saxitoxin: |
22 mg/kg; |
GTX 2,3 (đồng thời): |
125 mg/kg (nồng độ thấp nhất được thử nghiệm); |
B-1: |
27 mg/kg; |
dcSTX: |
8 mg/kg; |
NEO: |
40 mg/kg; |
GTX 1,4 (đồng thời): |
50 mg/kg; |
C1,2 (đồng thời): |
93 mg/kg; |
C3,4 (đồng thời): |
725 mg/kg. |
Xem Phụ lục A về các kết quả thử nghiệm liên phòng chấp nhận phương pháp.
Phần mẫu thử được chiết bằng cách gia nhiệt với dung dịch axit axetic. Các dịch chiết được làm sạch bằng cột chiết pha rắn (SPE) C18. Sau quá trình oxy hóa periodat và peroxit, mẫu được phân tích bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) sử dụng detector huỳnh quang. Hầu hết các độc tố (STX, C1,2, B-1, dcSTX và GTX2,3) có thể được định lượng sau khi làm sạch bằng cột SPE-C18 một lần. Các dịch chiết chứa các độc tố NEO, GTX1,4, C3,4 và B-2 phải được tinh sạch tiếp bằng cột SPE-COOH. Nồng độ các độc tố PSP tính được bằng cách so sánh diện tích pic hoặc chiều cao pic của mẫu thử và của các chất chuẩn tương ứng.
Chỉ sử dụng thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích.
3.1. Nước đã khử ion hai lần.
3.2. Axit axetic băng.
3.3. Axit axetic, dung dịch 1 % khối lượng.
3.4. Axit axetic, dung dịch 0,1 M.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6. Amoni format, dung dịch 0,3 M và 0,1 M.
3.7. Amoni axetat, dung dịch 0,01 M.
3.8. Natri clorua, dung dịch 0,3 M và 0,05 M.
3.9. Natri hydroxit, dung dịch 1 M và 0,2 M.
3.10. Hydro peroxit (H2O2), dung dịch 10 % (khối lượng/thể tích) (được bảo quản trong tủ lạnh).
3.11. Dinatri hydro phosphat (Na2HPO4), dung dịch 0,3 M.
3.12. Axit periodic, dung dịch 0,03 M (được bảo quản trong tủ lạnh).
3.13. Axetonitril.
3.14. Chất oxy hóa periodat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.15. Chất bổ chính nền, dùng cho quá trình oxy hóa bằng periodat
Chuẩn bị bằng cách chiết từ mẫu hàu không chứa các độc tố PSP theo 5.2 và 5.3. Chỉnh pH của dịch chiết đến 6,5 bằng dung dịch natri hydroxit 1 M (3.9) và để yên 2 ngày đến 3 ngày để kết tủa các chất đồng thời chiết được. Gạn lớp phía trên hoặc lọc qua bộ lọc cỡ lỗ 0,45 mm (4.16) và bảo quản trong tủ lạnh khi không sử dụng. Dịch chiết từ hàu không chứa các độc tố PSP có thể được bảo quản đông lạnh trong 2 tháng ở nhiệt độ - 20 °C, nhưng chất bổ chính nền phải được chuẩn bị mới sau 2 tuần.
Phân tích chất bổ chính nền đối với các độc tố PSP bằng cách oxy hóa bằng periodat và peroxit để đảm bảo không có độc tố trước khi sử dụng.
3.16. Các dung dịch chuẩn STX, NEO, GTX1,4, GTX2,3, C1,2, B-1 và dcSTX
Chuẩn bị các dung dịch chuẩn riêng rẽ nói trên trong dung dịch axit axetic 0,1 M (3.4) với các nồng độ trong dải từ 100 mg/ml đến 2 000 mg/ml1). Pha loãng với nước để có được các dung dịch chuẩn làm việc với nồng độ trong dải từ 8 mg/ml đến 100 mg/ml. Các dung dịch này bền ít nhất một tháng.
CHÚ THÍCH Để thuận tiện, các chất chuẩn có thể được kết hợp thành ba hỗn hợp bằng cách pha loãng các dung dịch gốc trong nước. Các dung dịch này được chỉnh đến pH 4 bằng dung dịch axit axetic 0,1 M (3.4). Đối với các dung dịch pha loãng tiếp theo sử dụng dung dịch axit axetic 0,1 mM, để đảm bảo các dung dịch duy trì ở pH 4. Các hỗn hợp như sau:
- Hỗn hợp I: GTX1,4 và NEO, đối với quá trình oxy hóa bằng periodat.
- Hỗn hợp II: GTX2,3, STX, B-1 và dcSTX, đối với quá trình oxy hóa bằng peroxit.
- Hỗn hợp III: C1,2 và C3,4, đối với quá trình oxy hóa bằng periodat và peroxit.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn bị các dung dịch pha loãng với axit axetic 0,1 mM như trên. Bảo quản các dung dịch chuẩn pha loãng trong lọ bằng chất dẻo để trong vật chứa bằng thủy tinh đã khử hoạt tính bằng cách ngâm lọ qua đêm trong natri hydroxit, rửa sạch bằng nước, sau đó tráng bằng metanol (3.5) và làm khô.
Các sản phẩm oxy hóa không bị ảnh hưởng bởi các loại lọ; do đó, phản ứng oxy hóa có thể được thực hiện trong lọ thủy tinh lấy mẫu tự động mà không cần khử hoạt tính.
3.17. Pha động
Pha động A: dung dịch amoni format 0,1 M (3.6);
Pha động B: dung dịch amoni format 0,1 M trong axetonitril 5 %.
Cả hai pha động đều được chỉnh đến pH 6 bằng cách thêm 6 ml dung dịch axit axetic 0,1 M (3.4).
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ thông thường của phòng thử nghiệm và cụ thể như sau:
4.1. Hệ thống sắc ký lỏng (LC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ dòng là 2 ml/min. Để kiểm tra rửa giải LC, dùng detector huỳnh quang đơn sắc, đặt ở bước sóng kích thích 340 nm và bước sóng phát xạ ở 395 nm. Detetor phải đủ nhạy để có chiều cao pic ít nhất 3 cm với nhiễu đường nền pic-pic là 3 mm (tỉ lệ tín hiệu : nhiễu là 10 : 1) để bơm 400 pg chất chuẩn STX thực hiện qua quá trình oxy hóa bằng peroxit dưới các điều kiện sắc ký nêu trên.
