Chỉ tiêu |
Rất thích hợp (S1) |
Thích hợp (S2) |
Ít thích hợp (S3) |
Không thích hợp (N) |
Nhiệt độ trung bình hàng năm (°C) |
Từ 22 đến nhỏ hơn 26 |
Từ 19 đến nhỏ hơn 22 hoặc từ 26 đến nhỏ hơn 28 |
Từ 17 đến nhỏ hơn 19 hoặc từ 28 đến 30 |
Nhỏ hơn 17 hoặc lớn hơn 30 |
Lượng mưa trung bình hàng năm (mm/năm) |
Từ 2000 đến nhỏ hơn 2400 |
Từ 1800 đến nhỏ hơn 2000 hoặc từ 2400 đến nhỏ hơn 2600 |
Từ 1600 đến nhỏ hơn 1800 hoặc từ 2600 đến 2800 |
Nhỏ hơn 1600 hoặc lớn hơn 2800 |
Số tháng có lượng mưa lớn hơn 100 mm (tháng) |
7 đến 8 |
6 hoặc 9 |
5 hoặc 10 |
Nhỏ hơn 4 hoặc lớn hơn 10 |
4.1.2 Điều kiện địa hình để trồng rừng Keo tai tượng
Xem bảng 2.
Bảng 2 - Phân chia điều kiện địa hình để trồng rừng Keo tai tượng
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
Không thích hợp (N)
Độ cao so với mực nước biển (m):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ở miền Bắc
Nhỏ hơn 300
Từ 300 đến nhỏ hơn 500
Từ 500 đến 700
Lớn hơn 700
- Ở miền Trung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 400 đến nhỏ hơn 600
Từ 600 đến 800
Lớn hơn 800
- Ở miền Nam
Nhỏ hơn 500
Từ 500 đến nhỏ hơn 700
Từ 700 đến 900
Lớn hơn 900
Độ dốc (°)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 15 đến nhỏ hơn 25
Từ 25 đến 35
Lớn hơn 35
4.1.3 Điều kiện đất để trồng rừng Keo tai tượng
Xem bảng 3, trong đó tên nhóm, loại đất theo phụ lục A, thành phần cơ giới theo phụ lục B.
Bảng 3 - Phân chia điều kiện đất để trồng rừng Keo tai tượng
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp (S2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không thích hợp (N)
Nhóm, loại đất
D, Fe, Fj, Ft, P, X
Fa, Ff, Fk, Fp, Fs, Fv, Fn, S, X
B, C, Fa, Fq, Fp, J, Fu, R, T
E, M, H
Thành phần cơ giới
Thịt nhẹ đến thịt trung bình
Thịt nặng đến sét nhẹ và sét trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sét nặng hoặc cát rời
Độ dày tầng đất (cm)
Lớn hơn 100
Từ 50 đến 100
Từ 30 đến nhỏ hơn 50
Nhỏ hơn 30
Độ đá lẫn (%)
Nhỏ hơn 5
Từ 5 đến nhỏ hơn 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lớn hơn 50
Độ pHKCl
Từ 5,0 đến nhỏ hơn 6,0
Từ 4,5 đến nhỏ hơn 5,0 hoặc từ 6,0 đến nhỏ hơn 6,5
Từ 3,5 đến nhỏ hơn 4,5 hoặc từ 6,5 đến 7,0
Nhỏ hơn 3,5 hoặc lớn hơn 7,0
4.1.4 Điều kiện thực bì để trồng rừng Keo tai tượng
Xem bảng 4, trong đó phân loại trạng thái thực bì theo phụ lục C.
Bảng 4 - Phân chia trạng thái thực bì để trồng rừng Keo tai tượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
Không thích hợp (N)
Trạng thái thực bì
TXK, DT2
DT1, DT1P, RTKT
BC1, BC2
DT1D, DT2D, DT1M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1 Điều kiện khí hậu để trồng rừng Keo lai
Xem bảng 5.
