Số TT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Giới hạn tối đa cho phép |
Kim loại nặng |
|||
1 |
Asen (As) vô cơ |
mg/kg |
2 |
2 |
Cadimi (Cd) |
mg/kg |
1 |
3 |
Chì (Pb) |
mg/kg |
5 |
4 |
Thủy ngân (Hg) |
mg/kg |
0,2 |
Vi sinh vật |
|||
5 |
Escherichia coli |
CFU/g |
10 |
6 |
Salmonella |
CFU/25g |
Không phát hiện. |
2.2. Chế phẩm enzyme, chế phẩm probiotic, chế phẩm prebiotic (dạng đơn hoặc hỗn hợp)
Bảng 2 - Giới hạn tối đa cho phép
Số TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Giới hạn tối đa cho phép
Aflatoxin B1
1
Hàm lượng aflatoxin B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Kim loại nặng
2
Cadimi (Cd)
mg/kg
3
3
Chì (Pb)
mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Thủy ngân (Hg)
mg/kg
0,1
Vi sinh vật
5
Escherichia coli
CFU/g
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonella
CFU/25g
Không phát hiện
2.3. Hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ sinh vật
Bảng 3 -Giới hạn tối đa cho phép đối với hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ thực vật
Số TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Giới hạn tối đa cho phép
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Asen (As) vô cơ
mg/kg
3
2
Chì (Pb)
mg/kg
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
1
Vi sinh vật
4
Escherichia coli
CFU/g
10
5
Salmonella
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không phát hiện
Bảng 4 - Giới hạn tối đa cho phép đối với hoạt chất sinh học và sản phẩm chiết xuất từ động vật
Số TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Giới hạn tối đa cho phép
1
Ethoxyquin
mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại nặng
2
Asen (As) tổng số*
mg/kg
10
3
Asen (As) vô cơ
mg/kg
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cadimi (Cd)
mg/kg
2
5
Chì (Pb)
mg/kg
10
6
Thủy ngân (Hg)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
Vi sinh vật
6
Escherichia coli
CFU/g
10
7
Salmonella
CFU/25g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Nếu hàm lượng asen tổng số nhỏ hơn 2 mg/kg thì không phải kiểm tra chỉ tiêu Asen vô cơ
2.4. Nhóm khoáng chất
Bảng 5 - Giới hạn tối đa cho phép
Số TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
Giới hạn tối đa cho phép
Kim loại nặng
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
12
2
Cadimi (Cd)
mg/kg
5
3
Chì (Pb)
mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Thủy ngân (Hg)
mg/kg
0,2
2.5. Nhóm hóa chất
Bảng 6 - Giới hạn tối đa cho phép
Số TT
Tên chỉ tiêu
Đơn vị tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại nặng
1
Asen (As) vô cơ
mg/kg
2
2
Cadimi (Cd)
mg/kg
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
mg/kg
5
4
Thủy ngân (Hg)
mg/kg
1
3.1. Lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4325: 2007 (ISO 6497:2002): đối với mẫu phân tích chỉ tiêu khác
3.2. Chuẩn bị mẫu
Theo TCVN 6952: 2001 (ISO 9498:1998).
3.3. Phương pháp thử
Số TT
Chỉ tiêu xác định
Phương pháp thử
1
Aflatoxin B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7407:2004 (AOAC 991.31)
2
Asen (As) tổng số
TCVN 11291:2016(AOAC 957.22)AOAC 986.15
3
Asen (As) vô cơ
EN 16278:2012
TCVN 9588:2013(ISO27085:2009)
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 9588:2013(ISO27085:2009)
AOAC 986.15
7
Chì(Pb)
TCVN 9588:2013(ISO27085:2009)
AOAC 986.15
8
Thủy ngân(Hg)
EN 16277:2012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ethoxyquin
TCVN 11283:2016 (AOAC 996.13)
11
Escherichiacoli
TCVN 7924-2:2008
12
Salmonella
TCVN 10780-1:2017 (ISO 6579-1:2017)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổ chức, cá nhân công bố hợp quy thức ăn bổ sung theo biện pháp:
4.1.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: Kết quả chứng nhận của tổ chức chứng nhận đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.1.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: Kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật.
4.2. Đánh giá sự phù hợp
Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá sự phù hợp thức ăn bổ sung theo phương thức:
4.2.1. Đối với sản phẩm sản xuất trong nước: thực hiện theo phương thức 1(thử nghiệm mẫu điển hình).
4.2.2. Đối với sản phẩm nhập khẩu: thực hiện theo phương thức 7(thử nghiệm, đánh giá lô sản phẩm, hàng hóa).
4.3. Trình tự công bố hợp quy và hồ sơ công bố hợp quy theo quy định tại khoản 3, 4 Điều 1 Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012.
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy của các tổ chức, cá nhân đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh tại địa phương.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Tổ chức, cá nhân qui định tại mục 1.2 có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
6.1. Tổng cục Thuỷ sản, Sở Nông nghiệp vàPhát triển nông thôn các tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn.
6.2. Tổng cục Thủy sản phổ biến, hướng dẫn và phối hợp với các cơ quan chức năng có liên quan tổ chức việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này.
6.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 2: Thức ăn bổ sung
Số hiệu: | QCVN02-31-2:2019/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/08/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-31-2:2019/BNNPTNT về Thức ăn thủy sản - Phần 2: Thức ăn bổ sung
Chưa có Video