Chỉ tiêu |
Kích thước |
Sai số cho phép |
1. Chiều dày |
0,55 ÷ 0,65 0,66 ÷ 1,00 |
± 0,03 ± 0,04 |
1,01 ÷ 1,60 |
± 0,06 |
|
1,61 ÷ 2,00 |
± 0,08 |
|
2,01 ÷ 3,20 |
± 0,10 |
|
2. Chiều rộng |
2 540 |
+ 20 |
1 270 |
- 5 |
|
970 |
+ 15 |
|
850 |
- 5 |
|
3. Chiều dài |
2 540 |
|
2 235 |
+ 5 |
|
1 930 |
- 10 |
|
1 270 |
± 5 |
|
CHÚ THÍCH: 1) Các tấm ván bóc phải đảm bảo “bốn góc vuông”; với ván bóc có chiều dài bằng hoặc lớn hơn 2 235 mm, sai số giữa các đường chéo góc không được lớn hơn 20 mm; với ván có chiều dài nhỏ hơn 2 235 mm, sai số giữa các đường chéo góc không được lớn hơn 10 mm. 2) Các tấm ván bóc có kích thước khác theo thỏa thuận giữa hai bên mua và bán. |
5.4. Khuyết tật ngoại quan
Với ván bóc làm ván mặt từ gỗ cây lá rộng, khuyết tật ngoại quan được phân thành 5 cấp (I, II, II, IV và V) như quy định trong Bảng 2; ván bóc từ gỗ cây lá kim được phân thành 4 cấp (I, II, III và IV) như quy định trong Bảng 3. Với ván bóc dùng làm lớp lõi, khuyết tật ngoại quan được phân thành 2 cấp (I và II) như quy định trong Bảng 4.
Tất cả các loại ván được phép có mối ghép nối theo chiều dọc hoặc nghiêng so với chiều dọc thớ. Các mối ghép nối yêu cầu phải bằng phẳng và kín.
Bảng 2 - Yêu cầu về khuyết tật ngoại quan của ván bóc từ gỗ cây lá rộng
Tên khuyết tật
Mức cho phép theo cấp chất lượng
I
II
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V
1. Mắt kim
Đường kính lớn nhất không quá 2 mm, số lượng không hạn chế
Cho phép
2. Mắt sống
Đường kính lớn nhất không quá 5 mm, số lượng nhiều nhất 5 mắt, mắt không được phép bị nứt
Đường kính lớn nhất không quá 50 mm, số lượng không hạn chế, mắt cho phép có vết nứt nhỏ
Cho phép
3. Mắt chết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính không hơn hơn 6 mm trên mỗi m2 ván bóc, số lượng không lớn hơn 3 mắt, đường kính nhỏ hơn 4 mm không tính
Đường kính không lớn hơn 15 mm trên mỗi m2 ván bóc, số lượng không lớn hơn 4 mắt
Đường kính dài nhất không lớn hơn 30 mm, số lượng không hạn chế.
