Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

- tôm giống:

tối đa 22 tôm bột (hậu ấu trùng)/m2;

- sinh khối tức thời:

tối đa 240 g/m2.

5.1.10.5  Phải giám sát và duy trì chất lượng nước và tình trạng của tôm để thúc đẩy các tập tính tự nhiên đồng thời hạn chế các tập tính lấn át từ các loài thủy sản khác.

5.1.10.6  Kiểm soát động vật ăn thịt và các sinh vật gây hại khác:

a) Hệ thống nuôi phải được quản lý để giảm thiểu việc thất thoát tôm giống và việc gây căng thẳng cho tôm nuôi do động vật ăn thịt gây ra. Cơ sở nuôi phải nhận diện các động vật ăn thịt có thể gây hại, hoạch định các biện pháp ngăn ngừa thích hợp, biện pháp dự phòng nếu việc ngăn chặn động vật ăn thịt là không hiệu quả, lập kế hoạch bảo tồn đa dạng sinh học trong các hệ sinh thái liền kề.

b) Thiết bị loại trừ động vật ăn thịt phải luôn đảm bảo để động vật hoang dã không có nguy cơ bị vướng mắc hoặc gây thương tích.

c) Mọi biện pháp kiểm soát động vật ăn thịt và sinh vật gây hại khác phải nhằm đến các loài động vật cụ thể và có tác động tối thiểu đến môi trường sống hoang dã.

d) Có thể sử dụng các vật liệu và phương pháp kiểm soát sinh vật gây hại sau:

- hàng rào với độ cao thích hợp, bẫy, bả tự nhiên để dẫn dụ sinh vật gây hại vào bẫy;

- loại bỏ thủ công;

- rửa bằng nước với áp lực cao;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- xử lý bằng nước nóng;

- sử dụng thuốc bảo vệ thực vật nêu trong Bảng A.2 của TCVN 11041-2:2017;

- phóng thích thiên địch;

- tạo môi trường sống tự nhiên cho thiên địch.

e) Không được làm xáo trộn hoặc phá hủy các sinh vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc môi trường sống thiết yếu.

f) Không được giết, bắt giữ hoặc làm tổn thương các loài chim di cư và gây hại tổ của chúng.

g) Không được sử dụng các vật liệu và phương pháp sau đây để kiểm soát sinh vật gây hại:

- xông hơi khử trùng;

- thuốc bảo vệ thực vật tổng hợp, sản phẩm chưng cất dầu mỏ và các loại dung môi;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- chất độc tự nhiên và chất độc tổng hợp.

5.1.10.7  Cơ sở nuôi không được chủ động phóng thích tôm nuôi vào môi trường xung quanh.

5.1.11  Kiểm soát ô nhiễm

5.1.11.1  Cơ sở nuôi phải nêu chi tiết các tác động môi trường của hoạt động nuôi tôm, việc giám sát môi trường và các biện pháp để giảm thiểu các tác động tiêu cực đến môi trường thủy sinh và trên cạn xung quanh, bao gồm hạn chế tích tụ chất thải và giảm thiểu tác động đến sự di cư và sinh sản của quần thể động vật thủy sản tự nhiên bản địa và các loài bản địa khác (ví dụ: động vật ăn thịt, chim).

5.1.11.2  Đối với hệ thống nuôi mở, đơn vị nuôi phải được bố trí và quản lý sao cho việc tích tụ bùn thải tại đơn vị nuôi không vượt quá khả năng tự làm sạch của môi trường tại chỗ. Cơ sở nuôi phải có kế hoạch quản lý chất dinh dưỡng hòa tan và chất dinh dưỡng dạng hạt để đánh giá được khả năng tự làm sạch của môi trường và duy trì được tình trạng này.

5.1.11.3  Nên tái sử dụng chất dinh dưỡng bằng cách nuôi đa loài.

5.1.11.4  Nếu nuôi tôm trong ao, bể, mương nước, cơ sở nuôi phải trang bị bể lọc sử dụng vật liệu tự nhiên, ao lắng, bộ lọc sinh học, bộ lọc cơ học hoặc chất làm sạch để thu gom chất dinh dưỡng dư thừa. Có thể sử dụng các loài thực vật và/hoặc động vật có khả năng cải thiện chất lượng nước.

5.1.11.5  Trong hệ thống nuôi tôm chỉ được sử dụng các sản phẩm có thể tái chế hoặc có độ bền cao.

5.1.11.6  Mọi chất thải từ cơ sở nuôi phải được thu gom và xử lý đúng quy định.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Các thiết bị không còn được sử dụng cho hoạt động nuôi tôm thì phải được tái sử dụng hoặc tái chế, nếu có thể.