Hình B.1 đưa ra sắc ký đồ dự kiến đối với các độc tố sau quá trình oxy hóa bằng peroxit và periodat.
Hệ thống sắc ký phải có độ phân giải đường nền cao để tách được các sản phẩm oxy hóa chính GTX1,4 (cùng một pic), C1,2 (cùng một pic), NEO, GTX2,3 (cùng một pic), B-1 và STX, trong 15 min chạy sắc ký, ví dụ xem Hình B.2. Nên sử dụng bộ xử lý dữ liệu sắc ký để phân tích sắc ký đồ.
4.2. Bếp diện.
4.3. Máy trộn Vortex.
4.4. Máy đo pH.
4.5. Máy ly tâm, tạo được gia tốc hướng tâm 3600g.
4.6. Ống ly tâm, bằng chất dẻo (polypropylen), dung tích 1,5 ml và 50 ml.
4.7. Ống nghiệm thủy tinh, được chia vạch, dung tích 5 ml và 15 ml.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.9. Lọ lấy mẫu tự động.
4.10. Nồi cách thủy.
4.11. Nồi cách thủy đun sôi.
4.12. Tủ lạnh.
4.13. Bình cầu đáy tròn, dung tích 50 ml.
4.14. Cân, có thể cân chính xác đến 0,1 mg.
4.15. Pipet Pasteur.
4.16. Bộ lọc, cỡ lỗ 0,45 mm.
4.17. Cột SPE, đảm bảo các cột SPE được sử dụng có khả năng thu hồi tối thiểu 80 % chất chuẩn và rửa giải chính xác các mẫu theo 5.3 và 5.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.19. Cột trao đổi ion SPE-COOH.
Có thể sử dụng Bakerbond Carboxylic Acidsilane (COOH) liên kết với silica gel (thể tích 500 mg/3 ml)3). Phenomenex4) hoặc cột Isolute SPE-COOH.
5.1. Chuẩn bị mô động vật có vỏ
Rửa sạch phía ngoài động vật có vỏ bằng nước sạch, mở vỏ, lấy các mô và chuyển vào thiết bị đồng hóa. Trộn cho đến khi thu được mẫu đồng nhất.
5.2. Chiết
Cân 5,00 g ± 0,10 g mẫu đồng nhất (5.1), chính xác đến 0,1 mg, trộn với 3,0 ml dung dịch axit axetic 1 % (3.3) đựng trong ống ly tâm dung tích 50 ml (4.6), trên máy trộn Vortex (4.3), nới lỏng nắp (để tránh sự tích tụ áp lực trong quá trình làm nóng) và đặt trong nồi cách thủy đun sôi (4.11) (100 °C) sao cho lượng chứa trong ống thấp hơn mức nước. Gia nhiệt 5 min. Không đặt quá nhiều ống trong nồi cùng một lúc vì có thể làm nồi cách thủy ngừng sôi hoặc nhiệt độ bị giảm xuống quá 30 s. Lấy ống ra khỏi nồi cách thủy, trộn trên máy trộn Vortex (4.3) và làm nguội 5 min bằng cách đặt trong tủ lạnh (4.12) hoặc trong cốc có mỏ có chứa nước lạnh. Ly tâm 10 min ở tốc độ 4500 r/min (gia tốc 3600g) và gạn dung dịch phía trên vào ống nghiệm hình nón chia vạch dung tích 15 ml (4.8). Thêm 3 ml dung dịch axit axetic 1 % (3.3) vào ống ly tâm chứa phần cặn còn lại, trộn kỹ trên máy trộn Vortex (4.3) và ly tâm lại 10 min ở 4500 r/min (3600g). Thu lấy dịch phía trên cho vào ống nghiệm hình nón chia vạch chứa phần dịch chiết đầu tiên và pha loãng bằng nước đến 10,0 ml.
5.3. Làm sạch bằng cột SPE-C18
Dùng 6 ml metanol (3.5) để ổn định cột SPE-C18 (500 mg chất hấp thụ), tiếp theo là bằng 6 ml nước. Thêm 1 ml dịch chiết thô (tương đương 0,5 g động vật có vỏ) vào cột. Giữ tốc độ chảy ở khoảng 2 ml/min đến 3 ml/min đối với tất cả dịch rửa giải. Thu dịch rửa giải vào ống nghiệm hình nón chia vạch dung tích 5 ml (4.7). Không để cột chảy đến khô. Rửa cột bằng 2 ml nước và gộp nước rửa với dịch rửa giải.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với các dịch chiết mẫu có độc tố PSP cao hơn so với hỗn hợp chất chuẩn đậm đặc nhất, thì pha loãng dịch chiết mẫu bằng nước sau khi làm sạch bằng cột SPE, sao cho nồng độ độc tố nằm trong dải chất chuẩn và phân tích lại, bắt đầu từ 5.5. Ghi lại hệ số pha loãng, D.
5.4. Làm sạch bằng SPE-COOH
Việc làm sạch bằng trao đổi ion SPE-COOH chỉ được sử dụng đối với các dịch chiết được phát hiện có chứa các độc tố PSP N-1-hydroxyl hóa sau khi làm sạch bằng cột C18 (4.18). Ổn định cột bằng cách cho 10 ml dung dịch amoni axetat 0,01 M (3.7) đi qua cột SPE-COOH (4.19). Giữ tốc độ dòng ở khoảng 2 ml/min đến 3 ml/min đối với tất cả dịch rửa giải. Không để cột chảy đến khô.
Loại bỏ dịch rửa giải. Cho 2 ml phần dịch chiết mẫu (tương ứng với 0,250 g mô động vật có vỏ) thu được từ quá trình làm sạch cột SPE-C18 (xem 5.3) đi qua cột và thu lấy dịch rửa giải vào ống nghiệm hình nón chia vạch dung tích 15 ml (4.7) được đánh số 1. Sau đó cho 4,0 ml nước đi qua cột và thu vào cùng ống nghiệm. Chỉnh thể tích cuối cùng đến 6 ml. Phần này có chứa các độc tố C. Sau đó, cho 4,0 ml dung dịch NaCl 0,05 M (3.8) đi qua cột, thu dịch rửa giải vào ống nghiệm hình nón chia vạch dung tích 5 ml (4.7) được đánh số 2. Đảm bảo rằng thể tích cuối cùng là 4,0 ml. Phần này có chứa các độc tố GTX 1,4, GTX 2,3, B-1, B-2 và dcGTX 2,3. Tiếp theo, cho 5 ml dung dịch NaCl 0,3 M (3.8) đi qua cột và thu vào ống nghiệm hình nón chia vạch dung tích 5 ml (4.7) được đánh số 3. Đảm bảo thể tích cuối cùng là 5,0 ml. Phần này có chứa các độc tố STX, NEO và dcSTX. Tiến hành oxy hóa theo 5.5 và phân tích HPLC.