Có thông qua vá, số lượng không hạn chế
4. Lỗ thủng
Không cho phép
Đường kính không lớn hơn 5 mm, số lượng không vượt quá 4 lỗ, đường kính từ 2 mm trở xuống không tính
Đường kính không lớn hơn 8 mm, số lượng không vượt quá 8 lỗ, nếu không tạo thành dạng mắt sàng thì không hạn chế
Đường kính không lớn hơn 20 mm, không tạo thành dạng mắt sàng thì không hạn chế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vết nứt kín cho phép 2 vết, chiều dài tổng không vượt quá 200 mm
Chiều rộng không lớn hơn 1,5 mm, chiều dài không lớn hơn 400 mm, số lượng không quá 4 vết, vết nứt kín nhỏ cho phép bị biến màu đen nhẹ
Chiều rộng không lớn hơn 3 mm, chiều dài không lớn hơn 600 mm, số lượng không quá 4 vết, cho phép bị biến màu đen nhẹ
Vết nứt có chiều rộng lớn hơn 5 mm thì cần tiến hành hiệu chỉnh nhẹ
6. Kẹp vỏ và vết nhựa
Không cho phép
Chiều rộng không lớn hơn 4 mm, chiều dài không lớn hơn 50 mm mỗi m2 bề mặt, cho phép 2 vết
Cho phép
7. Gỗ có kết cấu dị thường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho phép các vết nhẹ
Nếu gỗ có kết cấu dị thường làm bề mặt thô ráp thì cần loại bỏ lông gỗ
Cho phép
8. Lỗ mọt và khuyết tật do thực vật ký sinh tạo ra
Cho phép lỗ mọt đơn có đường kính không lớn hơn 2 mm, số lượng không quá 3 lỗ trên mỗi m2 ván bóc, phân bố không tập trung
Lỗ phân tán có đường kính không lớn hơn 2 mm, trên mỗi m2 không vượt quá 8 lỗ. Nếu là dạng rãnh nhỏ thì chiều rộng rãnh không lớn hơn 2 mm, chiều dài không lớn hơn 10 mm, số lượng không vượt quá 8 rãnh trên mỗi m2 bề mặt ván bóc, không được phân bố tập trung
Lỗ mọt có đường kính không lớn hơn 4 mm, không phân bố tập trung, trên mỗi m2 bề mặt ván không có quá 15 lỗ; nếu là dạng rãnh nhỏ thì chiều rộng không lớn hơn 3 mm, chiều dài không lớn hơn 15 mm, không phân bố tập trung, mỗi m2 bề mặt ván cho phép đến 15 rãnh
Lỗ mọt có đường kính không lớn hơn 5 mm; nếu dạng rãnh nhỏ thì chiều rộng không lớn hơn 3 mm, chiều dài không lớn hơn 50 mm, không phân bố tập trung, số lượng không hạn chế
Cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Cho phép các vết ô nhiễm không lớn hơn 3 % bề mặt và không ảnh hưởng đến chất lượng dán dính
Cho phép các vết ô nhiễm không lớn hơn 5 % bề mặt và không ảnh hưởng đến chất lượng dán dính
10. Vết mục
Không cho phép
Cho phép các vết mục mới không ảnh hưởng đến độ bền
11. Vết xước
Không cho phép
Cho phép vết xước nhẹ không xuyên qua ván, tổng diện tích các vết xước không lớn hơn 1 % diện tích mặt ván
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không xuyên qua ván đều cho phép
12. Ghép ván
Không cho phép
Cho phép 2 mối ghép*), khe hở vết ghép không vượt quá 1,5 mm, chiều dài không lớn hơn 30 % chiều dài của ván, miếng ván được vá ghép phải có màu sắc, vân thớ, chiều dày đồng nhất
Không hạn chế mối ghép; loại gỗ, màu sắc, chiều dày, vân thớ của ván được vá cơ bản đồng nhất; độ rộng khe hở khi ghép vá không lớn hơn 2 mm, chiều dài không lớn hơn 30 % chiều dài ván
13. Vết ố màu
Không cho phép
Cho phép rất nhẹ, không vượt quá 5 % diện tích mặt ván
Cho phép rất nhẹ, không vượt quá 30 % diện tích mặt ván
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Vết dao
Không cho phép
Rất nhẹ, không rõ
Cho phép vết hằn dao rất nhẹ, sờ tay không có cảm giác rõ ràng
Cho phép vết hằn dao nhẹ, sờ tay hơi có cảm giác
15. Vá ván
Không cho phép
Màu sắc, vân thớ và chiều dày của miếng vá phải đồng nhất với bề mặt ván, miếng vá phải vừa, độ rộng khe hở khi vá không được lớn hơn 1 mm, chiều dài của một miếng vá không vượt quá 600 mm, tổng chiều dài của các miếng vá không lớn hơn 1 200 mm, tổng số lượng miếng vá không lớn hơn 5, các miếng vá không tập trung
Cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH:
1) Ván loại IV và V thường được dùng làm ván sau;
2) Mắt chết bị bong ra thì được tính theo lỗ thủng.
