Chiều dài |
Dung sai cho phép |
Chiều rộng |
Dung sai cho phép |
1 830 |
+ 5 |
915 |
+ 5 |
2 135 |
1 000 |
||
2 135 |
915 |
||
2 440 |
1 220 |
||
CHÚ THÍCH: Đối với những loại ván cót ép đặc thù có kích thước khác thì được căn cứ theo thỏa thuận giữa hai bên mua và bán. |
5.1.2. Chiều dày danh nghĩa
5.1.2.1. Chiều dày danh nghĩa và dung sai cho phép của ván cót ép được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Chiều dày danh nghĩa và dung sai cho phép của ván cót ép
Đơn vị tính bằng milimét
Chiều dày danh nghĩa
Dung sai cho phép
Dung sai cho phép lớn nhất trong một tấm ván
từ 2 đến 6
+ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
từ lớn hơn 6 đến 11
+ 0,8
- 1,0
1,2
từ lớn hơn 11 đến 19
+ 1,2
- 1,5
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1,5
1,6
CHÚ THÍCH:
1) Chiều dày ván cót ép thông thường là: 2 mm; 3 mm; 4 mm; 5 mm; 6 mm; 7 mm; 9 mm; 11 mm; 13 mm; 15 mm...
2) Đối với những loại ván cót ép đặc thù có chiều dày khác thì được căn cứ theo thỏa thuận giữa hai bên mua và bán.
5.1.2.2. Chiều dày danh nghĩa và dung sai cho phép của ván cót ép phủ mặt được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Chiều dày danh nghĩa và dung sai cho phép của ván cót ép phủ mặt
Đơn vị tính bằng milimét
Chiều dày danh nghĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung sai cho phép lớn nhất trong một tấm ván
từ 2 đến 6
± 0,3
0,5
từ lớn hơn 6 đến 11
± 0,5
1,0
từ lớn hơn 11 đến 19
± 1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
lớn hơn 19
± 1,0
2,0
CHÚ THÍCH:
1) Chiều dày ván cót ép phủ mặt thường là: 2 mm; 3 mm; 4 mm; 5 mm; 6 mm; 7 mm; 9 mm; 11 mm; 13 mm; 15 mm,...
2) Đối với những loại ván cót ép phủ mặt đặc thù, có chiều dày khác thì được căn cứ theo thỏa thuận giữa hai bên mua và bán.
5.1.3. Sai số cho phép của hai đường chéo
Sai số cho phép của hai đường chéo trên một tấm ván cót ép được quy định ở Bảng 4.
Bảng 4 - Sai số cho phép của hai đường chéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chiều dài danh nghĩa
Sai số cho phép hai đường chéo
từ 1 830 đến 2 135
≤ 5
từ lớn hơn 2 135 đến 3 000
≤ 6
5.2. Phân cấp chất lượng sản phẩm
Sản phẩm dựa theo chất lượng ngoại quan được phân thành 3 cấp: loại ưu, loại 1 và hợp quy cách.
5.3. Yêu cầu kỹ thuật chất lượng ngoại quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Yêu cầu về khuyết tật ngoại quan của ván cót ép
Tên khuyết tật
Mức cho phép theo cấp chất lượng
Loại ưu
Loại 1
Hợp quy cách
1. Vết mục
Không cho phép
Không cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khuyết tật góc cạnh
Trong kích thước bề mặt danh nghĩa không vượt quá, mm
≤ 5
≤ 10
3. Vết phồng rộp
Không cho phép
Không cho phép
4. Bong tách ở các lớp ván mỏng
Diện tích lớn nhất một vết, mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000
Số lượng trên mỗi m2, vết
Không cho phép
1
5. Vết ố mầu
Cho phép
Cho phép
6. Vết hằn
Diện tích lớn nhất một vết, mm2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