Nếu gặp phải vấn đề về độ nhạy của detector thì cô đặc từng phần dung dịch thu được từ cột trao đổi ion trong bình cầu đáy tròn dung tích 50 ml (4.13) thay cho việc dùng ống nghiệm hình nón chia vạch và cho bay hơi đến khoảng 1 ml trên thiết bị cô quay trong nồi cách thủy (4.10) đặt ở 45 °C. Dùng pipet Pasteur (4.15) chuyển dung dịch vào ống nghiệm hình nón chia vạch dung tích 5 ml. Rửa sạch bình cầu đáy tròn ba lần với khoảng 0,2 ml đến 0,3 ml nước mỗi lần, chuyển nước rửa vào ống nghiệm chia vạch sao cho thể tích dịch chiết cuối cùng là 2,0 ml.
CHÚ THÍCH Có thể sử dụng bình định mức chia vạch 2 ml. Phân tích các phần được đánh số từ 1 đến 3 bằng LC sau khi oxy hóa bằng periodat và peroxit như dưới đây.
5.5. Phản ứng oxy hóa
5.5.1. Oxy hóa bằng periodat
Phân phối tất cả các thuốc thử và dung dịch sử dụng trong các phản ứng oxy hóa bằng pipet tự động (Eppendorf hoặc tương đương)5) với đầu tip bằng chất dẻo dùng một lần. Thêm 100 ml dung dịch chuẩn hoặc dịch chiết mẫu thử sau khi làm sạch bằng cột trao đổi ion hoặc cột SPE-C18 vào 100 ml dung dịch bổ chính nền (3.15) đựng trong ống ly tâm dung tích 1,5 ml (4.6) hoặc lọ lấy mẫu tự động (4.9), nếu thực hiện phân tích sắc ký tự động. Sau đó thêm 500 ml chất oxy hóa periodat và trộn kỹ trên máy trộn Vortex (4.3). Để dung dịch phản ứng ở nhiệt độ phòng trong 1 min, sau đó thêm 5 ml axit axetic đặc (3.2) và trộn. Để yên hỗn hợp ít nhất 10 min ở nhiệt độ phòng trước khi bơm từ 50 ml đến 100 ml vào hệ thống LC. Dung dịch này bền được khoảng 1 ngày với độc tố không hydroxyl hóa. Tuy nhiên, với NEO, B-2 và GTX1,4 xảy ra phân hủy chậm các sản phẩm oxy hóa (khoảng 30 % sau 8 h). Sau đó, phép định lượng vẫn có thể thực hiện được nếu các chất chuẩn và dung dịch thử được bảo quản và được phân tích trong cùng điều kiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho 25 ml dung dịch hydro peroxit 10 % (3.10) vào 250 ml dung dịch natri hydroxit 1 M (3.9) đựng trong ống ly tâm bằng chất dẻo dung tích 1,5 ml (4.6) (hoặc lọ lấy mẫu tự động (4.9), nếu thực hiện phân tích sắc ký tự động) và trộn. Sau đó thêm 100 ml dung dịch chuẩn hoặc dịch chiết mẫu sau khi làm sạch bằng cột trao đổi ion hoặc cột SPE-C18. Trộn và để phản ứng 2 min ở nhiệt độ phòng. Thêm 20 ml axit axetic đặc (3.2) và trộn. Bơm 25 ml đến 50 ml dung dịch này vào hệ thống LC. Dung dịch này bền ít nhất 8 h.
CHÚ THÍCH Nếu bơm nhiều hơn 50 ml thì có thể pic sẽ bị doãng rộng.
Mỗi độc tố có trong mô động vật có vỏ được định lượng bằng cách so sánh trực tiếp với các chất chuẩn phân tích ở nồng độ tương tự như dự kiến có trong phần mẫu thử (xem 6.2). Để thuận tiện, có thể sử dụng ba hỗn hợp chất chuẩn phân tích để định lượng các độc tố.
STX, GTX 2,3, B-1 và C1,2 tạo ra các sản phẩm oxy hóa đơn lẻ với cả hai phản ứng oxy hóa, trong khi dcSTX tạo ra hai sản phẩm oxy hóa với cả hai phản ứng. Tuy nhiên, NEO, B-2, GTX1,4, và C 3,4 mỗi loại tạo ra ba pic sau quá trình oxy hóa bằng periodat nhưng chỉ các pic rửa giải thứ hai được sử dụng để định lượng (Hình B.2). Vì một vài độc tố PSP (NEO và B-2; GTX1,4, và C3,4) cho các sản phẩm oxy hóa giống nhau, nên việc định lượng cũng chỉ có thể được thực hiện sau khi tách bằng sắc ký trao đổi ion COOH nêu trên. Nếu dcSTX có mặt với nồng độ cao thì sẽ gây nhiễu đến việc định lượng NEO sau khi oxy hóa bằng periodat. NEO có thể được định lượng bằng cách sử dụng tỷ lệ toán học của các pic sau khi oxy hóa bằng periodat và peroxit như 6.2.
6.2. Tính nồng độ các độc tố PSP
Nồng độ độc tố, C, biểu thị bằng microgam trên kilogam (mg/kg), tính theo công thức sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ax là diện tích pic của độc tố có trong dịch chiết được phân tích;
As là diện tích pic của chất chuẩn có nồng độ gần giống nhất với nồng độ chất phân tích;
Cs là nồng độ của chất chuẩn, tính bằng microgam trên mililit (mg/ml);
Vx là thể tích cuối cùng của dịch chiết được phân tích, tính bằng mililit (ml);
D là hệ số pha loãng dịch chiết mẫu (xem 5.3);
M là khối lượng phần mẫu thử, đã dùng trong quá trình làm sạch, tính bằng gam (g), ví dụ 0,5 g để làm sạch bằng cột SPE C18 và 0,25 g để làm sạch bằng cột trao đổi ion SPE-COOH;
1000 là hệ số chuyển đổi kết quả từ mg/g sang mg/kg.
