Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên chất

Mô tả và điều kiện sử dụng

I. Các chất có nguồn gốc từ động vật và thực vật

Phân động vật (bao gồm cả phân khô), phân thải lỏng1), nước tiểu, phân ủ (compost)

Đối với phân từ cơ sở chăn nuôi quy mô công nghiệp (nuôi nhốt), chỉ sử dụng phân đã hoai mục/phân hủy hoàn toàn (ví dụ: bằng quá trình hoặc lên men).

Phân chim

 

Bột huyết, bột thịt, xương, bột xương

 

Bột móng động vật, bột sừng, bột lông vũ, len 2), lông động vật, tóc

 

Các sản phẩm từ sữa

 

Thủy sản và sản phẩm thủy sản (ví dụ: bột cá, chitin từ v động vật giáp xác)

 

Phụ phm đã phân hủy sinh học, có nguồn gốc động vật hoặc thực vật, ví dụ: phụ phẩm từ quá trình chế biến thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, hạt có dầu, bia rượu, rỉ đường, phụ phẩm công nghiệp dệt...

Các phụ phm không chứa vật liệu đã biến đổi gen; không được xử lý bằng phụ gia tổng hợp.

Phụ phẩm từ quá trình chế biến cọ dầu, dừa, cacao, bao gồm cả xơ dừa, quả dừa khô, vỏ quả cacao...

 

Tồn dư cây trồng, cây che phủ đất, phân xanh, rơm rạ, bèo hoa dâu

 

G, vỏ cây, mùn cưa, phoi bào gỗ, tro từ gỗ, than củi, dấm gỗ, dấm tre

Không được xử lý bằng hóa chất tổng hợp

Canxi lignosulfonat

 

Rong biển, sản phẩm và phụ phẩm từ rong biển, tảo

 

Than bùn

Không chứa chất phụ gia tổng hợp; cho phép dùng cho hạt giống, bầu giống; không dùng làm chất ổn định đất.

Chế phẩm và cht chiết từ thực vật

 

Phân ủ từ các thành phần nêu trong bng này, bã thải sau khi thu hoạch nấm, phân giun, hạt phân và nước dịch do giun và côn trùng thải ra

 

Chất thải sinh hoạt đã được lên men hoặc ủ, đã phân loại, từ các nguồn riêng rẽ và được giám sát về các chỉ tiêu ô nhiễm

 

Các sinh vật có mặt tự nhiên trong đất trồng, ví dụ: giun đất

 

II. Các chất khoáng

 

Xỉ bazơ/xỉ chứa thành phần phosphat

 

Sn phẩm bổ sung canxi và magie (calcareous and magnesium amendments)

 

Đá xay, bột đá

 

Đá vôi, đá sét vôi (marl), maerl, đá phấn

 

Dung dịch canxi clorua

Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên

Clorua từ đá vôi

Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên

Thạch cao (canxi sulfat)

Ch sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên

Đá magie, khoáng kieserit, muối epsom (magie sulfat)

Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên

Đá khoáng potash, muối mỏ kali (ví dụ: kainit, sylvinit)

Hàm lượng clorua nhỏ hơn 60 %

Khoáng potash sulfat (ví dụ: paten kali)

Thu được từ các quá trình vật lý nhưng được làm giàu bằng quá trình hóa học để làm tăng khả năng hòa tan

Lưu huỳnh

Chỉ sử dụng sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên

Phosphat thiên nhiên, ví dụ: đá phosphat

Hàm lượng cadimi không được vượt quá 90 mg/kg phospho pentoxit (P2O5)

Nhôm canxi phosphat

Hàm lượng cadimi không được vượt quá 90 mg/kg phospho pentoxit

Đất sét (ví dụ: bentonit, perlit, vermiculit, zeolit)

 

Natri clorua

Không xử lý bằng hóa chất trong quá trình sản xuất muối

Các nguyên tố vi lượng (bo, cobalt, đồng, sắt, mangan, molybden, kẽm)

 