Bảng 3 - Yêu cầu chất lượng ngoại quan của ván bóc từ gỗ cây lá kim
Tên khuyết tật
Mức cho phép theo cấp chất lượng
I
II
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Mắt kim
Cho phép
Cho phép
Cho phép
Cho phép
2. Mắt sống, mắt nửa sống, mắt chết
Đường kính mắt sống không lớn hơn 25 mm, đường kính mắt chết và mắt nửa sống không lớn hơn 15 mm, số lượng cho phép không vượt quá 5 mắt trên mỗi m2 bề mặt ván bóc
Đường kính mắt sống không lớn hơn 45 mm, đường kính mắt chết và mắt nửa sống không lớn hơn 20 mm, số lượng cho phép không vượt quá 8 mắt trên mỗi m2 bề mặt ván bóc
Đường kính mắt sống không hạn chế, đường kính mắt chết và mắt nửa sống không lớn hơn 30 mm, số lượng không hạn chế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Vết nứt (không tính vết ghép nối)
Chiều rộng một vết nứt không lớn hơn 1,5 mm, chiều dài một vết nứt không vượt quá 20 % chiều dài ván, cho phép nhiều nhất 2 vết nứt trên 1 m chiều rộng ván bóc
Chiều rộng một vết nứt không lớn hơn 3 mm, chiều dài một vết nứt không vượt quá 30 % chiều dài ván, số lượng không hạn chế
Chiều rộng một vết nứt không vượt quá 4 mm, chiều dài một vết nứt không vượt quá 30 % chiều dài ván, số lượng không hạn chế
Chiều rộng một vết nứt không vượt quá 6 mm, chiều dài một vết nứt không vượt quá 40 % chiều dài ván, số lượng không hạn chế
4. Kẹp vỏ, vết nhựa
Chiều dài của một vết không lớn hơn 30 mm, số lượng nhiều nhất là 2 vết trên mỗi m2 bề mặt ván bóc
Chiều dài của một vết không lớn hơn 100 mm (nhỏ hơn 30 mm không tính), số lượng nhiều nhất là 4 vết trên mỗi m2 bề mặt ván bóc
Chiều dài của một vết không lớn hơn 120 mm, số lượng không hạn chế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Gỗ có kết cấu dị thường
Cho phép
Cho phép
Cho phép
Cho phép
6. Lỗ thủng, lỗ mọt, lỗ khâu khi ghép ván
Đường kính một lỗ không lớn hơn 3 mm, số lượng nhiều nhất là 1 lỗ trên mỗi m2 bề mặt ván bóc
Đường kính một lỗ không lớn hơn 5 mm (nhỏ hơn 3 mm không tính), số lượng nhiều nhất là 5 lỗ trên mỗi m2 bề mặt ván bóc
Đường kính một lỗ không lớn hơn 10 mm (nhỏ hơn 5 mm không tính), số lượng nhiều nhất là 10 lỗ trên mỗi m2 bề mặt ván bóc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Vết mục
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
Không cho phép
8. Vết ố màu
Không cho phép
Cho phép không vượt quá 5 % diện tích mặt ván bóc
Cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Vết xước
Cho phép vết xước nhẹ, tổng diện tích các vết xước không vượt quá 3 % diện tích mặt ván bóc
Cho phép tổng diện tích các vết xước không vượt quá 10 % diện tích mặt ván, không được xuyên thủng ván
Cho phép tổng diện tích các vết xước không vượt quá 20 % diện tích mặt ván, không được xuyên thủng ván
Các vết xước không xuyên thủng ván thì không hạn chế
10. Khe hở khi nối ván
Không cho phép
Khe hở không lớn hơn 1,0 mm
Khe hở không lớn hơn 1,5 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Vá ván
Không cho phép
Cho phép 3 vết trên m2 bề mặt ván, tổng diện tích vá không lớn hơn 1 % diện tích bề mặt ván, khe hở khi vá không lớn hơn 0,5 mm
Cho phép 5 vết trên m2 bề mặt ván, tổng diện tích vá không lớn hơn 5 % diện tích bề mặt ván, khe hở khi vá không lớn hơn 1 mm
Cho phép 10 vết trên m2 bề mặt ván, tổng diện tích vá không hạn chế, khe hở khi vá không lớn hơn 1,5 mm
CHÚ THÍCH: Ván loại I, II và III thường được sử dụng làm ván mặt, ván loại IV thường dùng làm ván sau.