Số lượng trên mỗi m2, vết
2
4
5.3.2. Yêu cầu về khuyết tật ngoại quan của ván cót ép phủ mặt được quy định trong Bảng 6.
Bảng 6 - Yêu cầu về khuyết tật ngoại quan của ván cót ép phủ mặt
Tên khuyết tật
Mức cho phép theo cấp chất lượng
Loại ưu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hợp quy cách
1. Vết hằn
Không cho phép
Không nhìn rõ
Cho phép
2. Bong tách ở các lớp ván mỏng
Không cho phép
Không cho phép
3. Vết phồng rộp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 30
≤ 30
Số lượng trên mỗi m2, vết
3
5
4. Lỗi giấy dán cục bộ
Diện tích lớn nhất một vết, mm2
Không cho phép
1 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không cho phép
1
5. Khuyết tật cạnh bên
Trong kích thước bề mặt danh nghĩa không vượt quá, mm
≤ 5
≤ 10
5.3.3. Độ cong
Yêu cầu về độ cong của sản phẩm ván cót ép được quy định trong Bảng 7.
Bảng 7 - Yêu cầu về độ cong của ván cót ép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức
Loại ưu
Loại 1
Hợp quy cách
Độ cong, %, không lớn hơn
0,5
1,0
2,0
CHÚ THÍCH: Đối với ván mỏng thì không kiểm tra độ cong.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chỉ tiêu cơ lý của các loại ván cót ép được quy định trong Bảng 8.
Bảng 8 - Chỉ tiêu cơ lý của ván cót ép
Chỉ tiêu
Mức
Ván loại mỏng
Ván loại dày
Loại 1
Loại 2
Loại 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ ẩm, %, không lớn hơn
15
15
15
15
2. Độ bền uốn tĩnh, Mpa, không nhỏ hơn
70
60
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Môđun đàn hồi uốn tĩnh, Mpa, không nhỏ hơn
5 000
5 000
5 000
5 000
4. Khả năng chịu va đập, kJ/m2, không nhỏ hơn
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Độ bền uốn tĩnh sau khi xử lý luộc - sấy, Mpa, không nhỏ hơn
30
-
30
-
6. Độ bền uốn tĩnh sau khi xử lý ngâm nước - sấy, Mpa, không nhỏ hơn
-
30
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: ván cót ép có phủ mặt thì các chỉ tiêu về tính chất cơ vật lý phải phù hợp với loại ván có kết cấu tương ứng.
6.1. Kiểm tra chất lượng ngoại quan
Dựa theo các quy định trong bảng 6 và 7, dùng mắt thường hoặc thước chuẩn để đo mức độ các khuyết tật trên bề mặt ván.
6.2. Xác định kích thước và độ cong theo TCVN 7756-2:2007.
6.3. Kiểm tra tính chất vật lý, cơ học
6.3.1. Rút mẫu và cắt mẫu
6.3.1.1. Thiết bị, dụng cụ
- Thước bản dài, độ chính xác 1 mm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Panme, độ chính xác 0,01 mm.
6.3.1.2. Phương pháp
6.3.1.2.1. Lấy mẫu: từ mỗi tấm ván cung cấp cho quá trình thí nghiệm tiến hành cắt một nửa tấm, sau đó dựa theo hình vẽ 1 để tiến hành cắt 03 mẫu lớn.
Kích thước tính bằng milimét
Hình 1 - Sơ đồ biểu thị vị trí cắt mẫu trên tấm ván
Kích thước tính bằng milimét
6.3.1.2.2. Mỗi nhóm mẫu thử được cắt ở trên mẫu lớn, đối với loại ván mỏng được trình bày trên Hình 2, còn đối với loại ván dày được trình bày trên Hình 3. Số lượng và kích thước của mẫu thử trên mỗi tấm ván được quy định trong Bảng 12.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thước tính bằng milimét
Hạng mục
Ván mỏng
Ván dày
Kích thước mẫu thử, mm
Số lượng mẫu
Số hiệu của mẫu
Kích thước mẫu thử, mm
Số lượng mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ ẩm
100 x 100
3
3
50 x 50
3
4
2. Độ bền uốn tĩnh
150 x 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Dải (20 h + 50) nhưng không nhỏ hơn 200, rộng 50
0
2
3. Môđun đàn hồi
-
-
-
4. Độ bền uốn tĩnh sau khi xử lý luộc (ngâm) - sấy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
2
Dài (20 h + 50) nhưng không nhỏ hơn 200, rộng 50
6
3
5. Khả năng chịu va đập
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
1
CHÚ THÍCH:
1) Mẫu thử của ván cót ép phủ mặt tương tự như với ván không phủ mặt.