Bảng 5 - Phân chia điều kiện khí hậu để trồng rừng Keo lai
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
Không thích hợp (N)
Nhiệt độ trung bình hàng năm (°C)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 19 đến nhỏ hơn 23 hoặc từ 28 đến nhỏ hơn 30
Từ 16 đến nhỏ hơn 19 hoặc từ 30 đến 32
Nhỏ hơn 16 hoặc lớn hơn 32
Lượng mưa trung bình hàng năm (mm/năm)
Từ 1600 đến nhỏ hơn 2100
Từ 1400 đến nhỏ hơn 1600 hoặc
từ 2100 đến nhỏ hơn 2900
Từ 1200 đến nhỏ hơn 1400 hoặc từ 2900 đến 3000
Nhỏ hơn 1200 hoặc lớn hơn 3000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 đến 6
4 hoặc 7
3 hoặc 8
Nhỏ hơn 3 hoặc lớn hơn 9
Tốc độ gió
Không có gió xoáy và gió bão cấp 6 trở lên
Không có gió xoáy, ít gió bão cấp 6 đến 7
Ít gió xoáy và ít có gió bão cấp 7 đến 8
Thường xuyên có gió xoáy và gió bão trên cấp 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem bảng 6.
Bảng 6 - Phân chia điều kiện địa hình để trồng rừng Keo lai
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
Không thích hợp (N)
Độ cao so với mực nước biển (m)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ở miền Bắc
Nhỏ hơn 250
Từ 250 đến nhỏ hơn 350
Từ 350 đến 500
Lớn hơn 500
- Ở miền Trung
Nhỏ hơn 250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 500 đến 700
Lớn hơn 700
- Ở miền Nam và Tây Nguyên
Nhỏ hơn 350
Từ 350 đến nhỏ hơn 500
Từ 500 đến 800
Lớn hơn 800
Độ dốc (°)
Nhỏ hơn 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 đến 30
Lớn hơn 30
4.2.3 Điều kiện đất để trồng rừng Keo lai
Xem bảng 7, trong đó tên nhóm, loại đất theo phụ lục A (quy định), thành phần cơ giới theo phụ lục B.
Bảng 7 - Phân chia điều kiện đất để trồng rừng Keo lai
Chỉ tiêu
Rất thích hợp (S1)
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhóm, loại đất
Fu, Fk, D, Ff
Xp, Fs, Fp
Xs, Fq, C, S, B, R, T
E, M, H, Fh, J
Thành phần cơ giới
Thịt nhẹ đến trung bình
Thịt nặng đến sét nhẹ
Cát pha, sét trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ dày tầng đất (cm)
Lớn hơn 100
Từ 50 đến 100
Từ 30 đến nhỏ hơn 50
Nhỏ hơn 30
Độ đá lẫn (%)
Nhỏ hơn 5
Từ 5 đến nhỏ hơn 20
Từ 20 đến 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ pHKCl
Từ 5,0 đến nhỏ hơn 6,0
Từ 4,5 đến nhỏ hơn 5,0 hoặc từ 6,0 đến nhỏ hơn 6,5
Từ 4,0 đến nhỏ hơn 4,5 hoặc từ 6,5 đến 7,0
Nhỏ hơn 4,0 hoặc lớn hơn 7,0
4.2.4 Điều kiện thực bì để trồng rừng Keo lai
Xem bảng 8, trong đó phân loại trạng thái thực bì theo phụ lục C (quy định).