Bảng 4 -Yêu cầu chất lượng ngoại quan của ván bóc dùng làm lớp lõi
Tên khuyết tật
Mức cho phép theo cấp chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
1. Mắt sống
Cho phép
Cho phép
2. Mắt chết, lỗ thủng
Cho phép đường kính không lớn hơn 3 mm, phân bố không tập trung
Mắt chết đã bị bong, lỗ thủng đường kính cho phép không lớn hơn 25 mm, số lượng không hạn chế, bắt buộc phải tiến hành vá
3. Vết mục
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Lộn vỏ, vết nhựa
Không cho phép
Vết nhẹ, không ảnh hưởng đến độ bền dán dính thì cho phép số lượng không hạn chế
5. Vết nứt
Độ rộng vết nứt không lớn hơn 2 mm, chiều dài không lớn hơn 10 % chiều dài của ván, số lượng không vượt quá 2 vết trên mỗi mét chiều rộng ván bóc
Độ rộng vết nứt không lớn hơn 3 mm, chiều dài không lớn hơn 30 % chiều dài của ván, số lượng không hạn chế
6. Vết xước
Cho phép các vết nhẹ, không ảnh hưởng đến chất lượng dán dính, tổng diện tích các vết xước không vượt quá 3 % diện tích bề mặt ván bóc
Cho phép các vết nhẹ, tay sờ hơi cảm giác được, không xuyên thủng ván, không ảnh hưởng đến chất lượng dán dính, tổng diện tích các vết xước không vượt quá 5 % diện tích bề mặt ván bóc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
Tay sờ không rõ cảm giác thì cho phép
8. Vết ố màu
Ảnh hưởng đến chất lượng dán dính thì không cho phép
Ảnh hưởng đến chất lượng dán dính thì không cho phép
9. Vết vá
Không cho phép
Cho phép có vết vá, nhưng các mối vá phải chắc chắn, mối vá chỉ cho phép sử dụng băng keo, băng keo không được dán chồng lên nhau
10. Ghép ván mỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH Những yêu cầu về chất lượng ngoại quan khác của ván bóc dùng cho lớp lõi thì được căn cứ theo thỏa thuận giữa hai bên mua và bán.
6.1. Xác định chiều dày
6.1.1. Thiết bị, dụng cụ
- Panme có phạm vi đo từ 0 mm đến 25 mm, độ chính xác 0,01 mm.
6.1.2. Cách tiến hành
Tại trung điểm 4 cạnh biên của mẫu ván, tiến hành đo ở vị trí cách đường biên (10 ÷ 20) mm, độ chính xác khi đo là 0,01 mm. Chú ý tránh những vị trí gỗ có cấu tạo đặc thù.
6.1.3. Biểu thị kết quả
Giá trị trung bình của 4 điểm đo, độ chính xác là 0,01 mm, được lấy làm giá trị chiều dày cho tấm ván bóc đó. Sai số giữa giá trị lớn nhất và nhỏ nhất ở 4 điểm đo không được vượt quá tổng giá trị tuyệt đối của sai số cho phép.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Xác định độ ẩm theo TCVN 7756-3-2007.