2) Mẫu thử để kiểm tra hàm lượng formaldehyt tự do được lấy ở vị trí bất kỳ trên tấm ván thí nghiệm.
3) h - chiều dày danh nghĩa.
6.3.1.2.3. Khi cắt mẫu, bốn cạnh bên phải thẳng và nhẵn, các cạnh liền kề của mẫu phải vuông góc với nhau.
6.3.1.2.4. Phương pháp kiểm tra kích thước mẫu thử dựa theo TCVN 7756-2-2007.
6.3.2. Xác định độ ẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3.3. Xác định độ bền uốn tĩnh và môđun đàn hồi uốn tĩnh
Dựa theo TCVN 7756-6-2007.
6.3.4. Xác định độ bền uốn tĩnh sau khi xử lý luộc (ngâm) - sấy
6.3.4.1. Với ván mỏng loại I (chiều dày h ≤ 6 mm)
Đặt mẫu thử ngập vào trong nước sôi, sao cho bề mặt nước cao hơn mẫu từ (10 ¸ 20) mm, luộc trong 3 h, lấy mẫu ra, lau sạch nước trên bề mặt mẫu, rồi đưa mẫu vào trong buồng sấy đối lưu sấy ở nhiệt độ (103 ± 2) °C trong thời gian 3 h, lấy mẫu ra và đặt ở điều kiện nhiệt độ thường 10 min để làm nguội. Sau đó tiến hành xác định độ bền uốn tĩnh của mẫu theo TCVN 7756-6-2007.
6.3.4.2. Với ván mỏng loại II (chiều dày ≤ 6 mm)
Đặt mẫu thử ngâm vào trong nước ở nhiệt độ (63 ± 2) °C, sao cho bề mặt của nước cao hơn mẫu từ (10 ¸ 20) mm, ngâm trong 3 h, lấy mẫu ra và lau sạch nước trên bề mặt mẫu, sau đó đưa mẫu vào trong buồng sấy đối lưu sấy ở nhiệt độ (63 ± 2) °C trong thời gian 3 h, lấy mẫu ra đặt ở điều kiện thường 10 min để làm nguội. Sau đó tiến hành xác định độ bền uốn tĩnh của mẫu theo TCVN 7756-6-2007.
6.3.4.3. Với ván dày loại I (chiều dày > 6 mm)
Đặt mẫu thử ngập vào trong nước sôi, sao cho bề mặt nước cao hơn mẫu từ (10 ¸ 20) mm, luộc trong 6 h, lấy mẫu ra, lau sạch nước trên bề mặt mẫu, rồi đưa mẫu vào trong buồng sấy đối lưu sấy ở nhiệt độ (103 ± 2) °C trong thời gian 6 h, lấy mẫu ra và đặt ở điều kiện nhiệt độ thường 10 min để làm nguội. Sau đó tiến hành xác định độ bền uốn tĩnh của mẫu theo TCVN 7756-6-2007.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặt mẫu thử ngâm vào trong nước ở nhiệt độ (63 ± 2) °C, sao cho bề mặt của nước cao hơn mẫu từ (10 ¸ 20) mm, ngâm trong 6 h, lấy mẫu ra và lau sạch nước trên bề mặt mẫu, sau đó đưa mẫu vào trong buồng sấy đối lưu sấy ở nhiệt độ (63 ± 2) °C trong thời gian 6 h, lấy mẫu ra đặt ở điều kiện thường 10 min để làm nguội. Sau đó tiến hành xác định độ bền uốn tĩnh của mẫu theo TCVN 7756-6-2007.
6.3.5. Xác định khả năng chịu va đập
6.3.5.1. Phương pháp thí nghiệm
Trước khi thí nghiệm cần xác định chiều dày, chiều rộng ở trung điểm của mẫu thử, độ chính xác 0,1 mm. Sau đó đưa mẫu đặt vào giữa hai gối đỡ trên máy thí nghiệm va đập. Đầu của búa đập có bán kính cong là 15 mm, khoảng cách giữa hai gối đỡ là 240 mm, khi xung kích sao cho điểm chịu tải ở vào vị trí điểm giữa của bề mặt chính theo chiều dài mẫu thử, chỉ cho va đập một lần, ghi lại giá trị năng lượng, độ chính xác 0,1 kJ.
