Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Cảm quan |
|
Ngoại hình |
Cơ thể hoàn chỉnh, không dị hình |
Các phần phụ |
Có 2 đến 4 gai trên chủy Các phần phụ nguyên vẹn Râu thẳng, đuôi xòe |
2. Màu sắc |
Thân màu xám sáng, vỏ bóng mượt, gan tụy màu vàng sậm hoặc màu nâu đen |
3. Chiều dài thân từ mũi chủy đến chót đuôi |
Từ 9 mm đến 11 mm Số cá thể khác cỡ chiếm không quá 10 % |
4. Trạng thái hoạt động |
Bơi thành đàn ngược dòng nước liên tục trong chậu khi kiểm tra Phản ứng nhanh khi có tác động đột ngột của ánh sáng |
5. Khả năng bắt mồi |
Bắt mồi đều đặn, ruột chứa đầy thức ăn không ngắt đoạn |
6. Tình trạng sức khỏe |
Đáp ứng được các phản ứng sau: - Gây sốc bằng formalin 100 ppm trong 30 min: tỷ lệ sống 100 % - Gây sốc bằng cách hạ độ mặn đột ngột xuống 0 ‰ trong 30 min: tỷ lệ sống 100 % |
4.2. Khả năng nhiễm bệnh
Tôm thẻ chân trắng giống PL 12 không bị nhiễm một trong các bệnh sau đây:
- Bệnh đốm trắng (White Spot Disease - WSD);
- Bệnh đầu vàng (Yellowhead Disease - YHD);
- Hội chứng Taura (Taura Syndrome - TSV):
- Bệnh hoại tử cơ hay bệnh đục cơ (Infectious Myonecrosis Virus - IMNV);
- Bệnh vi khuẩn gây hoại tử gan tụy (Necrotising Hepatopancreatitis - NHP);
- Bệnh hoại tử dưới vỏ và cơ quan tạo máu (Infectious Hypodermal and Haematopoetic Necrosis - IHHNV);
- Bệnh hoại tử gan tụy cấp tính (Acute Hepatopancreatic Necrosis Syndrome - AHPNS);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bệnh vi khuẩn dạng sợi (Filamentous Bacterial Disease).
5. Phương pháp kiểm tra
5.1. Dụng cụ, thiết bị
5.1.1. Vợt, đường kính 15 mm, làm băng lưới phù du No38.
5.1.2. Vợt, đường kính 30 mm, làm bằng lưới phù du No38.
5.1.3. Chậu màu sáng, có dung tích từ 5 lít đến 8 lít.
5.1.4. Cốc thủy tinh, có dung tích từ 300 ml đến 500 ml.
5.1.5. Thước đo hoặc giấy kẻ ô li 1 mm.
5.1.6. Đèn pin, dung tích pin 3,0 v đến 4,5 v.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Lấy mẫu
Dùng vợt lấy mẫu theo chiều thẳng đứng từ dưới lên ở 4 góc bể ương, thả vào chậu (5.1.3) chứa sẵn nước của bể ương để kiểm tra.
Số lượng mẫu tôm giống để kiểm tra không ít hơn 200 cá thể.
5.3. Cách tiến hành
5.3.1. Kiểm tra trạng thái hoạt động
Quan sát trực tiếp hoạt động bơi và bám của tôm giống trong chậu (5.1.3).
Quan sát hoạt động bơi của tôm: dùng tay khuấy tròn nước trong chậu và quan sát. Tôm khỏe bơi ngược dòng, đuôi xòe hoặc bám vào thành và đáy chậu. Tôm yếu trôi theo dòng nước chảy hoặc tập trung giữa chậu.
Thử phản ứng với ánh sáng: Đặt chậu chứa tôm giống vào chỗ tối, dùng đèn pin (5.1.6) chiếu đột ngột trực tiếp vào chậu để quan sát phản ứng của tôm. Tôm khỏe phản phản ứng nhanh khi có tác động đột ngột của ánh sáng.
5.3.2. Kiểm tra ngoại hình và màu sắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lần quan sát không ít hơn 3 lần. Số tôm giống quan sát xong thả vào một chậu chứa khác.