6.3. Tính NEO khi có mặt dcSTX
6.3.1. Yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.2. Phương pháp 1
Nếu nồng độ dcSTX trong phần mẫu thử chứa hỗn hợp NEO và dcSTX là lớn để tạo ra pic đầu tiên tích phân tốt (pic D, Hình B.3) với oxy hóa bằng periodat, khi đó tính diện tích pic tương ứng với NEO (pic X(NEO)) từ tỉ số của hai diện tích pic dcSTX tạo ra do oxy hóa chất chuẩn bằng periodat.
Đối với chất chuẩn dcSTX được phân tích với oxy hóa bằng periodat, thì tỉ số của hai diện tích pic được tính bằng:
Trong đó:
X(dcSTX) là diện tích pic của dcSTX trong pic C.
Diện tích pic NEO có thể được tính như sau:
6.3.3. Phương pháp 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với chất chuẩn dcSTX được phân tích với oxy hóa bằng periodat và peroxit, thì tỉ số của hai diện tích pic được tính bằng:
Trong đó:
X(dcSTX) là diện tích pic của dcSTX trong pic C.
Diện tích pic NEO có thể được tính như sau:
6.4. Áp dụng phương pháp đối với phép phân tích thông dụng
Để áp dụng hiệu quả phương pháp này vào phép phân tích thông dụng khi cần phân tích một số lượng lớn mẫu thì nên sử dụng quy trình sau (xem Hình C.1):
a) Phân tích dịch chiết mẫu thử sau khi làm sạch bằng cột SPE-C18 và quá trình oxy hóa bằng periodat. Nếu không có pic nào tương ứng với pic của chất chuẩn PSP, thì mẫu thử là âm tính và không cần phải phân tích tiếp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Nếu có mặt cả hai độc tố N-hydroxyl hóa và không hydroxyl hóa, thì các độc tố không hydroxyl hóa được định lượng sau khi oxy hóa một phần dịch chiết mẫu thử khác bằng cách sử dụng hydro peroxit và các pic được so sánh với pic của các chất chuẩn bị oxy hóa tương tự. Nguyên nhân là do quá trình oxy hóa bằng periodat một số độc tố hydroxyl hóa tạo ra các pic của sản phẩm chất rửa giải đồng chất không hydroxyl hóa và một số độc tố (đặc biệt là B-1, C1,2 và dcSTX) mà quá trình oxy hóa bằng peroxit cho độ phát hiện tốt hơn.
d) Để định lượng mọi độc tố N-hydroxyl hóa, làm sạch một phần dịch chiết mẫu thử khác bằng các cột SPE-COOH và phần thích hợp được oxy hóa sau quá trình oxy hóa bằng periodat. Bước này tách được C3,4 ra khỏi GTX1,4 và B-2 ra khỏi NEO, cho phép định lượng tất cả các độc tố bằng cách so sánh trực tiếp với các chất chuẩn và được thực hiện cùng với quá trình oxy hóa bằng periodat.
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) kết quả thử nghiệm thu được;
e) mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
Phương pháp này chấp nhận trị số HorRat < 2,0 để xử lý số liệu thống kê với đối với tổng các độc tố PSP.
Các kết quả thử nghiệm liên phòng được nêu trong các bảng từ Bảng A.1 đến Bảng A.18.
Bảng A.1 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định STX trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE C18
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi, %
sRd
RSDRe, %
Giới hạn tái lập, Rf
Trị số HorRat
Mẫu thực nghiệm
Trai
11a(1b)
471,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
41,16
8,74
115,25
0,49
1
Sò
15(0)
1048,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,87
641,84
1,38
2
Ngao
15(0)
338,27
90,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
254,46
1,43
3
Hàu
15
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trai
15
KPH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngao
15(0)
522,20
69,39
13,29
194,29
0,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngao
15(0)
517,87
73,89
14,27
206,89
0,81
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
KPH
7
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,36
8,48
36,30
23,74
1,29
8
Trai
15(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,07
25,22
218,60
1,32
8D
Trai
15(0)
315,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70,28
22,27
196,78
1,17
9
Trai
15(0)
132,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,20
93,46
1,16
10
Hàu
15(0)
136,13
46,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
129,19
1,57
10D
Hàu
15(0)
144,47
41,64
28,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,35
11
Hàu
15(0)
257,67
59,49
23,09
166,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Trai
15(0)
783,87
215,24
27,46
602,67
1,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
15(0)
223,07
74,4
52,46
23,52
146,89
1,17
Thêm chuẩn 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15(0)
447,00
74,5
112,49
25,17
314,97
1,39
Thêm chuẩn 3
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,27
93,2
16,96
33,08
47,49
1,32
Thêm chuẩn 4
Trai
15(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,8
43,00
25,44
120,40
1,22
Thêm chuẩn 5
Trai
11(0)
13,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,65
65,63
24,22
2,14
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
d sR là độ lệch chuẩn tái lập.
e RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định STX trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE-COOH
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
Độ thu hồi, %
sRd
RSDRe, %
Giới hạn tái lập, Rf
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thực nghiệm
Trai
15a(0b)
451,80
121,68
26,93
340,70
1,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sò
15(0)
955,93
187,77
19,64
525,76
1,22
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14(0)
294,57
82,80
28,11
231,84
1,46
3
Hàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPHc
4
Trai
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngao
15(0)
509,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,78
16,84
240,18
0,95
5D
Ngao
15(0)
474,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,40
231,17
0,97
6
Ngao
14
KPH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Trai
12(0)
21,33
6,80
31,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,12
8
Trai
15(0)
270,13
68,83
25,48
192,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8D
Trai
13(0)
269,08
49,81
18,51
139,47
0,95
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
14(0)
119,64
38,16
31,90
106,85
1,45
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14(0)
140,00
45,24
32,31
126,67
1,50
10D
Hàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123,67
26,92
21,77
75,38
0,99
11
Hàu
15(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,89
16,27
106,09
0,82
12
Trai
14(0)
644,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,89
12,25
220,89
0,72
Thêm chuẩn 1
Trai
13(0)
191,08
63,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,51
109,73
1,00
Thêm chuẩn 2
Trai
15(0)
409,27
68,2
122,65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
343,42
1,64
Thêm chuẩn 3
Trai
11(0)
43,55
79,2
11,36
26,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,02
Thêm chuẩn 4
Trai
15(0)
147,93
67,2
31,42
21,24
87,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm chuẩn 5
Trai
9(0)
10,44
4,48
42,91
12,54
1,35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
d sR là độ lệch chuẩn tái lập.
e RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
f R = 2,8 x sR.
