu, khoảnh dạng đường |
4 |
(tên đơn vị HC)_cnrl |
Đường |
Lớp ranh giới ba loại rừng |
5 |
(tên đơn vị HC)_cql |
Đường |
Lớp ranh giới chủ quản lý |
6 |
(tên đơn vị HC)_gt |
Đường |
Lớp mạng lưới giao thông |
7 |
(tên đơn vị HC)_tv1 |
Đường |
Lớp mạng lưới thủy văn 1 nét |
8 |
(tên đơn vị HC)_dh1 |
Đường |
Lớp đường bình độ cái, có thông tin giá độ cao |
9 |
(tên đơn vị HC)_dh2 |
Đường |
Lớp đường bình độ con, có thông tin giá độ cao |
C |
Các lớp bản đồ dạng vùng |
||
1 |
(tên đơn vị HC)_tv2 |
Vùng |
Lớp mạng lưới thủy văn 2 nét |
2 |
(tên đơn vị HC)_rungqh |
Vùng |
Lớp bản đồ quy hoạch lâm nghiệp (bản đồ chuyên đề quy hoạch lâm nghiệp, kế thừa các thông tin trong lớp bản đồ hiện trạng rừng và bổ sung thông tin quy hoạch) |
Bảng 1 - Cách đặt tên các lớp bản đồ (tiếp theo)
3
(tên đơn vị HC)_ph
Vùng
Lớp bản đồ phân khu của rừng phòng hộ
4
(tên đơn vị HC)_dd
Vùng
Lớp bản đồ phân khu của rừng đặc dụng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tên đơn vị HC)_tkkp
Vùng
Lớp vùng tiểu khu, khoảnh
6
(tên đơn vị HC)_bo
Vùng
Lớp đường viền các cấp hành chính
3.6 Mức độ thể hiện thông tin trên bản đồ khi biên tập, trình bày
Tùy từng cấp xây dựng bản đồ mà nội dung bản đồ nền cần thể hiện chi tiết khác nhau: ở tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000, 1:25.000 cần thể hiện đầy đủ và chi tiết. Ở tỷ lệ 1:50.000; 1:100.000; 1:250.000; 1:1.000.000 cần lược bỏ những yếu tố nhỏ, cụ thể được quy định trong Bảng 03:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ bản đồ
Nội dung
1:5.000;
1:10.000;
1:25.000
1:50.000
1:100.000
1:250.000;
1:1.000.000
(1)
(2)
(3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(5)
Các đối tượng dạng chữ
- Tên đơn vị hành chính các cấp
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Tên xã, huyện
Tên tỉnh, huyện
- Tên địa danh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Tên sông suối, hồ lớn, quốc lộ, dãy, đỉnh núi lớn
Tên sông suối, hồ lớn, quốc lộ, dãy, đỉnh núi lớn
- Các ghi chú liên quan đến Lâm nghiệp
Thể hiện đầy đù
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ghi chú giá trị đường bình độ, điểm độ cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường bình độ cái, một số đỉnh
Đường bình độ cái, một số đỉnh
Đường bình độ cái, một số đỉnh
Các đối tượng dạng điểm
- Lớp điểm độ cao
Thể hiện đầy đủ
Trên một số đỉnh núi, đồi
Trên một số đỉnh núi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Lớp các loại điểm UB, trạm xá, trường học, bưu điện...
