Chỉ tiêu |
Rất thích hợp (S1) |
Thích hợp (S2) |
Ít thích hợp (S3) |
Không thích hợp (N) |
1. Nhiệt độ trung bình (°C) |
Từ 22 đến nhỏ hơn 25 |
Từ 19 đến nhỏ hơn 22; từ 25 đến nhỏ hơn 28 |
Từ 16 đến nhỏ hơn 19; từ 28 đến 31 |
Nhỏ hơn 16; lớn hơn 31 |
2. Lượng mưa trung bình (mm) |
Từ 1600 đến nhỏ hơn 1800 |
Từ 1400 đến nhỏ hơn 1600; từ 1800 đến nhỏ hơn 2000 |
Từ 1200 đến nhỏ hơn 1400; từ 2000 đến 2200 |
Nhỏ hơn 1200; Lớn hơn 2200 |
3. Tổng số tháng có lượng mưa > 100mm (tháng) |
Từ 5 đến 6 |
4 hoặc 7 |
3 hoặc 8 |
Nhỏ hơn 3 hoặc lớn hơn 8 |
4.1.2 Điều kiện khí hậu để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống E. urophylla x E. pellita (UP) Xem bảng 2.
Bảng 2- Phân chia điều kiện khí hậu để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
Không thích hợp (N)
1. Nhiệt độ trung bình (°C)
Từ 21 đến nhỏ hơn 24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 15 đến nhỏ hơn 18; từ 27 đến 30
Nhỏ hơn 15; lớn hơn 30
2. Lượng mưa trung bình (mm)
Từ 1800 đến nhỏ hơn 2000
Từ 1600 đến nhỏ hơn 1800;
Từ 2000 đến nhỏ hơn 2200
Từ 1400 đến nhỏ hơn 1600;
Từ 2200 đến 2400
Nhỏ hơn 1400; lớn hơn 2400
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
5 hoặc 7
4 hoặc 8
Nhỏ hơn 4 hoặc lớn hơn 8
4.2 Điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai
4.2.1 Điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE
Xem bảng 3.
Bảng 3- Phân chia điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE
Chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
Không thích hợp (N)
1. Độ cao so với mực nước biển (m)
Nhỏ hơn 400*
Từ 400 đến nhỏ hơn 600
Từ 600 đến 800
Lớn hơn 800
- Ở miền Bắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 400 đến nhỏ hơn 600
Từ 600 đến 800
Lớn hơn 800
- Ở miền Trung
Nhỏ hơn 500
Từ 500 đến nhỏ hơn 700
Từ 700 đến nhỏ hơn 900
Lớn hơn 900
- Ở miền Nam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 600 đến nhỏ hơn 750
Từ 750 đến nhỏ hơn 850
Lớn hơn 850
2. Độ dốc (°)
Nhỏ hơn 15
Từ 15 đến nhỏ hơn 20
Từ 20 đến 35
Lớn hơn 35
4.2.2 Điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4- Phân chia điều kiện địa hình để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (31).