Bã rượu (stillage) và dịch chiết từ bã rượu

Không bao gồm bã rượu chứa amoni

III. Vi sinh vật

Phụ phẩm đã phân hủy sinh học có nguồn gốc vi sinh, ví dụ từ công nghiệp chế biến rượu bia

 

Chế phẩm vi sinh từ vi sinh vật tự nhiên

 

IV. Các chất khác

Chế phẩm sinh học

 

A.2  Thuốc bảo vệ thực vật

Chỉ sử dụng thuốc bảo vệ thực vật (bao gồm các chất dùng với mục đích kiểm soát sinh vật gây hại điều hòa sinh trưởng và xử lý hạt giống) nêu trong Bảng A.2 nếu:

- Việc sử dụng các chất này thực sự thật cần thiết để kim soát sinh vật gây hại cụ thể mà không th áp dụng hoặc áp dụng không hiệu quả biện pháp sinh học, vật lý hoặc biện pháp quản lý cây trồng;

- Việc sử dụng các chất này cần tính đến tác động có thể gây hại đối với môi trường, hệ sinh thái (cụ thể, sinh vật không phải đích), sức khỏe của con người và vật nuôi;

- Các chất được sử dụng phải có nguồn gốc thực vật, động vật, vi sinh hoặc chất khoáng và có thể phải trải qua các quá trình: vật lý (ví dụ quá trình cơ học, nhiệt học), enzym hóa, quá trình vi sinh học (ví dụ quá trình ủ phân, phân hủy);

- Các chất được sử dụng nếu được tổng hợp bằng phương pháp hóa học, ví dụ: pheromon sử dụng trong bẫy côn trùng, thì chúng được xem xét đưa thêm vào danh mục nếu như không có đủ số lượng sản phẩm dạng tự nhiên, với điều kiện việc sử dụng chúng không trực tiếp hay gián tiếp tạo dư lượng trong các phần ăn được của sản phẩm;

- Việc sử dụng chúng phải rất hạn chế trong các điều kiện cụ thể.

Bng A.2 - Thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng trong trồng trọt hữu

Các chất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I. Các cht dùng để kiểm soát sinh vt gây hại

Chitin diệt tuyến trùng (chitin nematicide)

 

Bột cà phê

 

Bột gluten ngô

 

Axit tự nhiên (ví dụ: dấm)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Sản phẩm lên men từ nấm Aspergillus

 

Dầu thực vật

 

Chế phẩm thực vật tự nhiên, ví dụ: bột hạt chè

 

Thuốc trừ sâu, rệp (repellents) từ thực vật, ví dụ: nước chiết thực vật đã lên men

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không bổ sung piperonyl butoxit tổng hợp

Chế phẩm từ cây thằn lằn (Quassia amara)

 

Chế phẩm chứa rotenon cây dây mật (Derris elliptica), Lonchocarpus, cốt khí (Thephrosia spp.)

Khi sử dụng cần tránh để chế phm nhiễm vào nguồn nước

Chế phẩm từ dây cát sâm (Ryania speciosa)

 

Spinosad

Chỉ sử dụng để giảm thiểu nguy cơ đối với các loài không phải đích (parasitoid) và để giảm thiểu nguy cơ phát triển của các sinh vật đối kháng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chất chiết từ thuốc lá (tobacco tea)

Không sử dụng nicotin tinh khiết

Clorua từ đá vôi

 

Các muối đồng, ví dụ: đng sulfat, đồng hydroxit, đồng oxy clorua, đồng octanoat, đồng (I) oxit, hỗn hợp bordeaux và hỗn hợp burgundy

Sử dụng làm thuốc diệt nấm nhưng việc sử dụng phải giảm thiểu sự tích lũy đồng trong đất.