5.1.12  Các công nghệ không thích hợp

Theo 5.1.7 của TCVN 11041-1:2017.

5.2  Thu hoạch, vận chuyển tôm nguyên liệu và sơ chế tôm

5.2.1  Các kỹ thuật sử dụng để bắt và thu hoạch tôm phải hạn chế gây căng thẳng sinh lý hoặc tổn thương cho tôm và phải bảo tồn môi trường sống tự nhiên. Để giữ tôm ở mức độ căng thẳng tối thiểu, chỉ được áp dụng biện pháp thiết yếu.

5.2.2  Phương tiện sử dụng để thu hoạch và vận chuyển phải phù hợp với từng loài tôm.

5.2.3  Phải đảm bảo chất lượng nước sử dụng khi thu hoạch tôm và vận chuyển tôm sống (ví dụ: nhiệt độ, nồng độ oxy), đảm bảo mật độ tôm đáp ứng các yêu cầu về phúc lợi của tôm nuôi nêu trong 5.1.9.3 khi vận chuyển tôm đến nơi tiêu thụ và nơi sơ chế tôm.

5.2.4  Nếu bảo quản và vận chuyển tôm ướp đá, phải đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm của nước và nước đá được sử dụng.

5.2.5  Không được sử dụng hóa chất gây mê, độc tố gây liệt cơ và cacbon dioxit.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.2.7  Việc thu hoạch, vận chuyển, sơ chế và xử lý tiếp theo đối với tôm hữu cơ và tôm không hữu cơ phải được tách biệt theo thời gian hoặc không gian để tránh làm mất trạng thái hữu cơ của tôm.

5.3  Chế biến

Theo 5.3 của TCVN 11041-1:2017.

5.4  Bao gói

Theo 5.4 của TCVN 11041-1:2017.

5.5  Ghi nhãn

Theo 5.5 của TCVN 11041-1:2017.

5.6  Bảo quản và vận chuyển các sản phẩm tôm chế biến

Theo 5.6 của TCVN 11041-1:2017.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo 5.7 của TCVN 11041-1:2017.

5.8  Ghi chép, lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm

Theo 5.8 của TCVN 11041-1:2017.

 

Phụ lục A

(Quy định)

Các chất được phép sử dụng trong nuôi tôm hữu cơ

A.1  Nguyên liệu và phụ gia sử dụng trong thức ăn nuôi tôm

Nguyên liệu và phụ gia sử dụng trong thức ăn nuôi tôm được quy định trong Bảng A.1.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên chất

Điều kiện sử dụng

1. Thức ăn từ thủy sản

Thức ăn phải có nguồn gốc hữu cơ, kể cả các sản phẩm bảo quản ủ chua

2. Thức ăn giàu protein

Phải từ các nguồn hữu cơ.

3. Cá

 

4. Bột cá

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Dầu cá

 

6. Sinh vật phù du

 

7. Bột rong biển

Sử dụng bột rong biển hữu cơ. Có thể sử dụng sản phẩm từ các nguồn được thu hoạch bền vững khi các nguồn hữu cơ không có sẵn trên thị trường

8. Chất thay thế sữa

Sử dụng sản phẩm hữu cơ nếu có sẵn trên thị trường. Chỉ sử dụng sản phẩm không chứa chất kháng sinh, chất béo động vật, phụ phẩm động vật và chỉ sử dụng trong trường hợp khẩn cấp.

9. Mật rỉ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10. Probiotic

 

11. Premix

Hỗn hợp đậm đặc của chất khoáng và vitamin. Phải sử dụng các nguồn hữu cơ nếu có sẵn trên thị trường. Tất cả các thành phần phải là thiết yếu đối với dinh dưỡng động vật.

12. Vitamin

Được sử dụng để bổ sung hoặc tăng cường cho thức ăn chăn nuôi.

13. Chất khoáng, chất khoáng vi lượng, các nguyên tố bổ sung

Các chất khoáng dạng muối sulfat hoặc dạng phức chelat có nguồn gốc tự nhiên, ví dụ: bột vỏ sò, canxi clorua, magie oxit. Các chất khoáng dinh dưỡng tổng hợp có thể được sử dụng khi không có sẵn các nguồn tự nhiên trên thị trường.

14. Axitamin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có thể dùng DL-methionin, DL-methionin-hydroxy analog và DL-methionin- hydroxy analog canxi tổng hợp.