Bảng A.3 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định NEO trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE C18
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi, %
sRf
RSDRg, %
Giới hạn tái lập, Rh
Trị số HorRat
Mẫu thực nghiệm
Trai
10a(2b)
565,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
113,31
20,04
317,27
1,15
3
Hàu
15
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trai
15
KPH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngao
7(1)
33,14
12,75
38,47
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,44
5D
Ngao
9(1)
40,00
17,41
43,53
48,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Ngao
15
KPH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
14(0)
283,66
91,76
32,33
256,93
1,67
8D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14(0)
278,29
70,58
25,36
197,62
1,31
9
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
140,08
45,88
32,75
128,46
1,52
12
Trai
15(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227,63
26,13
637,36
1,60
Thêm chuẩn 1
Trai
14(0)
222,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
88,03
39,54
246,48
1,97
Thêm chuẩn 2
Trai
15(0)
445,40
56,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,68
327,43
1,43
Thêm chuẩn 3
Trai
14(0)
158,29d
39,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
110,21
1,18
Thêm chuẩn 4
Trai
12(0)
213,33e
85,77
40,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,99
Thêm chuẩn 5
Trai
12(0)
344,08e
163,71
47,58
458,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
d Tổng của NEO và dcSTX, tính theo NEO.
e NEO không có mặt trong các mẫu này. Các pic tạo bởi dcSTX nhưng được tính theo NEO.
f sR là độ lệch chuẩn tái lập.
g RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
h R = 2,8 x sR.
Bảng A.4 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định NEO trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE-COOH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
Độ thu hồi, %
sRd
RSDRe, %
Giới hạn tái lập, Rf
Trị số HorRat
Mẫu thực nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15a(0b)
642,80
147,95
23,02
414,26
1,35
3
Hàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPHc
4
Trai
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngao
10(0)
38,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,02
33,56
36,46
1,29
5D
Ngao
10(0)
42,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,29
51,16
1,68
6
Ngao
14
KPH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Trai
13(1)
254,62
89,85
35,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,80
8D
Trai
15(0)
266,20
92,93
34,91
260,20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Trai
14(0)
97,64
46,37
47,49
129,84
2,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
14(1)
842,93
199,36
23,65
558,21
1,44
Thêm chuẩn 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14(0)
212,29
53,1
68,05
32,06
190,54
1,59
Thêm chuẩn 2
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
492,43
61,6
159,58
32,41
446,82
1,82
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
f R = 2,8 x sR.
Bảng A.5 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định NEO khi có mặt dcSTX trong mẫu động vật có vỏ thêm chuẩn sau khi làm sạch bằng cột SPE-COOH - Thêm chuẩn 3
Số phòng thử nghiệm
NEO, mg/kg
Độ thu hồi, %
2
107
53,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
137
68,5
12a
154
77,2
15
86
43,0
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,5
19a
92
46,0
22
112
56,0
23
153
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
114,48
57,28
Độ lệch chuẩn tái lập, SR
30,49
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR
26,63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,37
Trị số HorRat
1,20
a Việc tính toán được thực hiện trong phòng thí nghiệm cộng tác sử dụng các kết quả do các cộng tác viên cung cấp.
Bảng A.6 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định dcSTX trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE C18
Số mẫu
Nền mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình, mg/kg
Độ thu hồi, %
sRe
RSDRf, %
Giới hạn tái lập, Rg
Trị số HorRat
Mẫu thực nghiệm
Trai
9a(0b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,61
115,07
60,51
3,95
1
Sò
13(0)
12,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,33
35,17
12,12
1,13
3
Hàu
15
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trai
15
KPH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngao
14(0)
8,14
2,71
33,29
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,01
5D
Ngao
12(1)
7,42
1,83
24,66
5,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Ngao
15
KPH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
11(1)
10,55
2,02
19,15
5,66
0,60
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11(0)
3,45
1,63
47,25
4,56
1,26
12d
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm chuẩn 3
Trai
15(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
83,7
41,17
49,17
115,28
2,12
Thêm chuẩn 4
Trai
15(0)
293,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
63,35
21,56
177,38
1,12
Thêm chuẩn 5
Trai
14(1)
385,64
64,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,53
113,68
0,57
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
d Không tính được, chỉ có 7 phòng thử nghiệm báo cáo dữ liệu; số còn lại báo cáo là không phát hiện được.
e sR là độ lệch chuẩn tái lập.
f RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.7 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định dcSTX trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE-COOH
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
Độ thu hồi, %
sRe
RSDRf, %
Giới hạn tái lập, Rg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thực nghiệm
Trai
10a(0b)
12,60
12,38
98,25
34,66
3,18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sò
12(1)
9,88
3,89
39,37
10,89
1,23
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
KPHc
4
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPHc
5
Ngao
11(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,86
58,13
13,61
1,77
5D
Ngao
10(0)
6,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,33
48,97
9,32
1,44
6
Ngao
14
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Trai
13(0)
11,62
3,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,51
0,84
11d
Hàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Trai
10(0)
7,80
3,22
41,28
9,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm chuẩn 3
Trai
13(0)
69,08
69,1
17,09
24,74
47,85
1,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
15(0)
276,00
69,0
52,83
19,14
147,92
0,99
Thêm chuẩn 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15(0)
396,27
66,04
93,72
23,65
262,42
1,29
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Không tính được, chỉ có 6 phòng thử nghiệm báo cáo dữ liệu; số còn lại báo cáo là không phát hiện được.
e sR là độ lệch chuẩn tái lập.
f RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
g R = 2,8 x sR.
Bảng A.8 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định GTX1,4 trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE C18
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sRe
RSDRf, %
Giới hạn tái lập, Rg
Trị số HorRat
Mẫu thực nghiệm
Trai
11a(0b)
1437,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,20
1819,33
2,98
1
Sò
10(0)
199,30
170,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
476,28
4,19
2
Ngao
11(1)
285,27
60,08
21,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,09
3
Hàu
16
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trai
16
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngao
11(0)
61,36
28,46
46,38
79,69
1,91
5D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11(0)
62,09
17,73
28,56
49,64
1,17
6
Ngao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPHc
7
Trai
15(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
417,08
28,01
1167,82
1,86
8
Trai
12(0)
572,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
156,87
27,39
439,24
1,57
8D
Trai
13(0)
672,23
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,40
459,34
1,44
9
Trai
13(0)
254,46
69,57
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
194,80
1,39
11
Hàu
12(0)
81,00
54,86
67,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,90
12
Trai
10(0)
1815,70d
427,69
23,56
1197,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm chuẩn 1
Trai
10(0)
240,10
60,0
115,87
48,26
324,44
2,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
11(0)
1440,45d
274,83
19,08
769,52
1,26
Thêm chuẩn 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12(1)
2236,25d
571,98
25,58
1601,54
1,80
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Tổng của GTX1,4 và C3,4, được tính theo GTX1,4.
e sR là độ lệch chuẩn tái lập.
f RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
g R = 2,8 x sR.