Đất diatomit

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Dầu khoáng

 

Lưu huỳnh đá vôi (canxi polysulfide)

 

Natri bicacbonat

 

Canxi hydroxit (nước vôi trong)

Chỉ dùng cho các phần thực vật trên mặt đất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Kali bicacbonat

 

Kali permanganat

 

Các muối sắt phosphat

 

Lưu huỳnh (dạng nguyên tố)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chế phẩm từ nấm (ví dụ: Metarhizium annisoplea, Trichoderma harzanum, Beauveria bassiana)

 

Chế phẩm vi sinh (ví dụ: Bacillus thuringiensis, spinosad)

 

Phóng thích kí sinh trùng (ví dụ: ong mắt đỏ Trichogramma sp.), thiên địch (predator) (ví dụ: bọ rùa đỏ, dế nhảy, chuồn chuồn kim) và côn trùng bất dục

 

Chế phẩm từ virus [ví dụ: granulosis virus, nuclear polyhedrosis virus (NPV)...]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Thuốc diệt loài gặm nhắm, có nguồn gốc tự nhiên

 

Các chế phẩm truyền thống (không cha hóa chất tổng hợp) từ các sản phẩm thiên nhiên

 

Chế phẩm pheromon và các chất dẫn dụ

Chỉ dùng trong các loại bẫy và ống đặc biệt (dispenser)

Các chế phm có thành phần metaldehyd chứa chất diệt sâu rệp, dùng cho các loài động vật bậc cao

Dùng trong các loại by

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Chế phẩm từ rong tảo, ví dụ: to lục Chlorella

 

Chế phm và dầu từ động vật, ví dụ: dịch chiết từ cá

 

Sáp ong

 

Các sản phẩm sữa, ví dụ: sữa, casein

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Gelatin

 

Lecithin

 

Chất chiết từ nấm, ví dụ: nấm hương

 

Propolis

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khử màu xanh của quả có múi (cam, quýt, bưởi...) để phòng ngừa ruồi giấm và làm chất tạo chồi cho dứa.

Là chất ức chế nảy mầm khoai tây và hành, nơi mà các giống không sẵn có đặc tính ngủ dài hoặc những giống không phù hợp với điều kiện phát triển của địa phương.

Khi sử dụng etylen để làm chín quả (ví dụ: chuối), phải giảm thiểu việc tiếp xúc với con người.

Kali hydro cacbonat

 

III. Chất xử lý hạt giống

 

Tro gỗ

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Các muối silicat (ví dụ: natri silicat, khoáng thạch anh)

 

Cacbon dioxit

 

Nitơ

 

Etanol

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Bột khoáng (bột đá)

 

V. Thuốc bảo vệ thực vật và xử lý hạt giống

Côn trùng đực bất dục, dùng để chuyển các loại thuốc bảo vệ thực vật

 

Muối biển và nước muối

 

VI. Thuốc bảo vệ thực vật, điều hòa sinh trưởng và xử lý hạt giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Soda

 

Côn trùng đực bất dục

 

Các chế phẩm homeopathic và ayurvedic

 

 

Thư mục tài liệu tham khảo

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] QCVN 08-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt

[3] QCVN 09-MT:2015/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất

[4] QCVN 15:2008/BTNMT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất bảo vệ thực vật trong đất

[5] CAC/GL 32-1999, Revised 2007, Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods

[6] International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production and processing, Version 2.0, 2014

[7] Ban điều phối PGS Việt Nam, Tiêu chuẩn hữu cơ PGS (Hệ thống đảm bảo chất lượng cùng tham gia), 2013

[8] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard

[9] ASEAN standard for organic agriculture

[10] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[12] Code of Federal Regulations, Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program

[13] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and management standards

[14] National standard for Organic and Bio-Dynamic Produce (Tiêu chuẩn quốc gia Australia), 2015

[15] JAS for Organic Plants (Tiêu chuẩn nông nghiệp Nhật Bản), 2017

[16] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc), Organic Products - Part 1: Production

[17] TAS 9000 Part 1-2009 Organic agriculture - Part 1: The production, processing, labelling and marketing of produce and products from organic agriculture (Tiêu chuẩn Nông nghiệp Thái Lan)

[18] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc gia Philippines), Organic Agriculture

[19] EAS 456:2007 (Tiêu chuẩn khu vực Đông Phi), East African organic products standard

