Bảng 2. Chất lượng nước ấp trứng cá
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị cho phép
1
mg/l
> 4
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,5 - 8,5
3
mg/l
< 0,05
4
mg/l
< 0,09
5
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0C
27 - 30
Bảng 3. Chất lượng nước ao/bể ương cá bột, cá hương, cá giống
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị cho phép
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 4
2
6,5 - 8,5
3
mg/l
< 0,05
4
mg/l
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
mg/l
< 0,02
6
0C
26 - 32
QCVN 02 - 25:2017/BNNPTNT
Bảng 4. Chất lượng nước thải từ ao xử lý nước thải trước khi thải ra môi trường bên ngoài
TT
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Giá trị cho phép
1
5,5 - 9
2
mg/l
≤ 50
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 150
4
mg/l
≤ 100
5
MPN/100ml
≤ 5.000
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-25:2017/BNNPTNT về Cơ sở sản xuất cá rô phi giống - Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường
Số hiệu: | QCVN02-25:2017/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 07/06/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-25:2017/BNNPTNT về Cơ sở sản xuất cá rô phi giống - Yêu cầu kỹ thuật bảo đảm vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường
Chưa có Video