STT |
Mối nguy hiểm |
Điều của tiêu chuẩn này |
1 |
ecgônômi (tư thế có hại cho sức khỏe, cố gắng quá sức, quá tải) |
4.1, 4.2, 4.4, 7.2 |
2 |
người vận hành tiếp xúc với hóa chất |
4.1, 4.2, 4.3, 4.4, 4.5, 4,7, 5.1, 6.1, 6.2, 6.5, 7.1, 7.3 |
3 |
liên quan đến các bộ phận truyền công suất (kẹp hay lôi cuốn vào) |
6.3, 6.4 |
4 |
liên quan đến áp suất cao |
4.1, 6.3 |
5 |
nhiệt (tiếp xúc với bề mặt nóng) |
6.6 |
6 |
điện (tiếp xúc với các bộ phận có điện áp cao) |
6.8 |
7 |
cháy và nổ (nhiên liệu) |
6.5 |
8 |
người vận hành tiếp xúc với khí xả |
6.7 |
9 |
rò rỉ |
4.1, 4.3, 5.2, 6.1, 7.1 |
10 |
điều khiển và kiểm tra ứng dụng |
4.3, 4.4, 4.7, 5.2, 6.3 |
11 |
nạp đầy và xả hết thiết bị phun |
4.1, 4.3, 5.2, 6.2, 7.3 |
12 |
mức ứng dụng |
4.1, 4.4, 4.7, 5.2 |
13 |
phân bố, đọng lại và bị gió cuốn đi của hóa chất |
4.7, 5.2 |
14 |
tiếng ồn |
6.10 |
15 |
rung động |
6.11 |
16 |
tổn thất hóa chất trong khi dừng |
4.1 |
17 |
làm sạch thiết bị phun |
4.1, 4.3, 4.6, 5.2 |
18 |
chăm sóc thiết bị phun |
4.4, 4.6 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] ISO 7326, Rubber and plastics hoses - Assessment of ozone resistance under static conditions (Ống dẫn cao su và nhựa - Đánh giá kháng ozôn trong điều kiện tĩnh).
[2] ISO 22867:2011, Forestry and gardening machinery - Vibration test code for portable hand-held machines with internal combustion engine - Vibration at the handles (Máy lâm nghiệp và làm vườn - Nguyên tắc thử rung động đối với máy cầm tay có động cơ đốt trong - Rung động tại tay cầm).
[3] TCVN 8745:2011 (ISO 28139:2009), Máy phun hóa chất dạng sương mù đeo vai kiểu quạt thổi dẫn động bằng động cơ đốt trong - Yêu cầu an toàn.
[4] EN 837-1:1996, Pressure gauges - Bourdon tube pressure gauges - Dimensions, metrology, requirements and testing (Áp kế - Áp kế ống bourdon - Kích thước, đo lường, yêu cầu và thử nghiệm).
[5] EN 14930, Agricultural and forestry machinery and gardening equipment - Pedestrian controlled and hand-held machines - Determination of accessibility of hot surfaces (Máy nông lâm nghiệp và làm vườn - Máy cầm tay và đi bộ điều khiển - Xác định khả năng tiếp cận bề mặt nóng).
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Yêu cầu chung
4.1 Quy định chung
4.2 Dây đeo
4.3 Thùng chứa
4.4 Bộ phận điều khiển
4.5 Ống dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.7 Vòi phun và cần phun
5 Yêu cầu riêng đối với thiết bị phun cần lắc đeo vai
5.1 Quy định chung
5.2 Thùng chứa
6 Yêu cầu riêng đối với thiết bị phun đeo vai dẫn động bằng động cơ hoặc động cơ điện
6.1 Quy định chung
6.2 Thùng chứa
6.3 Các bộ phận điều khiển
6.4 Bộ phận truyền công suất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.6 Các phần nóng
6.7 Hệ thống xả
6.8 Các phần có điện áp cao
6.9 Miễn nhiễm điện từ
6.10 Tiếng ồn
6.11 Rung động
7 Yêu cầu riêng đối với thiết bị phun sức nén
7.1 Quy định chung
7.2 Dây đeo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Thông tin sử dụng
8.1 Sổ tay hướng dẫn vận hành
8.2 Ghi nhãn
8.3 Cảnh báo
Phụ lục A (Tham khảo) Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11387-1:2016 (ISO 19932-1:2013) về Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun đeo vai - Phần 1: Yêu cầu an toàn và môi trường
Số hiệu: | TCVN11387-1:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11387-1:2016 (ISO 19932-1:2013) về Thiết bị bảo vệ cây trồng - Thiết bị phun đeo vai - Phần 1: Yêu cầu an toàn và môi trường
Chưa có Video