m1 |
là khối lượng axit arsanilic có trong phần dịch lọc, xác định được theo 8.2, tính bằng microgam (μg); |
V0 |
là dung tích bình định mức đựng dung dịch mẫu thử (xem 8.2), tính bằng mililit (V0 = 200 ml); |
V1 |
là thể tích dịch lọc được lấy để đo độ hấp thụ (xem 8.2), tính bằng mililit (V1 = 5 ml); |
m |
là khối lượng phần mẫu thử, tính bằng gam (g). |
10. Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) Mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) Phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) Phương pháp thử đã dùng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) Tất cả các chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy chọn cùng với các chi tiết bất thường nào khác có thể ảnh hưởng đến kết quả;
e) Kết quả thử nghiệm thu được.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] AOAC 969.53 Aklomide in Feeds. Spectrophotometric Method
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10487:2014 (AOAC 954.17) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng phương pháp quang phổ
Số hiệu: | TCVN10487:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10487:2014 (AOAC 954.17) về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng axit arsanilic bằng phương pháp quang phổ
Chưa có Video