Kích thước |
Dung sai |
Chiều dày (t) |
± 5 % |
Chiều rộng (b) - |
± 1 % |
Chiều dài (L) |
% |
8.3.2. Hình dạng
Dung sai về hình dạng được nêu trong Bảng 2:
Bảng 2 - Dung sai về hình dạng
Hình dạng
Dung sai
Vênh dọc
Không vượt quá 1mm trên 1000 mm.
Vênh ngang
Không vượt quá 1mm trên 1000 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không vượt quá giá trị tính toán bởi công thức sau:
Fđộ vặn
Trong đó: L, b và t là chiều dài, chiều rộng và chiều dày, tính bằng milimét.
Độ vuông góc của tiết diện
Mặt bên mặt cắt ngang hình chữ nhật danh nghĩa của LVL không được lệch so với góc vuông lớn hơn 1mm trên 50 mm.
Vênh lòng đĩa
Không vượt quá 1mm trên 100 mm.
9.1. Tính chất vật lý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.1.2. Khối lượng riêng được xác định theo TCVN 5694 (ISO 9427), nếu có yêu cầu.
9.2. Tính chất cơ học
9.2.1. Quy định chung
Trong tiêu chuẩn này, độ bền uốn và môđun đàn hồi (MOE) được xác định theo ISO 16978, nếu có yêu cầu.
9.2.2. Ứng dụng trong kết cấu
Tính chất kết cấu và khả năng phù hợp của ứng dụng đã được dự định phải được xác định bằng cách thử nghiệm kết cấu và phương pháp đánh giá đối với gỗ nhiều lớp (LVL).
Đối với mỗi một sản phẩm LVL kết cấu, các tính chất kết cấu trên cạnh và/hoặc mặt phẳng phải được xác định một cách phù hợp cho ứng dụng đã được dự định. Bảng C.1 của Phụ lục C nêu các tính chất được xác định một số ứng dụng cụ thể.
9.3. Các tính chất bổ sung
Đối với một số ứng dụng nhất định, phải có các thông tin về một số tính chất bổ sung. Một số tính chất bổ sung này được nêu trong Phụ lục D. Theo yêu cầu, thông tin về các tính chất bổ sung được yêu cầu này phải do nhà cung cấp đưa ra. Các tính chất phải được xác định theo tiêu chuẩn liên quan, nếu có. Nếu chưa có tiêu chuẩn, thì phương pháp sử dụng phải được mô tả chi tiết trong báo cáo thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1. Độ bền sinh học tự nhiên hoặc quy ước
Khi LVL dự kiến tiếp xúc bởi các tác nhân sinh học phá hoại gỗ, được định nghĩa trong TCVN 8167:2009 (ISO 21887:2007), Bảng 1, LVL phải được bảo vệ tự nhiên hoặc theo cách xử lý đã được quy ước để đảm bảo các điều kiện làm việc được xem xét .
CHÚ THÍCH: Quá trình xử lý liên quan đến chế độ sấy và làm ẩm, có thể gây ra nứt ngầm và dẫn đến giảm độ bền.
Khi phải tiếp xúc dài hạn với thời tiết thì bề mặt chịu tiếp xúc của LVL với thời tiết phải được bảo vệ một cách phù hợp.
10.2. Ảnh hưởng của xử lý hóa học
Khi LVL yêu cầu phải xử lý hóa học, một số loại sản phẩm hóa chất kết hợp với các quá trình xử lý có thể ảnh hưởng đến các tính chất vật lý và kết cấu. Do đó, các ảnh hưởng có thể phải được xem xét. Phải đánh giá các ảnh hưởng độ bền của quá trình xử lý và bất kỳ chế độ sấy khô tiếp theo.
Không yêu cầu xác định sự phát tán formaldehyt của LVL được sử dụng cho các bộ phận không lộ ra ở bên trong công trình, ví dụ: các dầm lắp trong sàn, xà gỗ, ván khung. Trong trường hợp này, phải quy định rõ rằng LVL chỉ được sử dụng cho các ứng dụng đã nêu.
Không cần đánh giá sự phát tán formaldehyt đối với LVL có lớp phủ, không có lớp phủ hoặc dán bề mặt bằng keo không phát tán formaldehyt hoặc phát tán formaldehyt không đáng kể, ví dụ như isocyanate.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mỗi một tấm LVL phải có thông tin dưới đây được ghi rõ ràng, dễ nhìn thấy, ít nhất là một nhãn, bởi nhà sản xuất, tại thời điểm sản xuất:
a) tên nhà sản xuất hoặc nhãn hiệu đã được đăng ký;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) chữ cái tương ứng với mục đích ứng dụng “S” đối với ứng dụng tron g kết cấu hoặc “NS” đối với ứng dụng chung;
d) nếu nhằm mục đích ứng dụng trong kết cấu, thương hiệu đăng ký hoặc nhẵn đăng ký, kết hợp với tài liệu được công bố, các tính chất kết cấu được nhận dạng rõ ràng để áp dụng cho sản phẩm cụ thể;
e) mọi giới hạn đối với sử dụng cuối;
f) nếu phải xử lý bằng chất bảo quản, việc dán nhãn phải theo TCVN 8167 (ISO 21887);
g) loại dán dính;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- kích thước danh nghĩa, tính bằng milimét;
- nhãn chất lượng và giấy chứng nhận, nếu có, hoặc
- số lô hoặc ngày sản xuất để truy nguyên.