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lời nói đầu

1  Phạm vi áp dụng

2  Tài liệu viện dẫn

3  Thuật ngữ và định nghĩa

4  Nguyên tắc

5  Các yêu cầu

5.1  Trồng trọt

5.1.1  Khu vực sản xuất

5.1.2  Chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.4  Sản xuất song song và sản xuất riêng rẽ

5.1.5  Quản lý hệ sinh thái và đa dạng sinh học

5.1.6  Lựa chọn loài và giống cây trồng

5.1.7  Quản lý đất

5.1.8  Quản lý nước

5.1.9  Quản lý phân bón

5.1.10  Quản lý sinh vật gây hại

5.1.11  Kiểm soát ô nhiễm

5.1.12  Thu hái tự nhiên

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.14  Các chất được phép sử dụng trong trồng trọt hữu cơ

5.2  Kế hoạch sản xuất hữu cơ

5.3  Ghi chép, lưu giữ hồ sơ, truy xuất nguồn gốc và thu hồi sản phẩm

Phụ lục A (Quy định) Các chất được phép sử dụng trong trồng trọt hữu cơ

Thư mục tài liệu tham khảo

 

1) Chất thải lỏng từ các khu chăn nuôi có chứa phân và nước tiểu.

2) Lớp lông mịn bên ngoài của cừu, dê...

3) Chiết xuất từ hạt cây Sabadilla lily.

A.2 Pesticides

Pesticides (including substances used for the purpose of pest, growth and seed management) specified in Table A.2 are used only if:

- they are essential for the control of a harmful organism or a particular disease for which other biological, physical, or plant breeding alternatives or effective management practices are not available; and

- their use should take into account the potential harmful impact on the environment, the ecology (in particular non-target organisms) and the health of consumers and livestock; and

- substances should be of plant, animal, microbial, or mineral origin and may undergo the following processes: physical (e.g. mechanical, thermal), enzymatic, microbial (e.g. composting, digestion);

- however, if they are products such as pheromones used, which are chemically synthesized, they will be considered for addition to lists if the products are not available in sufficient quantities in their natural form, provided that the conditions for their use do not directly or indirectly result in the presence of residues of the product in the edible parts;

- their use may be restricted to specific conditions.

Table A.2 - Permitted pesticides for organic crop production

Substance

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

I. Substances used for pest controls

Chitin nematicides

 

Coffee grounds

 

Corn gluten meal

 

Natural acids (e.g. vinegar)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fermented product from Aspergillus

 

Plant oils

 

Natural plant preparations such as tea seed meal.

 

Plant based repellents such as fermented plant juice.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

The addition of synthetic Piperonyl butoxide to Chrysanthemum preparation is prohibited

Preparations from Quassiaamara

 

Preparations of Rotenone from Derris elliptica, Lonchocarpus, Thephrosia spp.)

The substance should be used in such a way as to prevent its flowing into waterways.

Preparations from Ryania speciosa

 

Spinosad

Spinosad should only be used where measures are taken to minimize the risk to non-target species (parasitoids) and to minimize the risk of development of resistance.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Tobacco tea (pure nicotine is forbidden)

Use of pure nicotine is prohibited

Chloride of Lime

 

Copper in the form of copper sulphate, copper hydroxide, copper oxychloride, copper octanoate, cuprous oxide, bordeaux mixture and Burgundy mixture

As a fungicide on condition that the substance be used in such a way as to minimize copper accumulation in the soil.

Diatomaceous earth

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mineral oils

 

Lime sulfur (Calcium polysulfide)

 

Sodium bicarbonate

 

Calcium hydroxide (hydrated lime)

For application on aerial plant parts only

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Potassium bicarbonate

 

Potassium permanganate

 

Iron phosphates

 

Sulfur (in elemental form)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Fungal preparations (e.g. Metarhizium annisoplea, Trichoderma harzanum, Beauveria bassiana)

 

Bacterial preparations (e.g. Bacillus thuringiensis, spinosad)

 

Release of parasites (e.g. Trichogramma sp.), predators (e.g. ladybird beetle, earwig and lacewing) and sterilized insects

 

Viral preparations [e.g. granulosis virus, Nuclear Polyhedrosis Virus (NPV), etc.]