Bảng A.9 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định GTX1,4 trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE-COOH
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sRf
RSDRg, %
Giới hạn tái lập, Rh
Trị số HorRat
Mẫu thực nghiệm
Trai
16a(06)
1279,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,77
887,38
1,61
1c
Sò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Ngao
13(1)
364,23
141,21
38,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,08
3
Hàu
15
KPHd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trai
15
KPHd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngao
13(0)
73,54
17,18
23,36
48,10
0,99
5D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13(0)
71,46
22,60
31,63
63,28
1,33
6
Ngao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPHd
7
Trai
14(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,50
26,87
180,60
1,35
8
Trai
15(1)
645,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
147,94
22,94
414,23
1,34
8D
Trai
15(1)
674,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,93
338,77
1,06
9
Trai
14(0)
235,57
44,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
125,83
0,96
11
Hàu
8(1)
48,88
13,03
26,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,06
12
Trai
16(0)
2079,31
394,95
18,99
1105,86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm chuẩn 1
Trai
14(0)
267,50
66,9
86,80
32,45
243,04
1,66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
15(0)
628,07
78,5
167,26
26,63
468,33
1,55
Thêm chuẩn 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14(0)
265,21e
68,76
25,93
192,53
1,33
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d KPH là không phát hiện được.
e GTX1,4 không có mặt trong mẫu này. Các pic tạo bởi dcGTX2,3 (đã xác nhận bằng quá trình oxy hóa peroxit) nhưng được tính theo GTX1,4.
f sR là độ lệch chuẩn tái lập.
g RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
h R = 2,8 x sR.
Bảng A.10 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định GTX2,3 trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE C18
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi, %
sRd
RSDRe, %
Giới hạn tái lập, Rf
Trị số HorRat
Mẫu thực nghiệm
Trai
12a(1b)
3291,17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
523,82
15,92
1466,70
1,19
1
Sò
16(0)
2526,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,82
1826,44
1,86
2
Ngao
15(1)
2537,73
479,37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1342,24
1,36
3
Hàu
16
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trai
16
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngao
16(0)
119,75
21,78
18,19
60,98
0,83
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngao
16(0)
113,75
24,44
21,49
68,43
0,97
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
KPHc
7
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
348,64
92,95
26,66
260,26
1,42
8
Trai
16(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
252,98
31,11
708,34
1,89
8D
Trai
16(0)
757,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
180,55
23,84
505,54
1,43
9
Trai
16(0)
316,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,84
184,66
1,10
10
Hàu
16(0)
367,25
88,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
249,17
1,30
10D
Hàu
15(1)
336,20
78,60
23,38
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,24
11
Hàu
15(1)
673,00
182,03
27,05
509,68
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Trai
15(1)
1855,93
505,27
27,22
1414,76
1,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
14(1)
227,36
75,8
42,71
18,79
119,59
0,94
Thêm chuẩn 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16(0)
529,31
88,2
167,47
31,64
468,92
1,80
Thêm chuẩn 5
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
954,31
79,5
293,49
30,75
821,77
1,91
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
f R = 2,8 x sR.
Bảng A.11 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định GTX2,3 trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE-COOH
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
Độ thu hồi, %
sRd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập, Rf
Trị số HorRat
Mẫu thực nghiệm
Trai
15a(1b)
3314,33
594,49
17,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,34
1
Sò
16(0)
2347,94
522,01
22,23
1461,63
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Ngao
16(0)
2697,50
506,20
18,77
1417,36
1,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàu
15
KPHc
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
KPHc
5
Ngao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
132,00
25,33
19,19
70,92
0,88
5D
Ngao
16(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28,43
24,52
79,60
1,11
6
Ngao
15
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Trai
15(0)
342,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,40
224,64
1,25
8
Trai
16(0)
804,63
164,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
460,38
1,24
8D
Trai
16(0)
745,94
164,78
22,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,32
9
Trai
16(0)
320,88
58,22
18,14
163,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Hàu
15(1)
369,47
71,38
19,32
199,86
1,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàu
15(0)
341,60
86,11
25,21
241,11
1,34
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16(0)
701,31
203,93
29,08
571,00
1,72
12
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1873,94
345,02
18,41
966,06
1,27
Thêm chuẩn 1
Trai
15(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,1
42,72
16,35
119,62
0,84
Thêm chuẩn 2
Trai
16(0)
563,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
116,81
20,73
327,07
1,19
Thêm chuẩn 5
Trai
16(0)
1024,88
85,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,05
489,22
1,07
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
d sR là độ lệch chuẩn tái lập.
e RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
f R = 2,8 x sR.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
Độ thu hồi, %
sRd
RSDRe, %
Giới hạn tái lập, Rf
Trị số HorRat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
11a(0b)
435,36
47,84
10,99
133,95
0,61
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13(0)
91,08
25,12
27,58
70,34
1,20
2
Ngao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
31,00
7,36
23,74
20,61
0,88
3
Hàu
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trai
16
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngao
13(1)
42,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,55
23,41
0,76
5D
Ngao
13(1)
40,54
7,22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,22
0,69
6
Ngao
16
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Trai
15(0)
145,07
27,11
18,69
75,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Trai
15(0)
328,00
47,09
14,36
131,85
0,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
15(0)
334,13
51,52
15,42
144,26
0,82
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15(0)
119,80
25,34
21,15
70,95
0,96
10
Hàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
37,67
9,26
24,58
25,93
0,94
10D
Hàu
14(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,97
32,78
36,32
1,26
11
Hàu
14(0)
73,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,47
22,52
46,12
0,95
12
Trai
15(0)
946,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
27,87
738,86
1,73
Thêm chuẩn 2
Trai
14(0)
53,36
16,01
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44,83
1,21
Thêm chuẩn 3
Trai
15(0)
311,13
77,8
69,98
22,49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,18
Thêm chuẩn 4
Trai
15(0)
1212,53
75,8
239,77
19,77
671,36
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm chuẩn 5
Trai
14(1)
691,00
86,4
223,40
32,33
625,52
1,91
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
d sR là độ lệch chuẩn tái lập.
e RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
f R = 2,8 x sR.
