Chỉ số INSa) |
Tên phụ gia |
Nhóm thực phẩm được phép sử dụng |
|
Sản phẩm từ thực vật |
Sản phẩm từ động vật |
||
153 |
Cacbon thực vật |
Không được phép |
Phomat |
160b(ii) |
Chất chiết annatto từ norbixin |
Không được phép |
Phomat |
170(i) |
Canxi cacbonat (không sử dụng làm chất tạo màu hoặc chất bổ sung canxi) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
220 |
Lưu huỳnh dioxit |
Rượu vang từ các loại trái cây. Mức tối đa: 100 mg/lít |
Rượu mật ong (mead). Mức tối đa: 100 mg/lít |
223 |
Natri metabisulfit |
Không được phép |
Động vật giáp xác |
224 |
Kali metabisulfit |
Rượu vang từ các loại trái cây. Mức tối đa tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít |
Rượu mật ong. Mức tối đa tính theo lưu huỳnh dioxit: 100 mg/lít |
250 |
Natri nitrit |
Không được phép |
Các sản phẩm thịt. Mức sử dụng tối đa tính theo natri nitrit (NaNO2): 80 mg/kg Mức dư lượng tối đa tính theo natri nitrit (NaNO2): 50 mg/kg |
270 |
Axit lactic (L-, D- và DL-) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
290 |
Cacbon dioxit |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
296 |
Axit malic (DL-) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
300 |
Axit ascorbic (L-) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm thịt |
301 |
Natri ascorbat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm thịt |
307 |
Tocopherol dạng đậm đặc tự nhiên hỗn hợp |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
322 |
Lecithin (thu được mà không cần tẩy trắng và không dùng dung môi hữu cơ) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa Chất béo và dầu thực vật, chất tạo nhũ béo Nước xốt dạng nhũ tương (ví dụ: mayonnaise, nước xốt trộn salad) Thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ Thực phẩm bổ sung dành cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ |
325 |
Natri lactat |
Không được phép |
Các sản phẩm sữa Các sản phẩm thịt |
327 |
Canxi lactat |
Không được phép |
Các sản phẩm sữa |
330 |
Axit citric |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
331(i) |
Natri dihydro citrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
332(i) |
Kali dihydro citrat |
Không được phép |
Các sản phẩm từ động vật |
333 |
Các muối canxi citrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa |
334 |
Axit tartaric |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
335(i) |
Mononatri tartrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
335(ii) |
Dinatri tartrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
336(i) |
Monokali tartrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
336(ii) |
Dikali tartrat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
341(i) |
Monocanxi orthophosphat |
Các loại bột (flour) |
Các sản phẩm từ động vật |
400 |
Axit alginic |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa |
401 |
Natri alginat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa |
402 |
Kali alginat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa |
406 |
Agar (thạch) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
407 |
Carageenan |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa |
410 |
Gôm đậu carob |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
412 |
Gôm guar |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
413 |
Gôm tragacanth |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
414 |
Gôm arabic |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
415 |
Gôm xanthan |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
416 |
Gôm karaya |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
418 |
Gôm gellan, dạng high-acyl |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
422 |
Glycerol, có nguồn gốc thực vật |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
440 |
Pectin (không amid hóa) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa |
464 |
Hydroxypropyl metyl cellulose (sử dụng làm vỏ nang) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
500(ii) |
Natri hydro cacbonat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa |
500(iii) |
Natri sequicacbonat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm sữa |
501(i) |
Kali cacbonat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
503(i) |
Amoni cacbonat (chất điều chỉnh độ axit, chất tạo xốp) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
503(ii) |
Amoni hydro cacbonat (chất điều chỉnh độ axit, chất tạo xốp) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
504(i) |
Magie cacbonat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
504(ii) |
Magie hydro cacbonat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
508 |
Kali clorua |
Các sản phẩm rau quả, củ, hạt, nấm, rong biển |
Không được phép |
509 |
Canxi clorua |
Các sản phẩm rau quả, củ, hạt, đậu nành, nấm, rong biển |
Các sản phẩm sữa Các sản phẩm thịt |
511 |
Magie clorua |
Các sản phẩm từ đậu nành |
Không được phép |
516 |
Canxi sulfat |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
524 |
Natri hydroxit |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
551 |
Silic dioxit (vô định hình) |
Thảo mộc, gia vị |
Các sản phẩm từ động vật |
553(iii) |
Bột talc |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
901 |
Sáp ong |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
903 |
Sáp carnauba |
Các sản phẩm từ thực vật |
Không được phép |
941 |
Nitơ |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
968 |
Erythritol (chỉ dùng sản phẩm có nguồn gốc hữu cơ, không sử dụng công nghệ trao đổi ion) |
Các sản phẩm từ thực vật |
Các sản phẩm từ động vật |
b) Danh mục chất hỗ trợ chế biến được phép sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ được nêu trong Bảng A.2.
