Chỉ tiêu/Mô tả |
Giới hạn |
Phương pháp phân tích |
Tro |
Tối đa: 3,0 % khối lượng chất khô |
AOAC 923.03 Ash of flour. Direct method (Tro trong bột. Phương pháp trực tiếp) 130 2171:1980 1) ICC No. 104/1 (1990) Determination of ash in cereals and cereal products (Xác định tro trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc) |
Protein (N x 6,25) |
Tối thiểu: 8 % khối lượng chất khô |
ICC No. 105/1 Method for the determination of crude protein in cereals and cereal products for food and feed (Xác định protein thô trong ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc dùng làm thực phẩm và thức ăn chăn nuôi (Phương pháp dạng 1), xúc tác selen/đồng, hoặc: ISO 1871:1975 2) |
Chất béo thô |
Tối thiểu: 3,1 % khối lượng chất khô |
AOAC 945.38F Grains. Crude fat or ether extract (Các loại hạt. Hàm lượng chất béo thô hay chất chiết bằng ete) AOAC 920.39C Fat (crude) or ether extract in animal feed (Chất béo (thô) hay chất chiết bằng ete trong thức ăn chăn nuôi] ISO 5986:1983 3) |
Cỡ hạt |
≥ 95 % bột từ ngô nguyên hạt lọt qua sàng cỡ lỗ 1,70 mm, và ≥ 45 % bột lọt qua sàng có cỡ lỗ 0,71 mm, và ≥ 35 % bột lọt qua sàng có cỡ lỗ 0,212 mm. |
AOAC 965.22 Sorting com grits. Sieving method (Phân cỡ ngô mảnh. Phương pháp sàng) (Phương pháp dạng 1 với các quy định kỹ thuật đối với sàng nêu trong ISO 3310-1:1982 4)) |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11014:2015 (Codex Stan 154-1985, revised 1995) về Bột từ ngô nguyên hạt
Số hiệu: | TCVN11014:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11014:2015 (Codex Stan 154-1985, revised 1995) về Bột từ ngô nguyên hạt
Chưa có Video