15. Nucleotid

 

16. Vi sinh vật và nấm men

 

17. Enzym

Chỉ dùng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên. Không được sử dụng để kích thích tăng trưởng

18. Agar

Chất kết dính thức ăn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất kết dính thức ăn

20. Carrageenan

Chất kết dính thức ăn

21. Canxi propionat

Chất ổn định thức ăn

22. Natri propionat

Chất ổn định thức ăn

23. Đất diatomit

Sử dụng làm chất chống đông vón trong thức ăn, tối đa 2 % khẩu phần ăn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Có thể sử dụng chất chống oxy hóa tổng hợp theo quy định hoặc khi các nguồn tự nhiên không có sẵn trên thị trường

25. Cht tạo màu

Sử dụng chất tạo màu hữu cơ. Có thể sử dụng chất tạo màu có nguồn gốc tự nhiên khi các nguồn hữu cơ không có sẵn trên thị trường.

A.2 Các sản phẩm thú y thủy sản và hỗ trợ nuôi tôm

Các sản phẩm thú y thủy sản và hỗ trợ nuôi tôm được quy định trong Bảng A.2.

Bảng A.2 - Các sản phẩm thú y thủy sản và hỗ trợ nuôi tôm

Tên chất

Điều kiện sử dụng

1. Axit acetylsalicylic (aspirin)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Axit axetic

Khi sử dụng bên trong, chỉ dùng nguồn hữu cơ. Nếu sử dụng bên ngoài, có thể dùng nguồn không hữu cơ.

3. Axit formic

Chỉ dùng để ủ chua thức ăn.

4. Các axit khác

Chỉ dùng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên

5. Androgen

Sử dụng theo yêu cầu nêu trong 5.1.9.14 của tiêu chuẩn này.

6. Các chất trơ và thành phần bổ trợ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7. Các hợp chất sắt

Có thể dùng sắt (III) phosphat, sắt (III) pyrophosphat, sắt (II) lactate, sắt (II) sulfat, sắt cacbonat, sắt gluconat, sắt oxit, sát phosphat, sắt sulfat hoặc sắt khử.

8. Các hợp chất từ thực vật

Sử dụng các chế phẩm từ thực vật theo hướng dẫn trên nhãn.

9. Chất điện giải

 

10. Chất khoáng, chất khoáng vi lượng, các nguyên tố bổ sung

Các chất khoáng dạng muối sulfat hoặc dạng phức chelat có nguồn gốc tự nhiên, ví dụ: vỏ sò, canxi clorua, magie oxit. Các chất khoáng dinh dưỡng tổng hợp có thể được sử dụng khi không có sẵn các nguồn tự nhiên trên thị trường. Để điều trị, có thể sử dụng mọi nguồn khoáng.

11. Colostral whey (whey từ sữa non)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12. Colostrum (sữa non)

Chỉ được dùng sản phẩm hữu cơ trừ khi không có sẵn trên thị trường

13. Dầu khoáng

Chỉ sử dụng bên ngoài.

14. Dầu thực vật

Sử dụng để kiểm soát ngoại ký sinh trùng

15. Đt sét và đất diatomit

Sử dụng để kiểm soát ngoại ký sinh trùng, làm chất trợ lọc và làm chất hỗ trợ sản xuất.

16. Etanol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

17. Formaldehyd

Sử dụng để xử lý bể nhằm kiểm soát nấm trên trứng và sử dụng để kiểm soát ngoại ký sinh trùng trên tôm bố mẹ. Khi đó, tôm bố mẹ không được coi là hữu cơ với mục đích thương phẩm.

18. Glucose

 

19. Glycerol

Chỉ được dùng sản phẩm hữu cơ trừ khi không có sẵn trên thị trường, sản phẩm phải có nguồn gốc từ chất béo động vật hoặc thực vật và được lên men hoặc thủy phân.

20. Hợp chất selen

Có thể dùng natri selenat hoặc natri selenit, khi có bằng chứng về sự thiếu hụt selen trong tôm giống hoặc trong nguồn thức ăn nuôi tôm.

21. Hormon giải phóng ngoại sinh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

22. Hydro peroxit

 

23. Iot

Nếu dùng làm chất khử trùng tại chỗ: sử dụng kali iodua và iot nguyên tố.

Nếu sử dụng để làm sạch: chỉ dùng hợp chất iot, không dùng iot nguyên tố; dung dịch không lớn hơn 5 % thể tích (ví dụ: iodophor). Phải tráng nước nóng sau khi sử dụng.