Bảng A.2 - Chất hỗ trợ chế biến được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
Tên chất hỗ trợ chế biến
Nhóm thực phẩm được phép sử dụng
Sản phẩm từ thực vật
Sản phẩm từ động vật
Nước
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Canxi cacbonat
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Canxi hydroxit
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Canxi sulfat (chất tạo đông)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được phép
Magie clorua (nigari) (chất tạo đông)
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Kali cacbonat
Sử dụng để sấy nho
Không được phép
Natri cacbonat
Các sản phẩm từ thực vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit lactic
Không được phép
Điều chỉnh pH của bể nước muối trong chế biến phomat
Axit citric
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Axit tartaric và các muối tartarat
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều chỉnh pH trong chế biến đường và dầu thực vật (không bao gồm dầu oliu)
Không được phép
Kali hydroxit
Điều chỉnh pH trong chế biến đường
Không được phép
Axit sulfuric
Điều chỉnh pH trong chế biến đường
Chế biến gelatin
Axit clohydric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế biến gelatin;
Điều chỉnh pH của bể nước muối trong chế biến phomat
Amoni hydroxit
Không được phép
Chế biến gelatin
Hydro peroxit
Không được phép
Chế biến gelatin
Cacbon dioxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm từ động vật
Nitơ
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Etanol (dung môi)
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Axit tannic (chất trợ lọc)
Các sản phẩm từ thực vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Albumin từ lòng trắng trứng
Các sản phẩm từ thực vật
Không dược phép
Casein
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Gelatin
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Dầu thực vật có nguồn gốc hữu cơ (dùng làm chất bôi trơn, chất chống dính hoặc chất chống tạo bọt)
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Silic dioxit (dạng gel hoặc dung dịch dạng keo)
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Than hoạt tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được phép
Bột talc
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Bentonit
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Cao lanh
Các sản phẩm từ thực vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cellulose
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Đất diatomit
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
Perlit
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Bột gạo
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Sáp ong (chất chống dính)
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Sáp carnauba (chất chống dính)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không được phép
Axit axetic hoặc Dấm
Không được phép
Các sản phẩm từ động vật
Thiamin hydroclorua
Rượu vang từ các loại trái cây
Rượu mật ong
Diamoni phosphat
Rượu vang từ các loại trái cây
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chế phẩm của các thành phần vỏ cây
Các sản phẩm từ thực vật
Không được phép
Xơ gỗ có nguồn gốc từ gỗ thu hoạch bền vững đã được chứng nhận, không chứa các chất độc (chất độc tự nhiên, chất độc trong xử lý sau thu hoạch, chất độc từ vi sinh vật)
Các sản phẩm từ thực vật
Các sản phẩm từ động vật
A.2 Hương liệu
Chỉ được phép sử dụng các chất tạo hương tự nhiên.
A.3 Nước và muối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Chế phẩm vi sinh vật và enzym
Các chế phẩm vi sinh vật và enzym được sử dụng phải đảm bảo an toàn thực phẩm, không sử dụng chế phẩm chứa vi sinh vật biến đổi gen hoặc enzym có nguồn gốc từ công nghệ gen.
A.5 Các chất khoáng (bao gồm cả nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác dùng trong thực phẩm với các mục đích dinh dưỡng đặc biệt
Các chất khoáng (bao gồm cả nguyên tố vi lượng), vitamin, axit béo thiết yếu, axit amin thiết yếu và các vi chất dinh dưỡng khác được sử dụng phải đảm bảo an toàn thực phẩm.