Vớt ngẫu nhiên 30 cá thể đến 40 cá thể trước đó đã quan sát bằng mắt thường, dùng kính lúp (5.1.7) quan sát lại chỉ tiêu ngoại hình, phần phụ của tôm giống.
5.3.3. Kiểm tra chiều dài
Đặt tôm giống nằm duỗi thẳng trên thước đo hoặc giấy kẻ li (5.1.5). Đọc chiều dài từ mũi chủy đến chót đuôi.
Lần lượt đo chiều dài không ít hơn 50 cá thể. Thống kê chiều dài toàn bộ số cá thể của mẫu và xác định tỷ lệ phần trăm (%) số tôm giống khác cỡ quy định tại Bảng 1.
5.3.4. Kiểm tra khả năng bắt mồi
Kiểm tra tôm trong bể ương. Tôm khỏe bắt mồi đều đặn, ruột chứa đầy thức ăn không ngắt đoạn.
5.3.5. Kiểm tra tình trạng sức khỏe
Kiểm tra tình trạng sức khỏe của tôm bằng một trong 2 cách sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thả từ 40 cá thể đến 50 cá thể tôm giống cần kiểm tra vào dung dịch dung dịch formalin có nồng độ 100 ppm và theo dõi trong 30 min, nếu tỷ lệ sống 100 % là đạt yêu cầu.
5.3.5.2. Gây sốc bằng cách hạ độ mặn đột ngột xuống 0 ‰
Lấy từ 40 cá thể đến 50 cá thể tôm giống cần kiểm tra vào cốc thủy tinh (5.1.4) chứa 300 ml nước trong bể ương.
Tiến hành cho nước ngọt vào hạ độ mặn đột ngột xuống còn 0 ‰ và theo dõi trong 30 min, sau đó đưa tôm trở lại độ mặn 30‰ nếu tỷ lệ sống 100 % là đạt yêu cầu.
5.4. Phát hiện virut gây bệnh đốm trắng (WSSV), theo TCVN 8710-3:2011.
5.5. Phát hiện virut gây bệnh đầu vàng (YHV), theo TCVN TCVN 8710-4:2011.
5.6. Phát hiện virut gây bệnh Taura (TSV), theo TCVN 8710-5:2011.
5.7. Phát hiện virut gây bệnh hoại tử cơ (IMNV), theo TCVN 8710-8:2012.
5.8. Phát hiện vi khuẩn gây bệnh hoại tử gan tụy (NHP), theo TCVN 8710-9:2012.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] Đỗ Thị Hòa, Bùi Quang Tề, Nguyễn Hữu Dũng, Nguyễn Thị Muội. 2004. Bệnh học thủy sản.
[2] Argue, B.J., Arce, S.M., Lotz, J.M., Moss, S.M., 2002. Selective breeding of Pacific white shrimp (Litopenaeus vannamei) for growth and resistance to Taura Syndrome Virus. Aquaculture 204, 447-460.
[3] Gitterle, T., Rye, M., Salte, R., Cock, J., Johansen, H., Lozano, C., Suarez, J.A. and Gjerde, B., 2005. Genetic (co)variation in harvest body weight and survival in Penaeus (Litopenaeus) vannamei under standard commercial conditions. Aquaculture 243, 83-92.
[4] Gitterle, T., Rye, M., Salte, R., Cock, J., Johansen, H., Lozano, C., Suarez, J.A. and Gjerde, B., 2005. Genetic (co)variation in harvest body weight and survival in Penaeus (Litopenaeus) vannamei under standard commercial conditions. Aquaculture 243, 83-92.
[5] Costa, A.M., Buglione, C.C., Bezerra, F.L., Martins, P.C.C. and Barracco, M.A., 2009. Immune assessment of farm-reared Penaeus vannamei shrimp naturally infected by IMNV in NE Brazil. Aquaculture 291, 141-146.
[6] FAO, 2007. http://www.fao.org/fishery/culturedspecies/Litopenaeus_vannamei/en.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10257:2014 về Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN10257:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10257:2014 về Tôm thẻ chân trắng - Tôm giống - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video