7.1. Nhà sản xuất cần dựa theo những yêu cầu kỹ thuật được quy định trong tiêu chuẩn này để tiến hành kiểm tra các tấm ván bóc, đồng thời tiến hành phân cấp ván bóc dựa theo chất lượng ngoại quan.
7.2. Khi tiến hành kiểm tra ván bóc cho lô sản phẩm thì cần tiến hành theo những quy định sau:
7.2.1. Phân cấp chất lượng theo ngoại quan được lấy mẫu một lần như trong Bảng 5.
Bảng 5 - Phương án lấy mẫu kiểm tra cấp chất lượng ngoại quan ván bóc
Phạm vi lô sản phẩm
Số mẫu
Hệ số phán đoán hợp quy cách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số mẫu hợp quy cách
51 ÷ 90
13
1
2
12
91 ÷ 150
20
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
151 ÷ 280
32
3
4
29
281 ÷ 500
50
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45
501 ÷ 1 200
80
7
8
73
1 201 ÷ 3 200
125
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115
3 201 ÷ 10 000
200
14
15
186
10 001 ÷ 35 000
315
21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
294
35 001 ÷ 150 000
500
21
22
479
7.2.2. Độ ẩm và kích thước được lấy mẫu kiểm tra một lần, như trong Bảng 6.
Bảng 6 - Phương án lấy mẫu kiểm tra độ ẩm và kích thước của ván bóc
Phạm vi lô sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số phán đoán hợp quy cách
Hệ số phán đoán không hợp quy cách
Số mẫu hợp quy cách
51 ÷ 90
5
1
2
4
91 ÷ 150
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
7
151 ÷ 280
13
2
3
11
281 ÷ 500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
11
501 ÷ 1 200
20
3
4
17
1 201 ÷ 3 200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
27
3 201 ÷ 10 000
32
5
6
27
10 001 ÷ 35 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
8
43
35 001 ÷ 150 000
80
10
11
70
7.3. Sản phẩm đều thông qua kiểm tra về chất lượng ngoại quan, kích thước và độ ẩm hợp quy cách thì lô sản phẩm đó đạt quy cách, nếu trong số các chỉ tiêu kiểm tra có một chỉ tiêu không hợp quy cách thì lô sản phẩm đó được coi là không đạt quy cách. Nhà sản xuất cần tiến hành kiểm tra lại toàn bộ lô sản phẩm không đạt quy cách, hoặc xử lý giảm cấp chất lượng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.5. Ván bóc khi xuất xưởng cần phải có giấy chứng nhận kiểm định chất lượng của bộ phận kiểm tra chất lượng của cơ sở sản xuất. Cần ghi rõ về loại gỗ, kích thước, độ ẩm và cấp chất lượng của ván bóc.
8. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
8.1. Ghi nhãn
Trên bao bì sau khi đóng gói cần ghi nhãn với các thông tin tối thiểu sau:
- tên và địa chỉ nhà sản xuất;
- tên sản phẩm;
- cấp chất lượng;
- kích thước;
- số lượng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- viện dẫn tiêu chuẩn này;
- hướng dẫn sử dụng và bảo quản.
8.2. Bao gói
Ván bóc cần được phân theo loại gỗ, cấp chất lượng và kích thước để tiến hành đóng gói. Ván được đóng gói phải bằng phẳng, chắc chắn. Tránh làm hư hỏng ván trong quá trình đóng gói.
8.3. Vận chuyển và bảo quản
Trong quá trình vận chuyển và bảo quản ván bóc không được làm cho ván bị ướt hoặc bị nhiễm bẩn, tránh bị tổn thương cơ giới trong quá trình vận chuyển ván.
MỤC LỤC
Lời giới thiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Phân loại
5. Yêu cầu kỹ thuật
6. Phương pháp thử
7. Quy tắc kiểm tra
8. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10316:2015 về Ván bóc
Số hiệu: | TCVN10316:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10316:2015 về Ván bóc
Chưa có Video