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Điểm UB xã, huyện, tỉnh
Điểm UB huyện, tỉnh
Các đối tượng dạng đường
- Ranh giới quốc gia
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Bảng 2 - Quy định mức độ hiển thị thông tin nội dung bản đồ (tiếp theo)
Tỷ lệ bản đồ
Nội dung
1:5.000;
1:10.000;
1:25.000
1:50.000
1:100.000
1:250.000;
1:1.000.000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2)
(3)
(4)
(5)
- Ranh giới tỉnh
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ranh giới xã
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Ranh giới khoảnh
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
- Thủy văn một nét
Thể hiện đầy đủ
Sông, suối chính, lược bỏ những nhánh suối phụ
Sông, suối chính, lược bỏ những nhánh suối phụ
Sông, suối chính, lược bỏ những nhánh suối phụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Đường sắt
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Quốc lộ, tỉnh lộ và đường liên huyện
Quốc lộ, tỉnh lộ
Quốc lộ
- Đường bình độ
Thể hiện đầy đủ
Đường bình độ cái
Đường bình độ cái
Đường bình độ cái
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ranh giới lô hiện trạng rừng
(chỉ thể hiện màu trạng thái rừng)
(chỉ thể hiện màu trạng thái rừng)
(chỉ thể hiện màu trạng thái rừng)
(chỉ thể hiện màu trạng thái rừng)
Ranh giới các loại quy hoạch rừng
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể hiện đầy đủ
Thủy văn 2 nét, hồ ao, sông biển
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
Thể hiện đầy đủ
3.7 Cấu trúc, thông tin thuộc tính các đối tượng
3.7.1 Thông tin thuộc tính cho các đối tượng của lớp bản đồ quy hoạch lâm nghiệp: kế thừa các thông tin tỉnh, huyện, xã, tiểu khu, khoảnh, loại đất loại rừng, chức năng rừng, chủ quản lý, đối tượng rừng,... từ bản đồ hiện trạng rừng và bổ sung các thông tin quy hoạch lâm nghiệp như biện pháp quy hoạch, kỳ quy hoạch,...
Cấu trúc trường dữ liệu phải được tạo lập thống nhất chung giữa các cấp xây dựng bản đồ quy hoạch lâm nghiệp (nếu có cùng thông tin).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Cấu trúc bảng, thông tin thuộc tính lớp bản đồ đường bình độ phải có thông tin thuộc tính giá trị độ cao của từng đối tượng.
b) Cấu trúc bảng, thông tin thuộc tính lớp bản đồ giao thông phải có thông tin thuộc tính tên đầy đủ của từng đối tượng (mã, tên đường).
c) Cấu trúc bảng, thông tin thuộc tính lớp bản đồ thủy văn phải có thông tin thuộc tính tên đầy đủ của từng đối tượng (như tên sông, tên suối,...).
d) Cấu trúc bảng, thông tin thuộc tính lớp bản đồ ranh giới hành chính xã, huyện, tỉnh (dạng vùng) phải có các thông tin là mã đơn vị hành chính, tên đơn vị hành chính và diện tích của đơn vị hành chính (theo số liệu của Tổng cục thống kê ban hành).
e) Cấu trúc bảng, thông tin thuộc tính lớp bản đồ ranh giới tiểu khu, khoảnh phải có thông tin số hiệu tiểu khu, số hiệu khoảnh, xã, huyện, tỉnh.
f) Cấu trúc bảng, thông tin thuộc tính lớp bản đồ ranh giới quy hoạch 3 loại rừng phải có thông tin mã quy hoạch ba loại rừng và tên quy hoạch đầy đủ.
3.8 Trình bày bố cục bản đồ quy hoạch lâm nghiệp
a) Các yếu tố nội dung bản đồ được biên tập theo đúng quy định về phân nhóm lớp và lớp;
b) Màu sắc, kích thước và hình dáng của các ký hiệu dùng để biểu thị nội dung bản đồ phải tuân thủ theo các quy định như đối với bản đồ in ra giấy;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1 Yêu cầu chung
4.1.1 Ký hiệu bản đồ quy hoạch lâm nghiệp tỷ lệ 1:5.000; 1:10.000; 1:25.000; 1:50.000; 1:100.000; 1:250.000 và 1:1.000.000 được áp dụng thống nhất cho việc biên tập, trình bày bản đồ quy hoạch lâm nghiệp của cả nước; vùng địa lý tự nhiên - kinh tế; tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là cấp tỉnh); huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung là cấp huyện); xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã) hoặc các đơn vị quản lý rừng.
4.1.2 Kích thước và lực nét ghi chú bên cạnh ký hiệu tính bằng milimét, nếu ký hiệu không có ghi chú lực nét thì quy ước lực nét là 0,1 - 0,15 mm.
4.1.3 Trong phần giải thích ký hiệu chỉ giải thích những khái niệm chưa được phổ biển rộng rãi hay dễ nhầm lẫn và có thể đưa ra một số quy định hoặc chỉ dẫn biểu thị.
4.1.4 Trong trường hợp phải biểu thị chính xác, tâm của ký hiệu phải trùng với tâm của đối tượng biểu thị. Quy định vị trí tâm của ký hiệu như sau:
Ký hiệu có dạng hình học: tròn, vuông, tam giác... thì tâm ký hiệu là tâm của các hình đó.