Bảng A.13 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định B-1 trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE-COOH
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi, %
sRd
RSDRe, %
Giới hạn tái lập, Rf
Trị số HorRat
Mẫu thực nghiệm
Trai
14a(0b)
349,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
58,75
16,80
164,50
0,90
1
Sò
12(1)
71,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,15
36,46
0,76
2
Ngao
9(0)
27,11
4,43
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,40
0,59
3
Hàu
14
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Trai
14
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngao
12(0)
42,00
11,07
26,36
31,00
1,02
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngao
12(0)
40,75
9,73
23,88
27,24
0,92
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
KPHc
7
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120,85
17,71
14,65
49,59
0,67
8
Trai
14(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43,73
15,30
122,44
0,79
8D
Trai
14(0)
274,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,47
19,14
146,92
0,98
9
Trai
14(0)
123,71
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,53
81,51
1,07
10
Hàu
10(0)
30,60
5,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,77
0,72
10D
Hàu
12(0)
37,58
10,93
29,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,11
11
Hàu
12(0)
63,00
11,09
17,60
31,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Trai
14(0)
784,86
73,41
9,35
205,55
0,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
13(0)
46,00
8,78
19,09
24,58
0,75
Thêm chuẩn 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13(0)
292,54
73,1
43,03
14,71
120,48
0,76
Thêm chuẩn 4
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1064,71
66,5
147,33
13,84
412,52
0,87
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thêm chuẩn 5
Trai
15(0)
619,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,39
13,78
239,09
0,80
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
d sR là độ lệch chuẩn tái lập.
e RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.14 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định C1,2 trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE C18
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
Độ thu hồi, %
sRd
RSDRe, %
Giới hạn tái lập, Rf
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thực nghiệm
Trai
12a(0b)
299,00
50,81
16,99
142,27
0,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngao
13(1)
253,62
56,83
22,41
159,12
1,14
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
KPHc
4
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPHc
5
Ngao
16(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
74,66
29,11
209,05
1,48
5D
Ngao
15(1)
239,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,81
21,25
142,27
1,07
6
Ngao
16
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Trai
15(0)
912,40
301,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
845,32
2,04
8
Trai
12(0)
118,08
63,81
54,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,45
8D
Trai
10(1)
96,30
24,10
25,03
67,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Trai
9(0)
76,56
80,34
104,9
224,95
4,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàu
11(0)
161,91
43,73
27,01
122,44
1,28
10D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15(0)
189,73
58,51
30,84
163,83
1,50
11
Hàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
357,69
58,20
16,27
162,96
0,87
12
Trai
16(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67,38
26,27
188,66
1,34
Thêm chuẩn 2
Trai
13(1)
734,85
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
108,97
14,83
305,12
0,88
Thêm chuẩn 5
Trai
14(1)
1566,50
78,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,54
637,67
0,97
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
d sR là độ lệch chuẩn tái lập.
e RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
f R = 2,8 x sR.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
Độ thu hồi, %
sRe
RSDRf, %
Giới hạn tái lập, Rg
Trị số HorRat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
14a(0b)
300,93
77,77
25,84
217,76
1,35
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14(1)
261,07
66,24
25,37
185,47
1,30
3
Hàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPHc
4
Trai
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Ngao
14(1)
237,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,30
27,12
180,04
1,37
5D
Ngao
15(0)
238,07
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
33,75
224,95
1,70
6
Ngao
15
KPHc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Trai
15(0)
983,40
255,06
25,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,62
8
Trai
9(0)
108,56
40,27
37,09
112,76
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8D
Trai
10(0)
93,40
35,75
38,28
100,10
1,67
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14(0)
204,36
57,38
28,08
160,66
1,38
10D
Hàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200,71
48,51
24,17
135,83
1,19
11
Hàu
15(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81,27
23,28
227,56
1,24
12
Trai
12(1)
257,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,23
15,22
109,84
0,78
Thêm chuẩn 2
Trai
14(0)
859,64
86,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,79
572,68
1,45
Thêm chuẩn 5
Trai
15(0)
1687,13
84,4
342,42
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
958,78
1,37
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
d không tính được, chỉ 3 phòng thử nghiệm báo cáo dữ liệu, các phòng còn lại báo cáo không phát hiện được.
e sR là độ lệch chuẩn tái lập.
f RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
g R = 2,8 x sR.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mẫu
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
Độ thu hồi, %
sRd
RSDRe, %
Giới hạn tái lập, Rf
Trị số HorRat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàu
15
KPHc
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
KPHc
6
Ngao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
KPHc
7
Trai
13a(0b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
227,24
27,14
636,27
1,65
12
Trai
10(1)
237,50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106,35
44,78
297,78
2,25
Thêm chuẩn 2
Trai
9(0)
724,78
80,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,96
506,46
1,49
Thêm chuẩn 5
Trai
15(0)
1425,07
79,2
301,97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
845,52
1,40
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Dixon.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c KPH là không phát hiện được.
d sR là độ lệch chuẩn tái lập.
e RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
f R = 2,8 x sR.
Bảng A.17 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định độc tố PSP trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE C18 - xử lý thống kê mẫu mù giống nhau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cặp Youden
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
src
RSDrd, %
sRe
RSDRf, %
Giới hạn lặp lại, rg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trị số HorRat
STX
5 và 5D
Ngao
15a(0b)
520,03
31,38
6,03
71,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,85
200,10
0,78
8 và 8D
Trai
15(0)
312,57
67,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,23
23,43
189,84
205,05
1,23
10 và 10D
Hàu
15(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,96
17,79
43,91
31,29
69,87
122,94
1,46
NEO
8 và 8D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13(0)
280,00
43,14
15,41
83,82
29,94
120,79
234,70
1,55
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 và 5D
Ngao
12(0)
7,46
0,68
9,08
2,02
27,04
1,90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,81
GTX1,4
5 và 5D
Ngao
9(0)
64,61
12,85
19,89
24,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,98
67,57
1,55
8 và 8D
Trai
11(0)
601,45
119,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
155,53
25,86
335,89
435,48
1,50
GTX2,3
5 và 5D
Ngao
16(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,77
13,51
23,15
19,83
44,15
64,82
0,90
8 và 8D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16(0)
785,22
135,94
17,31
220,26
28,05
380,64
616,72
1,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 và 10D
Hàu
15(0)
347,13
66,64
19,20
81,10
23,36
186,59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,25
B-1
5 và 5D
Ngao
13(0)
41,65
5,26
12,62
7,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,72
21,90
0,73
8 và 8D
Trai
15(0)
331,07
27,86
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,17
14,87
78,01
137,68
0,79
10 và 10D
Hàu
12(0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,35
21,63
11,69
30,30
23,37
32,73
1,16
C1,2
5 và 5D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15(0)
241,47
37,53
15,54
53,39
22,11
105,09
149,49
1,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 và 8D
Trai
8(0)
101,00
28,62
28,34
38,38
38,00
80,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,68
10 và 10D
Hàu
11(0)
168,77
53,48
31,69
53,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
149,75
149,75
1,52
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Cochran.