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
Không thích hợp (N)
1. Độ cao tuyệt đối (m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ở miền Bắc
Nhỏ hơn 300
Từ 300 đến nhỏ hơn 500
Từ 500 đến 700
Lớn hơn 700
- Ở miền Trung
Nhỏ hơn 400
Từ 400 đến nhỏ hơn 600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 800
- Ở miền Nam
Nhỏ hơn 500
Từ 500 đến nhỏ hơn 700
Từ 700 đến nhỏ hơn 800
Lớn hơn 800
2. Độ dốc (°)
Nhỏ hơn 15
Từ 15 đến nhỏ hơn 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 35
4.3 Điều kiện đất để trồng rừng Bạch đàn lai
4.3.1 Điều kiện đất để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE
Xem bảng 5, trong đó:
Tên nhóm, loại đất theo phụ lục A, thành phần cơ giới đất theo phụ lục B
Bảng 5- Phân chia điều kiện đất để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UE
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp (S2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thích hợp (N)
1. Loại đất
Ff, Fp, Fs
Ff, Fq, Fs, Fa, Xa, Fk, Ns
Fq, Fu
E, H, J, M
2. Độ dầy tầng đất (cm)
Lớn hơn 100
Từ 50 đến 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhỏ hơn 30
3. Thành phần cơ giới
Thịt nhẹ đến thịt trung bình
Thịt nặng đến thịt sét nhẹ và sét trung bình
Cát pha
Sét nặng hoặc cát pha đến thịt nhẹ
4. Độ đá lẫn (%)
Nhỏ hơn 10
Từ 10 đến nhỏ hơn 25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 55
5. pHKCl
Từ 4,5 đến nhỏ hơn 6
Từ 4 đến nhỏ hơn 4,5; từ 6 đến nhỏ hơn 6,5
Từ 3,5 đến nhỏ hơn 4,0; từ 6,5 đến 7
Nhỏ hơn 3,5 hoặc lớn hơn 7
4.3.2 Điều kiện đất để trồng rừng Bạch đàn lai nhóm giống UP
Xem bảng 6, trong đó:
Tên nhóm, loại đất theo phụ lục A, thành phần cơ giới đất theo phụ lục B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
Không thích hợp(N)
1. Loại đất
Ff, Fp, Fs
Ff, Fq, Fs, Fa, Xa, Fk, Ns
Fq, Fu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ dầy tầng đất (cm)
Lớn hơn 100
Từ 50 đến 100
Từ 30 đến nhỏ hơn 50
Nhỏ hơn 30
3. Thành phần cơ giới
Thịt nhẹ đến thịt trung bình
Thịt nặng đến thịt sét nhẹ và sét trung bình
Cát pha
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ đá lẫn (%)
Nhỏ hơn 5
Từ 5 đến 20
Lớn hơn 20 đến 50
Lớn hơn 50
5. pHKCl
Từ 4,5 đến nhỏ hơn 6
Từ 4 đến nhỏ hơn 4,5; từ 6 đến nhỏ hơn 6,5
Từ 3,5 đến nhỏ hơn 4,0; từ 6,5 đến 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.4 Điều kiện thực bì để trồng rừng Bạch đàn lai
Xem bảng 7, trong đó trạng thái thực bì theo phụ lục C.
Bảng 7- Phân chia điều kiện thực bì để trồng rừng Bạch đàn lai
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
Không thích hợp (N)
Trạng thái thực bì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DT1D
DT2, DT2D
DT2M, DT2P, DT1M, DT1P, BC1, BC2
4.5 Điều kiện về vùng trồng Bạch đàn lai
Xem bảng 8.
Bảng 8 - Phân chia điều kiện về vùng trồng Bạch đàn lai
Nhóm giống
Vùng gây trồng
UP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ
UP72
Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ
UP95
Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ
UP99
Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ
UP54
Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung tâm Bắc Bộ
UE
UE3
Đông Nam Bộ
UE33
Đông Nam Bộ
UE27
Trung tâm Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
UE24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Ký hiệu
Tên nhóm, loại đất
1
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
B
Đất bạc màu
3
C
Đất cát
4
D
Đất dốc tụ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
Đất xói mòn trơ sỏi đá
6
Fa
Đất vàng đỏ trên đá mac ma axit
7
Fe
Đất nâu tím trên đá sét màu tím
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất feralit phát triển trên đá phấn sa
9
Fj
Đất đỏ vàng trên đá biến chất
10
Fk
Đất nâu đỏ trên đá mac ma bazơ và trung tính
11
Fn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Fp
Đất nâu vàng trên phù sa cổ
13
Fq
Đất vàng nhạt trên đá cát
14
Fs
Đất đỏ vàng trên đá sét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ft
