Mẫu |
Bột gia cầmc |
Thức ăn cho chóc |
Bột gia cầme |
Thức ăn cho mèoe |
Thức ăn cho chóe |
Bột cáe |
Thức ăn cho chóe |
Thức ăn cho mèoc |
Thức ăn cho chóc |
Thức ăn cho mèoe |
Bột các |
Giá trị thêm chuẩn, mg/kg |
-d |
- |
- |
- |
- |
- |
3,0 |
- |
30,0 |
- |
- |
Giá trị trung bình, mg/kg |
0,25 |
71,1 |
289 |
0,41 |
15,7 |
0,52 |
1,80 |
41,5 |
24,8 |
0,42 |
83,0 |
Độ thu hồi, % |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
60,0 |
- |
82,7 |
- |
- |
Số lượng phòng thử nghiệm |
8 |
11 |
11 |
8 |
11 |
9 |
11 |
11 |
11 |
10 |
10 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,08 |
3,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ lệch chuẩn tái lập, sR |
0,12 |
7,5 |
13 |
0,21 |
2,9 |
0,15 |
0,52 |
6,4 |
2,4 |
0,23 |
4,3 |
Độ lệch chuẩn lặp lại tương đối, RSDr, % |
32 |
4,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Độ lệch chuẩn tái lập tương đối, RSDR, % |
46 |
11 |
4,5 |
50 |
18 |
28 |
29 |
16 |
9,5 |
55 |
5,2 |
Giới hạn lặp lại, r, mg/kg a |
0,23 |
8,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giới hạn tái lập, R, mg/kgb |
0,33 |
21 |
36 |
0,58 |
8,0 |
0,42 |
1,4 |
18 |
6,6 |
0,64 |
12 |
a r = 2,8 x sr; b R = 2,8 x sR; c Giá trị độ lặp lại r được xác định bằng so sánh các giá trị lặp lại hai lần của một mẫu với các giá trị lặp lại hai lần của mẫu mù khác. d Các mẫu bị nhiễm tự nhiên. e Các giá trị thống kê được xác định sử dụng giá trị trung bình thu được từ các giá trị lặp lại hai lần của các lần cần riêng rẽ trên cùng mẫu thử. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11283:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng
Số hiệu: | TCVN11283:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11283:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng ethoxyquin - Phương pháp sắc ký lỏng
Chưa có Video