Danh mục chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm nông nghiệp hữu cơ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Các chất chiết từ thực vật
3. Axit axetic
4. Axit citric
5. Axit formic
6. Axit lactic
7. Axit oxalic
8. Axit peraxetic
9. Axit phosphoric
10. Etanol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Ozon
13. Hydro peroxit
14. Clo dioxit
15. Canxi hypoclorit
16. Natri hypoclorit
17. Canxi hydroxit (vôi tôi)
18. Canxi oxit (vôi sống)
19. Vôi clorua (canxi oxy clorua, canxi clorua và canxi hydroxit)
20. Natri cacbonat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. Xà phòng kali
23. Xà phòng natri
24. Cyclohexylamin
25. Dietylaminoetanol
26. Octadecylamin
[1] Nghị định số 43/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 04 năm 2017 của Chính phủ về nhãn hàng hóa
[2] Thông tư liên tịch số 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2014 hướng dẫn ghi nhãn hàng hóa đối với thực phẩm, phụ gia thực phẩm và chất hỗ trợ chế biến thực phẩm bao gói sẵn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] Thông tư số 08/2015/TT-BYT ngày 11 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30 tháng 11 năm 2012 hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm
[5] QCVN 01:2009/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống
[6] QCVN 12-1:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng nhựa tổng hợp
[7] QCVN 12-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng cao su
[8] QCVN 12-3:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vệ sinh đối với bao bì, dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng kim loại
[9] QCVN 12-4:2015/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh an toàn đối với bao bì, dụng cụ làm bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
[10] TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, Revised 2012), Muối thực phẩm
[11] TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008), Hướng dẫn sử dụng hương liệu
[12] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[14] International Federation of Organic Agriculture Movements (IFOAM), IFOAM standard for organic production and processing, Version 2.0, 2014
[15] Ban điều phối PGS Việt Nam, Tiêu chuẩn hữu cơ PGS (Hệ thống đảm bảo chất lượng cùng tham gia), 2013
[16] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard
[17] ASEAN standard for organic agriculture
[18] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91
[19] Commission Regulation (EC) No 889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of organic products with regard to organic production, labelling and control
[20] Code of Federal Regulations (US), Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program
[21] CAN/CGSB-32.310-2015 (Tiêu chuẩn quốc gia Canada), Organic production systems. General principles and management standards
[22] National standard for Organic and Bio-Dynamic Produce (Tiêu chuẩn quốc gia Australia), 2015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[24] JAS for Organic Livestock Products, 2012
[25] JAS for Organic Processed Foods, 2017
[26] GB/T 19630-1:2011 (Tiêu chuẩn quốc gia Trung Quốc), Organic Products - Part 1: Production
[27] GB/T 19630-2:2011, Organic Products - Part 2: Processing
[28] GB/T 19630-3:2011, Organic Products - Part 3: Labeling and Marketing
[29] GB/T 19630-4:2011, Organic Products - Part 4: Management System
[30] TAS 9000 Part 1-2009 (Tiêu chuẩn nông nghiệp Thái Lan), Organic agriculture - Part 1: The production, processing, labelling and marketing of produce and products from organic agriculture
[31] PNS/BAFPS 07:2016 (Tiêu chuẩn quốc gia Philippines), Organic Agriculture
[32] National Standards for Organic Production (Tiêu chuẩn quốc gia Ấn Độ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Nguyên tắc
5 Các yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.1 Khu vực sản xuất
5.1.2 Chuyển đổi sang sản xuất hữu cơ
5.1.3 Duy trì sản xuất hữu cơ
5.1.4 Sản xuất song song và sản xuất riêng rẽ
5.1.5 Quản lý hệ sinh thái và đa dạng sinh học
5.1.6 Kiểm soát ô nhiễm
5.1.7 Các công nghệ không thích hợp
5.1.8 Các chất được phép sử dụng trong sản xuất hữu cơ
5.2 Sơ chế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.1 Yêu cầu chung
5.3.2 Thành phần cấu tạo của sản phẩm
5.3.3 Phương pháp chế biến
5.3.4 Kiểm soát sinh vật gây hại
5.3.5 Yêu cầu về vệ sinh đối với quá trình chế biến
5.4 Bao gói
5.5 Ghi nhãn
5.6 Bảo quản và vận chuyển
5.7 Kế hoạch sản xuất hữu cơ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (Quy định) Các chất được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ
Phụ lục B (Quy định) Các chất làm sạch và khử trùng thiết bị, dụng cụ tiếp xúc với thực phẩm được sử dụng trong chế biến sản phẩm hữu cơ
Thư mục tài liệu tham khảo
[1]) Trong trường hợp sản phẩm chứa cả chất rắn và chất lỏng, tỷ lệ phần trăm được tính theo khối lượng.
b) Permitted food processing aids for processing of organic products are provided in Table A.2.