b là số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ.
c sr là độ lệch chuẩn tái lập.
d RSDr là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
e sR là độ lệch chuẩn tái lập.
f RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h R = 2,8 x sR.
Bảng A.18 - Các kết quả liên phòng thử nghiệm về xác định độc tố PSP trong động vật có vỏ sau khi làm sạch bằng cột SPE-COOH - xử lý thống kê mẫu mù giống nhau
Độc tố PSP
Cặp Youden
Nền mẫu
Số lượng phòng thử nghiệm
Giá trị trung bình, mg/kg
src
RSDrd, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RSDRf, %
Giới hạn lặp lại, rg
Giới hạn tái lập , Rh
Trị số HorRat
STX
5 và 5D
Ngao
15(0)
491,97
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,94
85,73
17,43
123,16
240,04
0,98
8 và 8D
Trai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
273,31
36,19
13,24
60,05
21,97
101,32
168,15
1,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hàu
14(0)
132,14
32,87
24,88
37,88
28,67
92,05
106,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NEO
8 và 8D
Trai
13(0)
262,65
67,73
25,79
89,95
34,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
251,79
1,75
10(0)
40,50
7,82
19,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
39,15
21,89
44,40
1,51
dcSTX
5 và 5D
Ngao
9(0)
6,89
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,80
3,15
45,76
2,47
8,83
1,35
GTX1,4
5 và 5D
Ngao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
73,92
11,10
15,02
19,36
26,19
31,09
54,20
1,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
15(0)
659,87
85,84
13,01
135,04
20,47
240,36
378,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GTX2,3
5 và 5D
Ngao
15(0)
124,47
19,88
15,97
28,14
22,61
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78,80
1,03
8 và 8D
Trai
16(0)
775,28
91,07
11,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21,48
380,64
616,72
1,69
10 và 10D
Hàu
14(0)
357,21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23,60
84,30
23,60
236,03
236,03
1,26
B-1
5 và 5D
Ngao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40,68
5,04
12,39
10,37
25,48
14,11
29,03
0,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trai
14(0)
279,96
40,58
14,49
48,02
17,15
113,62
134,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 và 10D
Hàu
10(0)
35,25
8,49
24,10
9,56
27,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,76
1,02
C1,2
5 và 5D
Ngao
14(0)
230,43
46,06
19,99
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,97
128,97
174,01
1,35
8 và 8D
Trai
8(0)
100,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,80
40,52
40,14
55,96
113,45
1,78
10 và 10D
Hàu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
202,54
37,12
18,33
52,66
26,00
103,93
147,46
1,28
a là số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ các ngoại lệ thống kê Cochran.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c sr là độ lệch chuẩn lặp lại.
d RSDr là độ lệch chuẩn tương đối lặp lại.
e sR là độ lệch chuẩn tái lập.
f RSDR là độ lệch chuẩn tương đối tái lập.
g r = 2,8 x sr.
h R = 2,8 x sR.
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN: Các mũi tên chỉ trên các pic được sử dụng để định lượng.
Hình sắc ký đồ cho thấy các sản phẩm oxy hóa được hình thành sau khi oxy hóa bằng periodat và peroxit của các độc tố trong thử nghiệm này. Khối lượng bằng nhau của từng chất độc đã được sử dụng cho mỗi phản ứng oxy hóa.
Hình B.1 - Sắc ký đồ của các độc tố không hydroxyl hóa và các độc tố hydroxyl hóa
CHÚ DẪN
Các mũi tên chỉ trên các pic được sử dụng để định lượng.
Pic 1 và 2 là sản phẩm oxy hóa thứ cấp của GTX1, 4; Pic 3 và 4 là sản phẩm oxy hóa thứ cấp của NEO;
Pic 5 là một sản phẩm oxy hóa thứ cấp của dcSTX; Pic 6 là một sản phẩm oxy hóa thứ cấp của C3, 4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Các độc tố hydroxyl bị oxy hóa với periodat và các độc tố không hydroxyl hóa với peroxit)
CHÚ DẪN
A, B, và E là diện tích pic của chất chuẩn dcSTX sau khi oxy hóa bằng periodat (pic A và pic B) và peroxit (pic E);
C, D, và F là diện tích pic của mẫu chưa biết bị nhiễm dcSTX và NEO sau khi oxy hóa bằng periodat (pic C, pic D) và peroxil (pic F).
Hình B.3 - Sắc ký đồ của chất chuẩn dcSTX sau khi oxy hóa bằng periodat và peroxit
(giải thích các tính toán NEO có mặt dcSTX)
Phụ lục C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơ đồ quy trình phân tích thông dụng
Hình C.1 - Sơ đồ quy trình phân tích thông dụng
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] AOAC Official Method 959.08 Paralytic Shellfish Poison, Biological Method
1) Có bán sẵn từ Hội đồng nghiên cứu quốc gia Canada (Halifax, Canada). Đây là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn trên thị trường. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
2) Supelco, Bellefonte, PA, USA là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn trên thị trường.
3) J.T Baker, Phillipsburg, New Jersey, USA là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn trên thị trường.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông tin nêu trên đưa ra tạo thuận tiện cho nguời sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tuơng tự nếu cho kết quả tương đương.
5) Đây là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn trên thị trường. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng các sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10644:2014 (AOAC 2005.06) về Thủy sản - Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật có vỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn và sử dụng detector huỳnh quang
Số hiệu: | TCVN10644:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10644:2014 (AOAC 2005.06) về Thủy sản - Xác định độc tố gây liệt cơ (PSP) trong động vật có vỏ - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) có làm sạch bằng chiết pha rắn và sử dụng detector huỳnh quang
Chưa có Video