Số thứ tự |
Mối nguy hiểm |
Tình huống/trường hợp nguy hiểm |
Điều của tiêu chuẩn này |
1 |
Nghiền |
Hạ các bộ phận máy đã nâng lên |
4.3, 4.4, 4.18, 5.1, 5.3 |
2 |
Cắt |
Cắt bởi các bộ phận máy |
4.2, 4.4, 5.1, 5.3 |
3 |
Cắt hoặc cắt đứt |
Tổn thương từ các cạnh sắc |
4.3, 5.1, 5.3 |
4 |
Vướng vào |
Các bộ phận đang chuyển động |
4.2, 4.18, 5.1, 5.3 |
5 |
Đâm hoặc chọc thủng |
Tác động do các vật văng ra |
4.3, 5.1, 5.3 |
6 |
Phun chất lỏng có áp suất cao |
Phun thủy lực |
4.3, 5.1, 5.3 |
7 |
Điện |
Cháy hoặc điện giật |
4.14, 5.1, 5.3 |
8 |
Bỏng, bỏng nước và những thương tích khác do người có thể chạm vào các vật hay vật liệu có nhiệt độ quá cao |
Chạm vào các bộ phận nóng hoặc chất lỏng nóng phun ra |
4.14, 5.1, 5.3 |
9 |
Điếc, các rối loạn sinh lý khác (ví dụ mất thăng bằng, mất nhận thức), tai nạn do gây cản trở tín hiệu cảnh báo thính giác và truyền lời nói. |
Tổn thương tai nghe do máy đang làm việc |
4.15, 5.1 |
11 |
Tiếp xúc với hoặc hít phải các chất lỏng, khí, khói, sương mù vá bụi có hại |
Hít phải khí xả hay chất lỏng bị đổ tràn |
4.3, 4.18, 5.1 |
12 |
Trạng thái không khoẻ mạnh hoặc quá sức |
Tổn thương do sử dụng lâu dài |
4.3 |
13 |
Thiết kế, bố trí hay nhận dạng các bộ phận điều khiển bằng tay không phù hợp |
Mất điều khiển |
4.5, 5.1, 5.2 |
14 |
Bất ngờ khởi động, bất ngờ chạy quá/quá tốc độ (hoặc sự cố tương tự), di chuyển mà không có tất cả các bộ phận ở vị trí an toàn |
Khởi động động cơ khi hộp số đã gài |
4.5,4.11,5.1 |
15 |
Không thể dừng máy ở những điều kiện tốt nhất có thể |
Va chạm với những vật cố định |
4.8 |
16 |
Nứt vỡ trong quá trình hoạt động |
Chỗ đứt của các công cụ làm việc |
4.3, 5.1 |
17 |
Những vật rơi hay văng bắn |
Tác động của các vật văng ra |
4.3, 5.3 |
18 |
Máy mất ổn định/lật |
Mất điều khiển hoặc lật khi đang làm việc trên sườn dốc |
4.3, 4.11 |
19 |
Người bị trượt, vấp và ngã (liên quan đến máy) |
Người vận hành bị trượt khi lên hoặc xuống máy |
4.4, 5.1, 5.3 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 9244, Earth-moving machinery - Machine safety labels - General principles (Máy làm đất - Nhãn an toàn máy - Nguyên tắc chung).
[2] ISO 10968, Earth-moving machinery – Operator’s controls (Máy làm đất - Cơ cấu điều khiển vận hành).
[3] TCVN 7020 : 2002 (ISO 11684:1995) - Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ- Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm - Nguyên tắc chung.
[4] ISO/TR 11688-1, Acoustics - Recommended practice for the design of low-noise machinery and equipment - Part 1: Planning (Âm học - Thực hành khuyến cáo để thiết kế máy và thiết bị có độ ồn thấp - Phần 1: Lập kế hoạch).
[5] ISO/TR 11688-2, Acoustics - Recommended practice for the design of low-noise machinery and equipment - Part 2: Introduction to the physics of low-noise design (Âm học - Thực hành khuyến cáo để thiết kế máy và thiết bị có độ ồn thấp - Phần 2: Giới thiệu vật lý thiết kế độ ồn thấp).
[6] ISO 11691. Acoustics - Measurement of insertion loss of ducted silencers without flow - Laboratory survey method (Âm học - Đo hao tổn của bộ giảm âm dạng ống được lắp vào không cần dòng - Phương pháp nghiên cứu trong phòng thí nghiệm).
[7] ISO 11820, Acoustics - Measurements on silencers in situ (Âm học - Phép đo trên bộ phận giảm âm tại hiện trường).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] ISO 14163, Acoustics - Guidelines for noise control by silencers (Âm học - Hướng dẫn điều chỉnh tiếng ồn bằng bộ giảm âm).
[10] TCVN 9193, Máy kéo và máy tự hành dùng trong nông nghiệp - Cơ cấu điều khiển vận hành - Lực tác động, độ dịch chuyển, vị trí và phương pháp vận hành).
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu viện dẫn
3. Thuật ngữ và định nghĩa
4. Yêu cầu an toàn và/hoặc biện pháp bảo vệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2. Bảo vệ, che chắn, khoảng cách an toàn
4.3. Buồng lái
4.4. Lối vào buồng lái và các vị trí bảo dưỡng
4.5. Bộ phận điều khiển
4.6. Tầm quan sát
4.7. Chiếu sáng
4.8. Hệ thống phanh
4.9. Hệ thống lái
4.10. Thiết bị thu, neo giữ và nâng máy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.12. Hệ thống xử lý tự động
4.13. Tính tương thích điện từ
4.14. Nguy cơ cháy
4.15. Tiếng ồn
4.16. Rung động
4.17. Chỗ cất giữ
4.18. Bảo dưỡng
4.19. Tời
4.20. Hệ thống thủy lực
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Sổ tay hướng dẫn vận hành
5.2. Ghi nhãn
5.3. Ký hiệu an toàn
Phụ lục A (Tham khảo) Danh mục các mối nguy hiểm đáng kể
Thư mục tài liệu tham khảo
1) Có thể có các quy định địa phương về quản lý bình chữa cháy.
2) Kinh nghiệm cho thấy độ lớn của rung động bàn tay-cánh tay trên vô lăng lái hoặc cần điều khiển của máy lâm nghiệp có mục đích nhất định với người vận hành ngồi lái nói chung thấp hơn 2,5 m/s2, trong trường hợp này đủ để nói rằng gia tốc thấp hơn giới hạn này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10294: 2014 (ISO 11850:2011) về Máy lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn chung
Số hiệu: | TCVN10294:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10294: 2014 (ISO 11850:2011) về Máy lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn chung
Chưa có Video