|
k |
p |
n |
sr |
sR |
5,93 |
11 |
11 |
2 |
0,04 |
0,065 |
Trong đó là hàm lượng nitrit, tính bằng gam natri nitrit trên kilogam; k là số lượng người phân tích; p là số lượng phòng thử nghiệm; n là số lượng kết quả trên dãy thử; sr là độ lệch chuẩn lặp lại, tính bằng gam natri nitrit trên kilogam; sR là độ lệch chuẩn tái lập, tính bằng gam natri nitrit trên kilogam. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10656:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng nitrit - Phương pháp chuẩn độ Permanganate/Thiosulfat
Số hiệu: | TCVN10656:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10656:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng nitrit - Phương pháp chuẩn độ Permanganate/Thiosulfat
Chưa có Video