Các tài liệu khác có thể được cung cấp bởi nhà sản xuất, nếu có yêu cầu.
Bảng A.1 - Phân cấp ván mỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích cỡ/diện tích tối đa được quy định (đặc trưng riêng)
Tối đa trên một tấm
1.
Mắt sống
Mắt chết
2.
Mắt rỗng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.
Thớ bất thường (ví dụ thớ thô ráp, thớ nghiêng, thớ đứt)
4.
Vết nứt (dịch chuyển về một điểm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Túi nhựa
6.
Lỗ sâu
7.
Nấm mục
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
Gỗ khuyết (không nhìn thấy trên gỗ)
9.
Tổng số đặc trưng đã đo trên mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sửa chữa/vá
CHÚ THÍCH 1: Các đặc trưng liệt kê trong Bảng A.1 không phải là tất cả.
CHÚ THÍCH 2: Trong trường hợp không nhìn thấy bằng mắt, kỹ thuật điện tử hoặc kỹ thuật khác, ví dụ như sóng âm được dùng để thiết lập các đặc trưng của ván mỏng, ví dụ: E lý thuyết, các đặc trưng không liên quan được liệt kê trong Bảng A.1 có thể bỏ qua.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục này đưa ra một ví dụ về quy trình tạo ra một LVL có 15 lớp. Phụ lục này có thể áp dụng được cho tất cả các sản phẩm LVL, bất kể số lượng các lớp. Mỗi lớp khi ghép phải bao gồm trong Bảng B.1.
Bảng B.1 - Xếp ván
Vị trí ván mỏng
Loại hoặc nhóm loại
Chất lượng ván mỏng
Chiều ván mỏng: song song hoặc vuông góc
Dự định kết cấu (chẳng hạn như p(E) mong đợi
Kiểu và vị trí của mối nối đầu
Lớp mặt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt sau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tính chất được xác định khi sử dụng cuối
Bảng C.1 - Các tính chất được xác định khi sử dụng cuối
Mục đích ứng dụng
Độ bền và độ cứng
Độ bền mối nối
Uốn, trượt, chịu tải
Trục
Đinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vít tự khoan
Bản táp
Theo mặt phẳng
Theo cạnh
ft
fc
E
fb
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fp
E
fb
fs
fp
Các loại dầm nói chung chỉ sử dụng cạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
√
√
√
√
√
√
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ván giàn giáo hoặc ứng dụng khác bao gồm tấm phẳng uốn theo bề mặt
√
√
√
√
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng trong kết cấu nói chung
√
√
√
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
√
√
√
√
√
√
√
√
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vỉ kèo liên kết bằng đinh và bản táp
√
√
√
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
√
√
√
√
√
√
Trong đó:
E = môđun đàn hồi khi uốn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
fs = độ bền đặc trưng khi trượt song song với thớ (dầm trượt)
fp = độ bền đặc trưng khi nén vuông góc với thớ
ft = độ bền đặc trưng khi kéo song song với thớ
fc = độ bền đặc trưng khi nén song song với thớ
Các tính chất sau được xem xét bổ sung:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính chất
Tiêu chuẩn
Ảnh hưởng của nhiệt độ
Độ bền hóa chất
Độ dẫn nhiệt
Độ bền mài mòn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thấm hơi nước
Các tính chất về âm thanh
Môđun đàn hồi - LVL chung
Độ bền uốn - LVL chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 8329 (ISO 16572), Kết cấu gỗ - Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử các đặc tính kết cấu.
MỤC LỤC
1. Phạm vi áp dụng
2. Sự phù hợp
2.1. Yêu cầu hệ thống chất lượng
2.2. Yêu cầu kỹ thuật về sản xuất
3. Tài liệu viện dẫn
4. Thuật ngữ và định nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Ván mỏng
5.1.1. Quy định chung
5.1.2. Loài gỗ
5.1.3. Chiều dày
5.1.4. Chất lượng
5.1.5. Mối nối
5.2. Keo dán
6. Chất lượng dán dính
7. Xếp ván (sắp xếp ván mỏng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Kích thước
8.2. Hình dạng
8.3. Dung sai
8.3.1. Kích thước
8.3.2. Hình dạng
9. Xác định các tính chất
9.1. Tính chất vật lý
9.2. Tính chất cơ học
9.2.1. Quy định chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Các tính chất bổ sung
10. Bảo quản và xử lý hóa học
10.1. Độ bền sinh học tự nhiên hoặc quy ước
10.2. Ảnh hưởng của xử lý hóa học
11. Sự phát tán formaldehyt
12. Ghi nhãn (nhận dạng)
Phụ lục A (quy định) Chất lượng ván mỏng
Phụ lục B (quy định) Xếp ván (sắp xếp ván mỏng)
Phụ lục C (tham khảo) Các tính chất được xác định khi sử dụng cuối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10575:2014 (ISO 18776:2008, With Amendment 1:2013) về Gỗ nhiều lớp (LVL) - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN10575:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10575:2014 (ISO 18776:2008, With Amendment 1:2013) về Gỗ nhiều lớp (LVL) - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video