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Rodenticides, of natural origin

 

Traditional preparations (of non synthesized chemical nature) based on natural products

 

Pheromones and attractants

Use in traps and dispensers only

Preparations on the basis of metaldehyde containing a repellent to higher animal species

As far as applied in traps

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Algal preparations e.g. (Chlorella)

 

Animal preparations and oils e.g. fish extracts

 

Beeswax

 

Dairy products (e.g. milk, casein)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Gelatine

 

Lecithin

 

Extract from mushroom (Shiitake fungus)

 

Propolis

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

For degreening of citrus (oranges, tangerines, grapefruits, etc.) for fruit fly prevention and as a flowering agent for pineapples.

As sprouting inhibitor for potatoes and onions, where varieties that have long dormancy characteristics are not available, or these varieties are not suited to local growing conditions.

Must be used in a manner that minimizes exposure to operators and workers for ripening of fruits (e.g. bananas).

Potassium hydrogen carbonate

 

III. Seed treatments

 

Wood ash

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Silicates (e.g. sodium silicates, quartz)

 

Carbon dioxide

 

Nitrogen

 

Ethanol

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Mineral powders (stone meal)

 

V. Crop protectant and seed treatment

Sterilized insect males to be used transferred under crop protectant category

 

Sea-salt and salty water

 

VI. Crop protectant, growth regulator and seed treatment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Soda

 

Sterilized insect males

 

Homeopathic and Ayurvedic preparations

 

 

Bibliography

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[2] QCVN 08-MT:2015/BTNMT, National technical regulation on surface water quality

[3] QCVN 09-MT:2015/BTNMT, National technical regulation on ground water quality

[4] QCVN 15:2008/BTNMT, National technical regulation on the pesticide residues in the soils

[5] CAC/GL 32-1999, Revised 2007, Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods

[6] International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production and processing, Version 2.0, 2014

[7] Vietnam PGS Coordination Committee, PGS Organic Standard (Participatory Guarantee Systems), 2013

 [8] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard

[9] ASEAN standard for organic agriculture

[10] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

[12] Code of Federal Regulations, Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program

[13] CAN/CGSB-32.310-2015 (National Standard of Canada), Organic production systems. General principles and management standards

[14] National standard for Organic and Bio-Dynamic Produce (National Standard of Australia), 2015

[15] JAS for Organic Plants (Japanese Agricultural Standard), 2017

[16] GB/T 19630-1:2011 (National Standard of the People’s Republic of China), Organic Products - Part 1: Production

[17] TAS 9000 Part 1-2009 Organic agriculture - Part 1: The production, processing, labelling and marketing of produce and products from organic agriculture (National Standard of the People’s Republic of China)

[18] PNS/BAFPS 07:2016 (National Standard of the People’s Republic of China), Organic Agriculture

[19] EAS 456:2007 (East African Standard), East African organic products standard

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Foreword

1 Scope

2 Normative references

3 Terms and definitions

4 Principles

5 Requirements

5.1 Crop production

5.1.1 Production area

5.1.2 Conversion to organic production

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.4 Parallel production and split production

5.1.5 Ecosystem management and biodiversity

5.1.6 Choice of crops and varieties

5.1.7 Soil management

5.1.8 Water management

5.1.9 Fertilizer management

5.1.10 Pest management

5.1.11 Pollution control

5.1.12 Wild harvest

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.1.14 Permitted substances for organic crop production

5.2 Organic production plan

5.3 Record keeping, traceability and product recall

Annex A (Normative) Permitted substances for organic crop production

Bibliography

 

1) Slurry from livestock farms containing manure and urine.

2) The fine hair that covers the body of sheep, goats, etc.

3) Derived from the seeds of the Sabadilla lily.

;

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ

Số hiệu: TCVN11041-2:2017
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [5]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-2:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 2: Trồng trọt hữu cơ

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…