Ký hiệu tượng hình có đường đáy: đình, chùa, miếu, đền, bưu điện ...thì tâm của ký hiệu là điểm giữa của đường đáy.
Ký hiệu hình tuyến: biên giới, địa giới, đường sắt, đường giao thông... thì trục tâm là đường giữa của ký hiệu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1 Các ký hiệu dạng điểm (các đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội) dự kiến quy hoạch của ngành Lâm nghiệp biểu thị trên bản đồ quy hoạch lâm nghiệp được quy định tại Phụ lục A (quy định).
4.2.2 Các ký hiệu dạng điểm khác (các đối tượng kinh tế, văn hóa, xã hội) biểu thị trên bản đồ quy hoạch lâm nghiệp (của bản đồ nền) được quy định tại Phụ lục B (quy định)
4.3 Biểu thị ký hiệu cho các đối tượng dạng đường
4.3.1 Các ký hiệu dạng đường (ranh giới, đường giao thông, thủy hệ, dáng đất và các đối tượng liên quan) dự kiến quy hoạch của ngành Lâm nghiệp biểu thị trên bản đồ quy hoạch lâm nghiệp được quy định tại Phụ lục A (quy định).
4.3.2 Các ký hiệu dạng đường khác (ranh giới, đường giao thông, thủy hệ, dáng đất và các đối tượng liên quan) biểu thị trên bản đồ quy hoạch lâm nghiệp (của bản đồ nền) được quy định tại Phụ lục B (quy định).
4.4 Biểu thị ký hiệu cho các đối tượng dạng vùng
4.4.1 Các ký hiệu dạng vùng của các loại đất, loại rừng và các đối tượng liên quan dự kiến quy hoạch của ngành Lâm nghiệp biểu thị trên bản đồ quy hoạch lâm nghiệp được quy định tại Phụ lục A (quy định).
4.4.2 Các ký hiệu dạng vùng khác (các loại đất và các đối tượng liên quan) biểu thị trên bản đồ quy hoạch lâm nghiệp (của bản đồ nền) được quy định tại Phụ lục B (quy định).
4.5 Ghi chú, chú dẫn và sơ đồ bố cục trình bày bản đồ quy hoạch lâm nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.5.2 Chú dẫn bản đồ
Chú dẫn các nội dung quy hoạch đúng theo bản đồ quy hoạch lâm nghiệp biên tập (không được thiếu hoặc thừa nội dung).
Chú dẫn tất cả các đối tượng dạng điểm hiện có trên bản đồ liên quan đến ngành Lâm nghiệp trên bản đồ, như: Trạm chế biến lâm sản, chòi canh...v.v. Ngoài ra cần chú dẫn những điểm chính như trụ sở ủy ban, trường học, trạm xá...
Chú dẫn các đối tượng dạng đường trên bản đồ: giao thông, sông suối, ranh giới hành chính...
Chú dẫn các đối tượng dạng text: Tên địa danh, tên dân cư...
Đối với kích cỡ khung cho ô chú dẫn tùy theo số lượng đối tượng cần chú dẫn và khung bản đồ để bố trí sao cho cân đối.
4.5.3 Tên bản đồ, cỡ chữ, kiểu chữ trên bản đồ quy hoạch lâm nghiệp
Tên bản đồ:
BẢN ĐỒ QUY HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP GIAI ĐOẠN 20...
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cỡ chữ, kiểu dáng chữ của tên, chú dẫn bản đồ quy định tại Phụ lục C.
4.5.4 Quy định đường viền ranh giới hành chính các cấp
Đường viền ranh giới hành chính bản đồ tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000; 1:250.000 và 1:1.000.000 được quy định Phụ lục D.
5.5.5 Trình bày bố cục bản đồ quy hoạch lâm nghiệp
Tên của bản đồ: được bố trí cân đối ở giữa phía trên của khung bản đồ, tùy theo khổ giấy khi in mà bố trí cỡ chữ cho cân đối phù hợp.
Góc trên (trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí sơ đồ thu nhỏ của đơn vị hành chính và ký hiệu chỉ hướng Bắc. Tùy theo khoảng trống của khung để bố trí hai nội dung này cho phù hợp.
