Tổng hợp chung 12 tiêu chí xếp ở 4 mức: Mức chung S1 có tối thiểu 6 tiêu chí đạt mức S1, không có tiêu chí ở mức N; mức chung S2 có tối thiểu 6 tiêu chí đạt mức S2, không có tiêu chí ở mức N; mức chung S3 có tối thiểu 6 tiêu chí đạt mức S3, có tối đa 1 tiêu chí đạt mức N; mức chung N có tối thiểu 2 tiêu chí đạt mức N.
5 Phương pháp xác định các tiêu chí lập địa trồng rừng Keo lá tràm
Bảng 2 - Phương pháp xác định các tiêu chí lập địa trồng rừng Keo lá tràm
TT
Các tiêu chí
Phương pháp xác định
1
Nhiệt độ trung bình năm
Căn cứ số liệu nhiệt độ trung bình năm trong 3 năm gần nhất của trạm khí tượng gần khu đất để trồng rừng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lượng mưa trung bình năm
Căn cứ số liệu lượng mưa trung bình năm trong 3 năm gần nhất của trạm khí tượng gần khu đất để trồng rừng.
3
Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm
Căn cứ số liệu lượng mưa trong 3 năm gần nhất của trạm khí tượng gần khu đất để trồng rừng.
4
Tốc độ gió
Căn cứ số liệu tốc độ gió trong 3 năm gần nhất của trạm khí tượng gần khu đất để trồng rừng.
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định trên bản đồ có chỉ số độ cao so với mực nước biển hoặc dùng GPS xác định trên thực địa.
6
Độ dốc
Xác định trên bản đồ địa hình hoặc dùng địa bàn cầm tay xác định trên thực địa.
7
Nhóm, loại đất
Căn cứ bản đồ đất kết hợp mô tả trên thực địa. Tên nhóm, loại đất theo Phụ lục A.
8
Thành phần cơ giới đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Độ dày tầng đất
Đo độ dày tầng đất từ mặt đất đến ranh giới bên trên của tầng kết cứng của phẫu diện đất.
10
Độ đá lẫn
Xác định tỷ lệ phần trăm khối lượng hay thể tích các cục kết cứng so với tổng khối lượng hay thể tích đất của phẫu diện đất.
11
Độ pHKCl
Ở mỗi lô đất trồng rừng lấy 1 mẫu đất đại diện ở tầng 0-20cm. Phân tích độ pHKCl theo TCVN 9487-2012.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái thực bì
Mô tả trên thực địa, xác định trạng thái thực bì theo phụ lục C.
Phụ lục A
(Quy định)
Tên nhóm, loại đất
TT
Tên nhóm, loại đất
Ký hiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất mùn trên núi cao
A
2
Đất bạc màu
B
3
Đất cát
C
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
5
Đất đỏ vàng bán khô hạn
DK
6
Đất xói mòn trơ sỏi đá
E
7
Đất vàng đỏ trên đá mac ma axit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Đất nâu tím trên đá sét màu tím
Fe
9
Đất đỏ vàng trên đá biến chất
Fj
10
Đất nâu đỏ trên đá mac ma ba zơ và trung tính
Fk
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất nâu vàng trên đá vôi
Fn
12
Đất nâu vàng trên phù sa cổ
Fp
13
Đất vàng nhạt trên đá cát
Fq
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fs
15
Đất nâu tím trên đá mác ma ba zơ
Ft
16
Đất nâu vàng trên đá mac ma ba zơ và trung tính
Fu
17
Đất đỏ nâu trên đá vôi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
Đất mùn vàng đỏ trên núi
H
19
Đất lầy
J
20
Đất mặn
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất phù sa
P
22
Đất đen
R
23
Đất phèn lên líp
S
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
T
25
Đất xám trên đá mác ma axit và đá cát
Xa
26
Đất xám trên phù sa cổ
Xp
27
Đất xám glây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục B
(Quy định)
Thành phần cơ giới đất
TT
Tên thành phần cơ giới đất
Hàm lượng sét vật lý (% cấp hạt có kích thước < 0,02 mm)
Hàm lượng cát vật lý (% cấp hạt có kích thước ≥ 0,02 mm)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới 20
Từ trên 80 đến 100
2
Thịt
Từ 20 đến dưới 50
Từ trên 50 đến 80
3
Sét
Từ 50 trở lên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C
(Quy định)
Trạng thái thực bì
TT
Trạng thái thực bì
Ký hiệu
Trữ lượng gỗ (M) (m3/ha)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TXK
10 < M ≤ 50
2
Đất có cây gỗ tái sinh núi đất
DT2
< 10
3
Đất có cây gỗ tái sinh núi đá
DT2D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Đất trống núi đất
DT1
-
5
Đất trống núi đá
DT1D
-
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DT1M
-
7
Đất trống ngập phèn
DT1P
-
8
Bãi cát trống
BC1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Bãi cát có cây rải rác
BC2
-
10
Đất rừng trồng sau khai thác
RTKT
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1]. Ngô Đình Quế, Đinh Thanh Giang, Nguyễn Văn Thắng, 2010. Phân hạng đất trồng rừng sản xuất một số loài cây chủ yếu ở các vùng trọng điểm. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
[2]. Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương, 2005. Cẩm nang đánh giá đất phục vụ trồng rừng. Nxb Khoa học và Kỹ thuật.
[3]. Đặng Văn Thuyết, 2010. Nghiên cứu hệ thống biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh Keo, Bạch đàn và Thông caribê cung cấp gỗ lớn. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
[4]. Tổng cục Lâm nghiệp, 2013. Tài liệu tập huấn hướng dẫn kỹ thuật điều tra rừng (Ban hành kèm theo quyết định số 689/QĐ-TCLN-KL ngày 23/12/2013).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-3:2019 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 3: Keo lá tràm
Số hiệu: | TCVN11366-3:2019 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-3:2019 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 3: Keo lá tràm
Chưa có Video