Bảng 8 - Phân chia điều kiện thực bì để trồng rừng Keo lai
Chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thích hợp (S2)
Ít thích hợp (S3)
Không thích hợp (N)
Trạng thái thực bì
TXK, DT2
DT1
BC1, BC2
DT1D, DT2D, DT1M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Ký hiệu
Tên nhóm, loại đất
1
A
Đất mùn trên núi cao
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất bạc màu
3
C
Đất cát
4
D
Đất dốc tụ
5
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Fa
Đất vàng đỏ trên đá mac ma axit
7
Fe
Đất nâu tím trên đá sét màu tím
8
Ff
Đất feralit phát triển trên đá phấn sa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fj
Đất đỏ vàng trên đá biến chất
10
Fk
Đất nâu đỏ trên đá mac ma ba zơ và trung tính
11
Fn
Đất nâu vàng trên đá vôi
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất nâu vàng trên phù sa cổ
13
Fq
Đất vàng nhạt trên đá cát
14
Fs
Đất đỏ vàng trên đá sét
15
Ft
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
Fu
Đất nâu vàng trên đá mac ma ba zơ và trung tính
17
Fv
Đất đỏ nâu trên đá vôi
18
H
Đất mùn vàng đỏ trên núi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
J
Đất lầy
20
M
Đất mặn
21
p
Đất phù sa
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đất đen
23
S
Đất phèn lên líp
24
T
Đất than bùn
25
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân chia thành phần cơ giới đất
TT
Tên thành phần cơ giới đất
Hàm lượng
sét vật lý
(%
cấp hạt có kích thước
< 0,02 mm)
Hàm lượng cát vật lý (% cấp hạt có kích thước ≥ 0,02 mm)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 0 đến dưới 5
Từ trên 95 đến 100
2
Cát trung bình
Từ 5 đến dưới 10
Từ trên 90 đến 95
3
Cát nặng (cát pha)
Từ 10 đến dưới 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Thịt nhẹ
Từ 20 đến dưới 30
Từ trên 70 đến 80
5
Thịt trung bình
Từ 30 đến dưới 40
Từ trên 60 đến 70
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ 40 đến dưới 50
Từ trên 50 đến 60
7
Sét nhẹ
Từ 50 đến dưới 65
Từ trên 35 đến 50
8
Sét trung bình
Từ 65 đến dưới 80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Sét nặng
Từ 80 trở lên
Từ 0 đến 20
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ký hiệu
Trữ lượng (M) (m3/ha)
1
Rừng gỗ tự nhiên núi đất lá rộng thường xanh nghèo kiệt
TXK
10 < M ≤ 50
2
Đất có cây gỗ tái sinh núi đất
DT2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Đất có cây gỗ tái sinh núi đá
DT2D
< 10
4
Đất trống núi đất
DT1
0
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
DT1D
0
6
Đất trống ngập mặn
DT1M
0
7
Đất trống ngập nước phèn
DT1P
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Bãi cát
BC1
0
9
Bãi cát có cây rải rác
BC2
0
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RTKT
0
Danh mục các giống Keo lai đã được công nhận
TT
Giống
Địa điểm khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
BV10
Ba Vì - Hà Nội;
Yên Thành - Nghệ An
Ba Vì - Hà Nội; Yên Thành - Nghệ An và nơi có điều kiện tương tự
2
BV16
Ba Vì - Hà Nội;
Yên Thành - Nghệ An
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
BV32
Ba Vì - Hà Nội;
Yên Thành - Nghệ An
Ba Vì - Hà Nội; Yên Thành - Nghệ An và nơi có điều kiện tương tự
4
BV33
Ba Vì - Hà Nội;
Yên Thành - Nghệ An
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
BV71
Ba Vì - Hà Nội;
Yên Thành - Nghệ An
Ba Vì - Hà Nội; Yên Thành - Nghệ An và nơi có điều kiện tương tự
6
BV73
Ba Vì - Hà Nội;
Yên Thành - Nghệ An
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
BV75
Ba Vì - Hà Nội;
Yên Thành - Nghệ An
Ba Vì - Hà Nội; Yên Thành - Nghệ An và nơi có điều kiện tương tự
8
TB03
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai và nơi có điều kiện tương tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB05
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai và nơi có điều kiện tương tự
10
TB06
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai và nơi có điều kiện tương tự
11
TB12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai và nơi có điều kiện tương tự
12
TB1
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai và nơi có điều kiện tương tự
13
TB7
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai và nơi có điều kiện tương tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TB11
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai
Bầu Bàng - Bình Dương; Sông Mây - Đồng Nai và nơi có điều kiện tương tự
15
KL2
Đồng Nai
Đồng Nai và nơi có điều kiện tương tự
16
KLTA3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đông Nam Bộ và nơi có điều kiện tương tự
17
KL20
Đông Nam Bộ
Đông Nam Bộ và nơi có điều kiện tương tự
18
AH1
Đông Nam Bộ
Đông Nam Bộ và nơi có điều kiện tương tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AH7
Đông Nam Bộ
Đông Nam Bộ và nơi có điều kiện tương tự
20
(MA)M8
Tam Thanh - Phú Thọ;
Bình Điền - Thừa Thiên Huế
Bắc Trung Bộ và Vùng Trung tâm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1]. Trần Văn Con, 2011. Nghiên cứu các giải pháp khoa học công nghệ và kinh tế xã hội trồng rừng gỗ lớn mọc nhanh trên đất trống còn tinh chất đất rừng và đất rừng nghèo kiệt. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Nhà nước. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
[2]. Lê Đình Khả, Đoàn Ngọc Dao, 2004. Kết quả mới về khảo nghiệm giống Keo lai trên một số vùng sinh thái của nước ta. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, số 3/2004, trang 392-394.