Table A.2 - Permitted food processing aids for processing of organic products
Food processing aids
Permitted for use in food categories
Food of plant origin
Food of animal origin
Water
Food of plant origin
Food of animal origin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Food of plant origin
Not permitted
Calcium carbonate
Food of plant origin
Not permitted
Calcium hydroxide
Food of plant origin
Not permitted
Calcium sulphate (coagulation agent)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not permitted
Magnesium chloride (or nigari) (coagulation agent)
Food of plant origin
Not permitted
Potassium carbonate
Drying of grape raisins
Not permitted
Sodium cacbonate
Food of plant origin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lactic acid
Not permitted
pH adjustment of saltwater tank in cheese production
Citric acid
Food of plant origin
Food of animal origin
Artaric acid and salts
Food of plant origin
Not permitted
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
pH adjustment in sugar and vegetable oil production (excluding olive oil)
Not permitted
Potassium hydroxide
pH adjustment in sugar production
Not permitted
Sulphuric acid
pH adjustment of extraction water in sugar production
Gelatine production
Hydrochloric acid
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gelatine production;
pH adjustment of saltwater tank in cheese production
Ammonium hydroxide
Not permitted
Gelatine production
Hydrogen peroxide
Not permitted
Gelatine production
Carbon dioxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Food of animal origin
Nitrogen
Food of plant origin
Food of animal origin
Ethanol (solvent)
Food of plant origin
Food of animal origin
Tannic acid (filtration aid)
Food of plant origin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Egg white albumin
Food of plant origin
Not permitted
Casein
Food of plant origin
Not permitted
Gelatine
Food of plant origin
Not permitted
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Food of plant origin
Not permitted
Organic vegetable oils (greasing or releasing or anti-foaming agent)
Food of plant origin
Food of animal origin
Silicon dioxide (as gel or collodial solution)
Food of plant origin
Not permitted
Activated carbon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not permitted
Talc
Food of plant origin
Not permitted
Bentonite
Food of plant origin
Food of animal origin
Kaolin
Food of plant origin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cellulose
Food of plant origin
Not permitted
Diatomaceous earth
Food of plant origin
Food of animal origin
Perlite
Food of plant origin
Food of animal origin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Food of plant origin
Not permitted
Rice flour
Food of plant origin
Not permitted
Beeswax (releasing agent)
Food of plant origin
Not permitted
Carnauba wax (releasing agent)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Not permitted
Acetic acid or Vinegar
Not permitted
Food of animal origin
Thiamine hydrochloride
Fruit wines
Mead
Diammonium phosphate
Fruit wines
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Preparations of bark components
Food of plant origin
Not permitted
Wood chips derived from sustainably certified wood and not containing toxic substances (natural toxic substances, toxic substances in post-harvest handling, toxic substances from microorganisms)
Food of plant origin
Food of animal origin
A.2 Flavorings
It is only allowed to use natural flavouring substances.
A.3 Water and salts
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4 Preparations of microorganisms and enzymes
Any preparations of microorganisms and enzymes normally used in food processing, with the exception of microorganisms genetically engineered/modified or enzymes derived from genetic engineering.
A.5 Minerals (including trace elements), vitamins, essential fatty and amino acids, and other nitrogen compounds that are legally required in the food products in which they are incorporated.
The minerals (including trace elements), vitamins, essential fatty and amino acids, and other nitrogen compounds to be used must comply with regulations on safety.
