Các tay cầm |
Mô tả |
Kích thước |
Hình |
Kích thước tối thiểu mm |
|
Lâm nghiệp |
Chăm sóc cây |
||||
Trước |
Khoảng hở ngón tay trong vùng nắm chặt |
A |
1 |
1 |
35 |
Vùng nắm chặt tay cầm |
- |
2 |
2 |
- |
|
Khoảng hở giữa phần trước của thân cưa xích và tay cầm ở trên đỉnh đo cách bên trái của mặt phẳng thanh dẫn hướng 60mma |
B |
1 |
3 |
38 |
|
Khoảng hở giữa phần trước của thân cưa xích và tay cầm đo ở đường tâm của thanh dẫn hướng. |
C |
1 |
3 |
25 |
|
Trước và sau |
Chu vi của mặt cắt tay cầm |
H |
6 |
6 |
65 |
Khoảng cách từ phía sau tay điều khiển van tiết lưu đến tâm của tay cầm phía trước ở trên đỉnh |
D |
1 |
- |
225 |
|
Sau b |
Khoảng hở ngón tay khi thả tay điều khiển van tiết lưu |
E |
4 |
3 |
30 |
Khoảng hở dưới khi thả tay điều khiển van tiết lưu |
F1 |
4 |
- |
35 |
|
F2 |
- |
4 |
25 |
||
Khoảng hở sau khi thả tay điều khiển van tiết lưu |
G1 |
5 |
- |
4 x 25 |
|
G2 |
- |
3 |
3 x 25 |
||
a Nếu cưa có trang bị bộ phận giảm giật thì đo từ mặt phẳng của chân các răng giảm giật. b Kích thước được đo không có khe hở, tức là với một áp lực nhẹ ban đầu lên tay điều khiển van tiết lưu. |
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ THÍCH: Đối với A, B, C và D, xem Bảng 1.
Hình 1 - Khoảng hở và khoảng cách giữa các tay cầm phía trước và sau của cưa xích cho lâm nghiệp
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ DẪN
1 Dưỡng đo A [xem TCVN 10871:2015 (ISO 6533)]
2 Vùng cầm nắm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 2 - Vùng nắm chặt tay cầm
CHÚ THÍCH: Đối với A, B, C, E và G2, xem Bảng 1.
Hình 3 - Khoảng hở tay cầm phía trước và sau đối với cưa xích khi chăm sóc cây
Kích thước tính bằng milimet
CHÚ THÍCH: Đối với F1 và F2, xem Bảng 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 Điểm quay
2 Tay điều khiển van tiết lưu
Hình 4 - Khoảng hở ngón tay khi thả tay điều khiển van tiết lưu
CHÚ THÍCH: G1 xem Bảng 1.
CHÚ DẪN
1 Tay điều khiển van tiết lưu
α = -15° đến + 15°
β = -75° đến + 75°
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Đối với H, xem Bảng 1
Hình 6 - Chu vi của mặt cắt tay cầm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10875:2015 (ISO 7914:2002 with amendment 1:2012) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Khe hở và các kích thước tối thiểu của tay cầm
Số hiệu: | TCVN10875:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10875:2015 (ISO 7914:2002 with amendment 1:2012) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Khe hở và các kích thước tối thiểu của tay cầm
Chưa có Video