1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho gỗ cây lá rộng dùng để xẻ và khuyến khích áp dụng đối với gỗ tròn chuyên dùng. 2. Dựa vào mức độ khuyết tật, gỗ tròn được phân thành các hạng A, B, C theo quy định trong Bảng sau: Khuyết tật Giới hạn cho phép Hạng A Hạng B Hạng C 1. Mục nát Tỷ lệ giữa đường kính phần mục nát bên trong, rỗng ruột, ở đầu cây gỗ, so với đường kính cây gỗ (tại vị trí bị mục) tính theo %, không lớn hơn ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không được phép
10
30 − Tỷ lệ giữa chiều dày lớp mục ngoài (tại vị trí bị mục nhiều nhất) so với đường kính cây gỗ tính theo %, không lớn hơn (không tính phần giác của gỗ nhóm I) Không được phép 10 30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Số lượng lỗ mọt (hoặc lỗ hả, mạch trạch) có đường kính lỗ từ 3 mm trở lên trên 1 m dài của cây gỗ, không lớn hơn…
3
20
30 3. Nứt (chỉ tính các vết nứt có chiều rộng từ 3 mm trở lên) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
20
30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không được phép 1/3 1/2 − Số lượng vết nứt ở đầu cây gỗ, không lớn hơn 2 4 − 4. Cong − Cong khác chiều
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không được phép Không được phép Không được phép a) gỗ dài dưới 4 m, độ cong tính theo % giữa chiều cao và chiều dài đoạn cong nhất, không lớn hơn 2 4 6 b) gỗ dài từ 4 m trở lên, độ cong tính theo % giữa chiều cao và chiều dài đoạn cong nhất, không lớn hơn 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 5. Mắt − Tỷ lệ giữa đường kính lớn nhất của mắt, so với đường kính cây gỗ tại vị trí có mắt tính theo %, không lớn hơn
10
30
- ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không được phép 2 3 − Số lượng mắt chết hoặc mắt dò (có đường kính từ 3 mm trở lên) trên 1 m dài cây gỗ, không lớn hơn Không được phép 2 3 CHÚ THÍCH Các u bướu được coi như mắt. 3. Xác định các khuyết tật của gỗ theo TCVN 1757 : 1975 đã sửa đổi. Nội dung văn bản đang được cập nhật
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1074:1986 về Gỗ tròn – Phân cấp chất lượng theo khuyết tật
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]
Văn bản đang xem Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1074:1986 về Gỗ tròn – Phân cấp chất lượng theo khuyết tật Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Chưa có Video
Bạn vui lòng đăng nhập dịch vụ Basic hoặc TVPL Pro để sử dụng chức năng
này.
Loading… |