Đất nâu tím trên đá mác ma bazơ
16
Fu
Đất nâu vàng trên đá mac ma bazơ và trung tính
17
Fv
Đất đỏ nâu trên đá vôi
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất mùn vàng đỏ trên núi
19
J
Đất lầy
20
M
Đất mặn
21
P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
R
Đất đen
23
S
Đất phèn lên líp
24
T
Đất than bùn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
X
Đất xám
Phân chia thành phần cơ giới đất
TT
Tên thành phần cơ giới đất
Hàm lượng
sét vật lý
(% cấp
hạt có kích thước < 0,02 mm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Cát nhẹ (cát rời)
Từ 0 đến dưới 5
Từ trên 95 đến 100
2
Cát trung bình
Từ 5 đến dưới 10
Từ trên 90 đến 95
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 10 đến dưới 20
Từ trên 80 đến 90
4
Thịt nhẹ
Từ 20 đến dưới 30
Từ trên 70 đến 80
5
Thịt trung bình
Từ 30 đến dưới 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Thịt nặng
Từ 40 đến dưới 50
Từ trên 50 đến 60
7
Sét nhẹ
Từ 50 đến dưới 65
Từ trên 35 đến 50
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 65 đến dưới 80
Từ trên 20 đến 35
9
Sét nặng
Từ 80 trở lên
Từ 0 đến 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Ký hiệu
Trạng thái thực bì
Trữ lượng (M) (m3/ha)
1
TXK
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt
10 < M ≤ 50
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất có cây gỗ tái sinh núi đất
< 10
3
DT2D
Đất có cây gỗ tái sinh núi đá
< 10
4
DT1
Đất trống núi đất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
DT1D
Đất trống núi đá
0
6
DT1M
Đất trống ngập mặn
0
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất trống ngập nước phèn
0
8
BC1
Bãi cát
0
9
BC2
Bãi cát có cây rải rác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
RTKT
Đất rừng trồng sau khai thác
0
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Việt Cường, 2006. Nghiên cứu lai tạo giống một số loài bạch đàn, tràm, thông, keo. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
[2] Hà Quang Khải, Đỗ Đình Sâm, Đỗ Thanh Hoa, 2002. Đất Lâm nghiệp. Trường Đại học Lâm nghiệp.
[3] Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu, 2004. Khí hậu và tài nguyên khí hậu Việt Nam. Viện Khí tượng Thủy văn. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương, 2005. Hệ thống đánh giá đất lâm nghiệp. Nxb Khoa học và Kỹ thuật.
[6] Hà Huy Thịnh, Phí Hồng Hải, Nguyễn Đức Kiên, 2011. Chọn tạo giống và nhân giống cho một số loài cây trồng rừng chủ yếu, tập 4. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
[7] Bộ Lâm nghiệp, 1993. Thuật ngữ Lâm nghiệp. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
[8] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2001. Quyết định số 4356/QĐ-BNN-KHCN ngày 19/9/2001 về việc Công nhận giống cây lâm nghiệp mới.
[9] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2007. Quyết định số 3905/QĐ-BNN-KHCN, ngày 11/12/2007 về việc Công nhận giống cây lâm nghiệp mới.
[10] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2008. Quyết định số 3954/QĐ-BNN-LN, ngày 11/12/2008 về việc Công nhận giống cây lâm nghiệp mới.
[8] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2008. Cẩm nang sử dụng đất Nông nghiệp. Nxb Khoa học và kỹ thuật.
[9] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2009. Thông tư số 34/2009/TT-BNNPTN về Quy định tiêu chí xác định và phân loại rừng.
[10] Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2013. Quyết định số 65/QĐ-BNN-TCLN ngày 11/01/2013 về việc Công nhận giống cây lâm nghiệp mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[12] Hội Khoa học Đất Việt Nam, 1996. Đất Việt Nam - Bản chú giải bản đồ đất tỷ lệ 1/1.000.000.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-2:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 2: Bạch đàn lai
Số hiệu: | TCVN11366-2:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-2:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu lập địa - Phần 2: Bạch đàn lai
Chưa có Video