[3]. Hà Quang Khải, Đỗ Đình Sâm, Đỗ Thanh Hoa, 2002. Đất Lâm nghiệp. Trường Đại học Lâm nghiệp.
[4]. Đoàn Hoài Nam, 2006. Nghiên cứu một số cơ sở khoa học để trồng rừng Keo lai có hiệu quả cao tại một số vùng trọng điểm. Luận án tiến sĩ nông nghiệp. Trường Đại học Lâm nghiệp.
[5]. Nguyễn Đức Ngữ, Nguyễn Trọng Hiệu, 2004. Khí hậu và tài nguyên khí hậu Việt Nam. Viện Khí tượng Thủy văn. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
[6]. Ngô Đình Quế, Đinh Thanh Giang, Nguyễn Văn Thắng, 2010. Phân hạng đất trồng rừng sản xuất một số loài cây chủ yếu ở các vùng trọng điểm. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
[7]. Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương, 2005. Cẩm nang đánh giá đất phục vụ trồng rừng. Nxb Khoa học và Kỹ thuật.
[8]. Đỗ Đình Sâm, Ngô Đình Quế, Vũ Tấn Phương, 2005. Hệ thống đánh giá đất lâm nghiệp. Nxb Khoa học và Kỹ thuật.
[9]. Đặng Văn thuyết, 2010. Nghiên cứu hệ thống biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh Keo, Bạch đàn và Thông caribê cung cấp gỗ lớn. Báo cáo tổng kết đề tài cấp Bộ. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11]. Bộ Lâm nghiệp, 1989. Quyết định số 456/LS-CNR ngày 04/9/1989 của Bộ Lâm nghiệp ban hành QPN 9 - 89. Quy phạm kỹ thuật trồng Keo lá to (Acacia mangium) cho 4 tỉnh trồng rừng theo dự án PAM - 3352 và những tỉnh có điều kiện lập địa tương tự.
[12]. Bộ Lâm nghiệp, 1993. Thuật ngữ Lâm nghiệp. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
[13]. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2006. Tiêu chuẩn 04TCN-2006: Quy trình kỹ thuật trồng rừng Keo tai tượng.
[14]. Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2013. Giới thiệu một số giống cây trồng lâm nghiệp được công nhận là giống Quốc gia và giống tiến bộ kỹ thuật.
[15]. Hội Khoa học Đất Việt Nam, 1996. Đất Việt Nam - Bản chú giải bản đồ đất tỷ lệ 1/1.000.000.
[16]. Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, 2010. Kỹ thuật trồng một số loài cây lấy gỗ. Nxb Nông nghiệp Hà Nội.
[17]. Srivastava, P.B.L., 1993. Silvicultural practices. In: Awang, K. and Taylor, D. (eds) Acacia mangium growing and utilization. Winrock International and FAO, Bangkok, Thailand, p. 113- 147.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-1:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu về lập địa - Phần 1: Keo tai tượng và keo lai
Số hiệu: | TCVN11366-1:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11366-1:2016 về Rừng trồng - Yêu cầu về lập địa - Phần 1: Keo tai tượng và keo lai
Chưa có Video