6.3.5.2. Biểu thị kết quả
Khả năng chịu va đập của mẫu, T, tính bằng kJ/m2, chính xác đến 0,1 kJ/m2, được tính theo công thức sau:
trong đó:
A là năng lượng mà mẫu hấp thụ, tính bằng J;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h là chiều dày của mẫu thử, tính bằng mm.
Khả năng chịu va đập của tấm ván cót ép là giá trị trung bình tính được từ tất cả các mẫu thử được cắt trên tấm ván đó, độ chính xác là 0,1 kJ/m2. Đồng thời được ghi chi tiết vào bảng A.4 trong phụ lục A.
6.3.6. Xác định hàm lượng formaldehyt tự do giải phóng ra
Theo TCVN 7756-12:2007.
7. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn
Trên mỗi tấm sản phẩm ván cót ép, ở một vị trí thích hợp, phải in nhãn hiệu cho sản phẩm bằng loại mực không phai màu. Nhãn hiệu phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:
- tên sản phẩm;
- loại hình, cấp chất lượng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- số hiệu kiểm tra và ngày tháng kiểm tra.
7.2. Bao gói
Sản phẩm ván cót ép được phân theo loại hình, kích thước, cấp chất lượng... để tiến hành đóng gói. Trên mỗi bao gói sản phẩm đều phải có gắn lôgô ghi rõ tên xí nghiệp sản xuất, địa chỉ, tên sản phẩm, thương hiệu, kích thước, cấp chất lượng, số tấm ván, số hiệu tiêu chuẩn của sản phẩm. Nếu sản phẩm có yêu cầu đặc thù thì có thể theo thỏa thuận giữa hai bên mua và bán để ghi lên bao bì.
7.3. Vận chuyển và bảo quản
Trong quá trình vận chuyển và bảo quản sản phẩm ván cót ép cần phải tránh mưa, tránh nắng, tránh làm cho sản phẩm bị tổn thương.
(Tham khảo)
Mẫu biểu ghi quá trình kiểm tra tính chất cơ lý của ván cót ép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên đơn vị sản xuất
Ngày sản xuất
Kích thước sản phẩm
Cấp chất lượng
Số hiệu mẫu
Khối lượng mẫu, g
Độ ẩm, %
Ghi chú
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng khô tuyệt đối
Mẫu
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người tính toán
Thời gian kiểm tra
Bảng A.2 - Biểu ghi quá trình kiểm tra độ bền uốn tĩnh và môđun đàn hồi của ván cót ép
Tên đơn vị sản xuất
Ngày sản xuất
Kích thước sản phẩm
Cấp chất lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu mẫu
Kích thước mặt cắt, mm
Tải trọng phá hủy mẫu, N
Độ bền uốn tĩnh, Mpa
Ghi chú
Rộng
Dày
Độ bền uốn tĩnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu thử
Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạng mục kiểm tra
Số hiệu mẫu
Tải trọng, N
Biến dạng tương ứng, mm
Môđun đàn hồi, MPa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F2
Y1
Y2
Mẫu thử
Trung bình
Môđun đàn hồi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
Người ghi kết quả
Người tính toán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Biểu ghi quá trình kiểm tra độ bền uốn tĩnh của ván cót ép sau khi xử lý luộc (ngâm) - sấy
Tên đơn vị sản xuất
Ngày sản xuất
Kích thước sản phẩm
Cấp chất lượng
Số hiệu mẫu
Kích thước mẫu, mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sấy
Khoảng cách gối đỡ,mm
Tải trọng phá hủy, N
Độ bền uốn tĩnh, MPa
Rộng
Dày
Thời gian, h
Nhiệt độ, °C
Thời gian, h
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
Người ghi kết quả
Người tính toán
Thời gian kiểm tra
Bảng A.4 - Biểu ghi quá trình kiểm tra khả năng chịu va đập của ván cót ép
Tên đơn vị sản xuất
Ngày sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp chất lượng
Số hiệu mẫu
Kích thước mẫu, mm
Năng lượng mẫu hấp thụ, J
Khả năng chịu va đập, kJ/m2
Ghi chú
Rộng
Dày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người thí nghiệm
Người ghi kết quả
Người tính toán
Thời gian kiểm tra
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Phân loại kiểm tra
Kiểm tra đối với ván cót ép được phân ra thành kiểm tra xuất xưởng và kiểm tra hình thức.