Annex B
Equipment cleansers and equipment disinfectants in direct contact with food
List of equipment cleansers and equipment disinfectants that may come into direct contact with food:
1. Natural essences of plants
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Acetic acid
4. Citric acid
5. Formic acid
6. Lactic acid
7. Oxalic acid
8. Peracetic acid
9. Phosphoric acid
10. Ethanol
11. Isopropyl alcohol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Hydrogen peroxide
14. Chlorine dioxide
15. Calcium hypochlorite
16. Sodium hypochlorite
17. Calcium hydroxide (slaked lime)
18. Calcium oxide (quicklime)
19. Chloride of lime (calcium oxychloride, calcium chloride, and calcium hydroxide)
20. Sodium cacbonate
21. Sodium hydroxide
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23. Sodium soap
24. Cyclohexylamine
25. Dimethylethanolamine
26. Octadecylamine
Bibliography
[1] Government’s Decree No. 43/2017/ND-CP dated April 14, 2017 on goods labels
[2] Joint Circular No. 34/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT dated October 27, 2014 on guidelines for labeling of food, food additives and packaged food processing aids
[3] Circular No. 27/2012/TT-BYT dated November 30, 2012 of the Minister of Health on guidelines for management of food additives
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] QCVN 01:2009/BYT, National technical regulation on drinking water quality
[6] QCVN 12-1:2011/BYT, National technical regulation on safety and hygiene for synthetic resin implement, container and packaging in direct contact with foods
[7] QCVN 12-2:2011/BYT, National technical regulation on safety and hygiene for synthetic resin implement, container and packaging in direct contact with foods
[8] QCVN 12-3:2011/BYT, National technical regulation on safety and hygiene for metalic containers in direct contact with foods
[9] QCVN 12-4:2015/BYT, National technical regulation on the safety and hygiene glass, ceramic, porcelain and enameled implements, containers, and packaging in direct contact with food
[10] TCVN 3974:2015 (CODEX STAN 150-1985, Revised 2012), Food grade salt
[11] TCVN 6417:2010 (CAC/GL 66-2008), Guidelines for the use of flavourings
[12] TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010), Labelling of prepackaged foods
[13] CAC/GL 32-1999, Revised 2007, Amendment 2013, Guidelines for the production, processing, labelling and marketing of organically produced foods
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[15] Vietnam PGS Coordination Committee, PGS Organic Standard (Participatory Guarantee Systems), 2013
[16] The Global Organic Market Access (GOMA) Working Group for Co-operation on Organic Labeling and Trade for Asia, Asia regional organic standard
[17] ASEAN standard for organic agriculture
[18] Council Regulation (EC) No 834/2007 of 28 June 2007 on organic production and labelling of organic products and repealing Regulation (EEC) No 2092/91
[19] Commission Regulation (EC) No 889/2008 of 5 September 2008 laying down detailed rules for the implementation of Council Regulation (EC) No 834/2007 on organic production and labelling of organic products with regard to organic production, labelling and control
[20] Code of Federal Regulations (US), Title 7: Agriculture, Subtitle B: Regulations of The Department of Agriculture, Chapter I: Agricultural Marketing Service, Subchapter M: Organic Foods Production Act Provisions, Part 205: National Organic Program
[21] CAN/CGSB-32.310-2015 (National Standard of Canada), Organic production systems. General principles and management standards
[22] National standard for Organic and Bio-Dynamic Produce (National Standard of Australia), 2015
[23] JAS for Organic Plants (Japanese Agricultural Standard), 2017
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[25] JAS for Organic Processed Foods, 2017
[26] GB/T 19630-1:2011 (National Standard of the People’s Republic of China), Organic Products - Part 1: Production
[27] GB/T 19630-2:2011, Organic Products - Part 2: Processing
[28] GB/T 19630-3:2011, Organic Products - Part 3: Labeling and Marketing
[29] GB/T 19630-4:2011, Organic Products - Part 4: Management System
[30] TAS 9000 Part 1-2009 (Thai Agricultural Standard), Organic agriculture - Part 1: The production, processing, labelling and marketing of produce and products from organic agriculture
[31] PNS/BAFPS 07:2016 (Philippine National Standard), Organic Agriculture
[32] National Standards for Organic Production (National Standard of India)
[33] EAS 456:2007 (East African Standard), East African organic products standard
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
INDEX
Foreword
Introduction
1 Scope
2 Normative references
3 Terms and definitions
4 Principles
5 Requirements
5.1 Production
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1.2 Conversion to organic production
5.1.3 Maintenance of organic production
5.1.4 Parallel production and split production
5.1.5 Ecosystem management and biodiversity
5.1.6 Avoiding contamination
5.1.7 Inappropriate technologies
5.1.8 Permitted substances for organic production
5.2 Preliminary processing
5.3 Processing
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3.2 Ingredients
5.3.3 Processing methods
5.3.4 Pest control
5.3.5 Cleaning of processing facilities
5.4 Packaging
5.5 Labeling
5.6 Storage and transport
5.7 Organic production plan
5.8 Record keeping, traceability and product recall
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Annex B Equipment cleansers and equipment disinfectants in direct contact with food
References
;Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-1:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
Số hiệu: | TCVN11041-1:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11041-1:2017 về Nông nghiệp hữu cơ - Phần 1: Yêu cầu chung đối với sản xuất, chế biến, ghi nhãn sản phẩm nông nghiệp hữu cơ
Chưa có Video