Ký hiệu chỉ hướng Bắc của bản đồ quy định theo mẫu sau:
- Góc dưới (trái hoặc phải) của khung bản đồ bố trí ô chú dẫn và các ô ký duyệt, tùy theo khoảng trống của khung để bố trí hai nội dung này cho phù hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ghi chú giữa bên dưới khung: Tỷ lệ bản đồ, thước tỷ lệ bản đồ
- Ghi chú phía phải bên dưới khung: ghi Đơn vị xây dựng bản đồ, ngày tháng năm xây dựng.
- Khung bản đồ quy hoạch lâm nghiệp được vẽ theo các mẫu trong Phụ lục quy định D.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kinh tuyến trục các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
TT
Tỉnh, thành phố
Kinh tuyến trục
TT
Tỉnh, thành phố
Kinh tuyến trục
1
Lai Châu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33
Tiền Giang
105° 45’
2
Điện Biên
103° 00’
34
Bến Tre
105° 45’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơn La
104° 00'
35
Hải Phòng
105° 45’
4
Kiên Giang
104° 30'
36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105° 45’
5
Cà Mau
104° 30'
37
Bình Dương
105° 45’
6
Lào Cai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
Tuyên Quang
106° 00’
7
Yên Bái
104° 45’
39
Hòa Bình
106° 00’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghệ An
104° 45’
40
Quảng Bình
106° 00’
9
Phú Thọ
104° 45'
41
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106° 15’
10
An Giang
104° 45’
42
Bình Phước
106° 15’
11
Thanh Hoá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43
Bắc Kạn
106° 30’
12
Vĩnh Phúc
105° 00’
44
Thái Nguyên
106° 30’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng Tháp
105° 00’
45
Bắc Giang
107° 00’
14
Cần Thơ
105° 00’
46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107° 00’
15
Hậu Giang
105° 00'
47
Lạng Sơn
107° 15’
16
Bạc Liêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48
Kon Tum
107° 30’
17
Hà Nội
105° 00'
49
Quảng Ninh
107° 45’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ninh Bình
105° 00’
50
Đồng Nai
107° 45’
19
Hà Nam
105° 00’
51
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
107° 45'
20
Hà Giang
105° 30’
52
Quảng Nam
107° 45'
21
Hải Dương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53
Lâm Đồng
107° 45’
22
Hà Tĩnh
105° 30’
54
Đà Nẵng
107° 45’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắc Ninh
105° 30’
55
Quảng Ngãi
108° 00’
24
Hưng Yên
105° 30’
56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108° 15’
25
Thái Bình
105° 30’
57
Khánh Hoà
108° 15’
26
Nam Định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58
Bình Định
108° 15’
27
Tây Ninh
105° 30’
59
Đắc Lắc
108° 30’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vĩnh Long
105° 30’
60
Đắc Nông
108° 30’
29
Sóc Trăng
105° 30’
61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108° 30’
30
Trà Vinh
105° 30’
62
Gia Lai
108° 30’
31
Cao Bằng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63
Bình Thuận
108° 30’
32
Long An
105° 45’
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Thuật ngữ và định nghĩa
3 Trình bày và thể hiện nội dung trên bản đồ quy hoạch lâm nghiệp
3.1 Yêu cầu chung
3.2 Hệ thống ký hiệu thể hiện các nội dung bản đồ
3.3 Các nhóm lớp của nội dung bản đồ quy hoạch lâm nghiệp
3.4 Tính logic, tính chính xác của dữ liệu số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6 Mức độ thể hiện thông tin trên bản đồ khi biên tập, trình bày
3.7 Cấu trúc, thông tin thuộc tính các đối tượng
3.8 Trình bày bố cục bản đồ quy hoạch lâm nghiệp
4 Ký hiệu bản đồ quy hoạch lâm nghiệp các tỷ lệ 1:5.000,1:10.000,1:25.000, 1:50.000; 1:100.000; 1:250.000 và 1:1.000.000
4.1 Yêu cầu chung
4.2 Biểu thị ký hiệu cho các đối tượng dạng điểm
4.3 Biểu thị ký hiệu cho các đối tượng dạng đường
4.4 Biểu thị ký hiệu cho các đối tượng dạng vùng
4.5 Ghi chú, chú dẫn và sơ đồ bố cục trình bày bản đồ quy hoạch lâm nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
Phụ lụcC
Phụ lục D
Phụ lục E
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp - Quy định trình bày và thể hiện nội dung
Số hiệu: | TCVN11566:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11566:2016 về Bản đồ quy hoạch lâm nghiệp - Quy định trình bày và thể hiện nội dung
Chưa có Video