1.1. Kiểm tra xuất xưởng
Khi xuất xưởng các sản phẩm ván cót ép cần tiến hành kiểm tra xuất xưởng, kiểm tra xuất xưởng bao gồm các hạng mục sau:
a) Kiểm tra chất lượng ngoại quan;
b) Kiểm tra kích thước;
c) Kiểm tra tính chất vật lý: độ ẩm;
d) Kiểm tra tính chất cơ học: cường độ uốn tĩnh, cường độ uốn tĩnh sau khi xử lý luộc (loại 1) - sấy, cường độ uốn tĩnh sau khi xử lý ngâm nước (loại 2) - sấy.
1.2. Kiểm định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Khi có sự điều chỉnh về nguyên vật liệu, kết cấu sản phẩm hay công nghệ sản xuất có sự thay đổi lớn;
b) Sau khi dừng sản xuất một thời gian dài giờ khôi phục lại sản xuất;
c) Khi cơ quan kiểm định chất lượng nhà nước yêu cầu phải tiến hành kiểm định;
d) Khi sản xuất bình thường, mỗi năm cần tiến hành kiểm định ít nhất 2 lần.
1.2.2. Kiểm định bao gồm toàn bộ các chỉ tiêu: chất lượng ngoại quan, kích thước, tính chất vật lý và cơ học của ván.
2. Rút mẫu
2.1. Phương án lấy mẫu kiểm tra chất lượng ngoại quan như trong bảng B1.
Bảng B1. Phương án lấy mẫu kiểm tra chất lượng ngoại quan
Đơn vị: tấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Lượng mẫu
Lượng mẫu tích lũy
Hệ số phán đoán hợp quy cách
Hệ số phán đoán không hợp quy cách
≤ 150
Thứ nhất
13
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Thứ hai
13
26
3
4
151-280
Thứ nhất
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
Thứ hai
20
40
4
5
281-500
Thứ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
2
5
Thứ hai
32
64
6
7
501-1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
3
6
Thứ hai
50
100
9
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ nhất
80
80
5
9
Thứ hai
80
160
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.2. Phương án lấy mẫu kiểm tra kích thước như trong bảng B2.
Bảng B2. Phương án lấy mẫu kiểm tra kích thước
Đơn vị: tấm
Phạm vi lô sản phẩm
Mẫu
Lượng mẫu
Lượng mẫu tích lũy
Hộ số phán đoán hợp quy cách
Hệ số phán đoán không hợp quy cách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thứ nhất
5
5
0
2
Thứ hai
5
10
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
151-280
Thứ nhất
8
8
0
2
Thứ hai
8
16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
281-500
Thứ nhất
13
13
0
3
Thứ hai
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
501-1200
Thứ nhất
20
20
1
3
Thứ hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
40
4
5
1201-3200
Thứ nhất
32
32
2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
64
6
7
2.3. Phương án rút mẫu từ trong lô sản phẩm để kiểm tra các tính chất vật lý, cơ học được trình bày trong bảng B3.
Bảng B3. Phương án rút mẫu kiểm tra tính chất vật lý, cơ học
Phạm vi lô sản phẩm
Số tấm mẫu được rút để kiểm tra sơ bộ
Số tấm mẫu được rút để kiểm tra lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
1001-5000 tấm
2
4
≥ 5001 tấm
3
6
2.4. Phán đoán kết quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1. Phạm vi áp dụng
2. Thuật ngữ và định nghĩa
3. Phân loại
4. Yêu cầu kỹ thuật
5. Phương pháp thử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A - Mẫu báo cáo thử nghiệm các chỉ tiêu cơ lý của ván cót ép
Phụ lục B - Quy tắc kiểm tra
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10315:2015 về Ván cót ép
Số hiệu: | TCVN10315:2015 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10315:2015 về Ván cót ép
Chưa có Video