24. Isopropanol

Chỉ được dùng làm chất khử trùng

25. Kali clorua

Có thể được sử dụng để điều trị các bệnh được chẩn đoán.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sử dụng để kiểm soát bệnh, loại bỏ sắt và hydro sulfua ra khỏi nước.

27. Liệu pháp sinh học và homeopathic

 

28. Lưu huỳnh

Sử dụng để kiểm soát ngoại ký sinh trùng

29. Magie sulfat

Chỉ dùng nguồn từ mỏ, để bổ sung magie và lưu huỳnh.

30. Mật ong

Chỉ dùng mật ong được sản xuất theo quy trình hữu cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

32. Nước vôi

Không dùng để khử mùi chất thải của động vật.

33. Oxy

Có thể được bổ sung vào nước để duy trì nồng độ oxy.

34. Prebiotic

Chỉ được dùng sản phẩm hữu cơ trừ khi không có sẵn trên thị trường.

35. Probiotic

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chỉ được dùng sản phẩm có nguồn thực vật.

37. Thuốc kháng sinh

Sử dụng theo yêu cầu nêu trong 5.1.8 và 5.1.9 của tiêu chuẩn này.

38. Thuốc trị ký sinh trùng

Sử dụng đối với nội ký sinh trùng theo yêu cầu nêu trong 5.1.9 của tiêu chuẩn này.

39. Vắc xin và sinh phẩm thú y thủy sản khác

 

40. Vitamin

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chất cải tạo nước được phép sử dụng trong nuôi tôm được quy định trong Bảng A.3.

Bảng A.3 - Chất cải tạo nước

Tên cht

Điều kiện sử dụng

1. Các vi sinh vật

Sử dụng để xử lý nước

2. Muối ăn (natri clorua)

 

3. Natri bicacbonat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Natri hydroxit

Sử dụng để trung hòa axit

5. Thiosulfat

Sử dụng để trung hòa clo trong nước ở các hệ thống tuần hoàn

6. Nước vôi

Chất ci tạo nước

7. Canxi cacbonat

Chất ổn định nước

8. Kali hydroxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Các muối của etylendiamin tetraacetat (EDTA)

Sử dụng để duy trì các nguyên tố vi lượng trong các hệ thống tuần hoàn

10. Oxy

Bổ sung vào nước để duy trì nồng độ oxy

11. Ozon

 

12. Tia UV (tia cực tím)

 

13. Vitamin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A.4 Chất làm sạch, chất khử trùng và chất tẩy trùng

a) Các chất làm sạch, chất khử trùng và chất tẩy trùng sử dụng cho thực phẩm và không cần loại bỏ sau khi sử dụng trong nuôi tôm được quy định trong Bảng A.4.

Bảng A.4 - Chất làm sạch, chất khử trùng và chất tẩy trùng không cần loại bỏ sau khi sử dụng

Tên chất

Điều kiện sử dụng

1. Axit axetic

Có thể sử dụng axit axetic có nguồn gốc tự nhiên đối với sản phẩm hữu cơ.

Có thể sử dụng axit axetic có nguồn gốc tự nhiên hoặc axit axetic tổng hợp đối với bề mặt tiếp xúc sản phẩm hữu cơ.

2. Etanol

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. Isopropanol

Có thể sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên hoặc sản phẩm tổng hợp đối với bề mặt tiếp xúc sản phẩm hữu cơ.

4. Các loại alcol khác

Sử dụng sản phẩm hữu cơ

5. Axit ascorbic (vitamin C)

 

6. Các hợp chất clo (canxi hypoclorit, clo dioxit, natri hypoclorit)

Sử dụng với nồng độ không lớn hơn mức tối đa trong nước uống.

7. Axit citric

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8. Glycerol (glycerin)

Sản phẩm phải có nguồn gốc từ chất béo động vật hoặc thực vật, qua quá trình lên men hoặc thủy phân.

9. Hydro peroxit

 

10. Ozon

 

11. Axit peroxyacetic (axit peracetic)

Sử dụng cho nước tráng rửa, có thể dùng cho các bề mặt tiếp xúc với thực phẩm

12. Kali bicacbonat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13. Natri bicacbonat

 

14. Natri cacbonat

Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên

15. Natri citrat

Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên

16. Natri hydroxit

 

17. Dấm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Các chất làm sạch, chất khử trùng và chất tẩy trùng có thể tiếp xúc với bề mặt sản phẩm tôm hữu cơ và phải loại bỏ sau khi sử dụng trong nuôi tôm được quy định trong Bảng A.5.

Bảng A.5 - Chất làm sạch, chất khử trùng và chất tẩy trùng phải loại bỏ sau khi sử dụng

Tên chất

Điều kiện sử dụng

1. Chlorhexidine

 

2. Axit lactic

 

3. Kali peroxymonosulfat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4. Axit sulfamic

 

5. Thiosulfat

Dùng làm chất trung hòa

6. Các hợp chất clo (canxi hypoclorit, clo dioxit, natri hypoclorit)

Sử dụng với nồng độ không vượt quá mức tối đa ghi trên nhãn sản phẩm.

7. Cht tẩy rửa

Chỉ dùng chất tẩy rửa có thể phân hủy sinh học

8. Hydro peroxit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9. Iot

Chỉ dùng hợp chất iot, không dùng iot nguyên tố; dung dịch không lớn hơn 5 % thể tích (ví dụ: iodophor).

10. Vôi

Có thể sử dụng đá vôi (canxi cacbonat), vôi tôi (canxi hydroxit) hoặc vôi sống (canxi oxit)

11. Kali cacbonat

 

12. Kali hydroxit

 

13. Kali permanganat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14. Chất diệt rong tảo chứa xà phòng

 

15. Xà phòng

Xà phòng cấu tạo từ các axit béo có nguồn gốc từ dầu mỡ động vật và thực vật

16. Natri borat

 

17. Natri cacbonat

 

18. Natri cacbonat tổng hợp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

19. Natricitrat

 

20. Natri pecacbonat

 

21. Natri silicat

Sử dụng trong chất tẩy rửa

22. Chất hoạt động bề mặt

Sử dụng trong xà phòng và chất tẩy rửa

23. Chất làm ẩm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]  QCVN 08-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

[2] Quyết định số 3824/QĐ-BNN-TCTS ngày 6 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt Việt Nam (VietGAP)

[3] Quyết định số 4835/QĐ-BNN-TCTS ngày 24 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Hướng dẫn áp dụng VietGAP đối với nuôi thương phẩm tôm chân trắng (P. vannamei), tôm sú (P. monodon)

[4] CAC/GL 32-1999, Revised 2007, Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods

[5] International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production and processing, Version 2.0, 2014

[6] Regulation (EU) 2018/848 of the European Parliament and of the Council of 30 May 2018 on organic production and labelling of organic products and repealing Council Regulation (EC) No 834/2007

[7] Commission Regulation (EC) No 889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of organic products with regard to organic production, labelling and control

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[9] CAN/CGSB-32.311-2006 (Amended March 2018), Organic Production Systems. Permitted Substances Lists

[10] TAS 7413-2007 Organic marine shrimp farming (Tiêu chuẩn Nông nghiệp Thái Lan)

[11] PNS/BAFS 112:2016 Organic Aquaculture (Tiêu chuẩn quốc gia Philippines)

[12] Pacific Organic Standard, Noumea, New Caledonia, 2008

[13] ASEAN Cooperation in Food, Agriculture and Forestry, Manual of ASEAN good shrimp farm management practice

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5  Các yêu cầu

5.1  Nuôi tôm

5.1.1  Địa điểm nuôi tôm

5.1.2  Chuyển đổi sang nuôi tôm hữu cơ

5.1.3  Duy trì sản xuất hữu cơ

5.1.4  Sản xuất song song và sản xuất riêng rẽ

5.1.5  Quản lý hệ sinh thái và đa dạng sinh học

5.1.6  Quản lý nước

5.1.7  Chọn giống tôm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.9  Quản lý sức khỏe và phúc lợi tôm nuôi

5.1.10  Quản lý cơ sở nuôi tôm

5.1.11  Kiểm soát ô nhiễm

5.1.12  Các công nghệ không thích hợp

5.2  Thu hoạch, vận chuyển tôm nguyên liệu và sơ chế tôm

5.3  Chế biến

5.4  Bao gói

5.5  Ghi nhãn

5.6  Bảo quản và vận chuyển các sản phẩm tôm chế biến

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.8  Ghi chép, lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm

Phụ lục A (Quy định) Các chất được phép sử dụng trong nuôi tôm hữu cơ

Thư mục tài liệu tham khảo

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-8:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 8: Tôm hữu cơ

Số hiệu: TCVN11041-8:2018
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [4]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-8:2018 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 8: Tôm hữu cơ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…