TT |
Tính trạng |
Trạng thái biểu hiện |
Mã số |
|
1. (*) QL VG |
Cây con: Sắc tố antoxian trên thân mầm Seedling: Anthocyanin coloration of hypocotyls |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
2. QN |
Cây: Dạng hình Plant: habit |
Đứng - upright Nửa đứng - semi-upright Nằm ngang - prostrate |
3 5 7 |
|
3. (+) QN MS |
Cây: Chiều dài thân Plant: Length of stem |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long |
3 5 7 |
|
4. (*) (+) QL VG |
Cây: Sự co ngắn lóng (ở phần trên) Plant: shortened internode (in upper part) |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
5. (+) PQ MS |
Cây: Số lóng giữa hoa đầu tiên với lóng co ngắn. Chỉ với những giống có lóng co ngắn Plant: Number of internodes between the first flower and shortened internodes. varieties with shortened interndes only. |
Không có - non Một đến ba - one to three Nhiều hơn ba - more than three |
1 2 3 |
|
6. QN MS |
Cây: chiều dài lóng. Chỉ với những giống không có lóng co ngắn (trên nhánh chính) Plant: length of internode. Varieties without shortened internodes only (on primary side shoot) |
Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long |
1 3 5 7 9 |
|
7. QL VG |
Cây: sắc tố antoxian ở đốt Plant : anthocyanin coloration of nodes |
Không có - absent Có - present
|
1 9
|
|
8. QN VG |
Thân: mức độ sắc tố antoxian của đốt Stem: intensity of anthocyanin coloration of nodes |
Rất nhạt - very weak Nhạt - weak Trung bình - medium Đậm - strong Rất đậm - very strong |
1 3 5 7 9 |
|
9. QN VG |
Thân: lông trên đốt Stem: hairiness of nodes |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak It - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1
3 5 7 9 |
|
10. (+) QN VG/MS (b) |
Cây: Chiều cao Plant : height |
Rất thấp - very short Thấp - short Trung bình - medium Cao - tall Rất cao - very tall |
1 3 5 7 9 |
|
11. QN MS/VG |
Lá: chiều dài của phiến lá Leaf: Length of blade |
Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long |
1 3 5 7 9 |
|
12. QN MS/VG |
Lá: Chiều rộng của phiến Leaf: Width of blade |
Rất hẹp - very narrow Hẹp - nerrow Trung bình - medium Rộn - broad |
1 3 5 7 |
|
13. QN VG |
Lá: mức độ màu xanh Leaf: Intensity of green color
|
Rất nhạt - very light Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark Rất đậm - very dark |
1 3 5 7 9 |
|
14. (+) PQ VG |
Lá: hình dạng Leaf: shape |
Mũi mác - lanceolate Ovan - ovant Elip rộng - broad eliptic |
1 2 3 |
|
15. QN VG |
Lá: mức độ lượn sóng của mép Leaf: undulation of margin |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1
5 7 9 |
|
16. (+) QN VG |
Lá: mức độ phồng Leaf: blistering |
Rất ít - very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Phồng nhiều - verystrong |
1 3 5 7 9 |
|
17. (+) QN VG |
Lá: mặt cắt ngang Leaf: profile in cross section |
Rất lõm - strongly concave Hơi lõm - moderately concave Phẳng - flat Hơi lồi - moderately convex Rất lồi - strongly convex |
1 3 5 7 9 |
|
18. QN VG |
Lá: độ bóng Leaf: glossiness |
Rất ít - very weak Ít - weak Trung bình - medium Bóng nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1 3 5 7 9 |
|
19. (*) (+) PQ VG |
Cuống hoa: thế Peduncle: attitude |
Thẳng - erect Hơi cụp xuống - semi-drooping Cụp xuống - drooping |
1 2 3 |
|
20. QL VG |
Hoa: sắc tố antoxian của bao phấn Flower: anthocyanin colaration in anther |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
21. (*) PQ VG (a) |
Quả: Màu sắc (trước khi chín) Fruit: color (before maturity) |
Trắng xanh - greenish white Vàng - yellow Xanh - green Tía - purple |
1 2 3 4 |
|
22. QN VG (a) |
Quả: Mức độ màu (trước khi chín) Fruit: intensity of color (before maturity) |
Rất nhạt - very light Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark Rất đậm - very dark |
1 3 5 7 9 |
|
23. QL VG (a) |
Quả: sắc tố antoxian Fruit: anthocyanin coloration |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
24. PQ VG (b) |
Quả: Thế Fruit: atttitude |
Đứng - erect Ngang - horizontal Chúc xuống - drooping |
1 2 3 |
|
25. QN VG/MS (b) |
Quả: Chiều dài Fruit: length |
Rất ngắn - veryshort Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long |
1 3 5 7 9 |
|
26. QN VG/MS (b) |
Quả: Đường kính Fruit: diameter |
Rất nhỏ - very narrow Nhỏ - narrow Trung bình - medium Lớn - broad Rất lớn - very broad |
1 3 5 7 9 |
|
27. (*) QN/MS (b) |
Quả: Tỷ lệ chiều dài/đường kính Fruit: ratio length/dimeter |
Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large Rất lớn - very large |
1 3 5 7 9 |
|
28. (*) (+) PQ (b) VG |
Quả: Hình dạng mặt cắt dọc Fruit: shape in longitudinal section |
Dẹt - oblate Tròn - circular Tim - cordate Vuông - square Chữ nhật - rectangular Hình thang - trapezoidal Tam giác -moderately triangular Tam giác hẹp -narrow triangular Sừng bò - hornshaped |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
|
29. PQ VG (b) |
Quả: Hình dạng mặt cắt ngang (ở vị trí giá noãn) Fruit: shape in cross section (at level of placenta) |
Elip - eliptic Có góc cạnh - angular Tròn - circular |
1 2 3 |
|
30. (+) QN VG (b) |
Quả: sự gợn sóng của vỏ ở phần đế quả Fruit: sinuation of pericarp at basal part |
Không hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1
5 7 9 |
|
31. (+) QN VG (b) |
Quả: sự gợn sóng của vỏ quả loại trừ phần đế quả Fruit: sinuation of pericarp excluding basal part |
Không hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1
5 7 9 |
|
32. (*) QN VG (b) |
Quả: kết cấu bề mặt Fruit: texture of surface |
Nhẵn hoặc rất ít nhăn - smooth or very slightly wrinkled Nhăn ít - slightly wrinkled Nhăn nhiều - strongly wrinkled |
1
3 |
|
33. (*) PQ VG (b) |
Quả: màu sắc (khi chín) Fruit: color (at maturity) |
Vàng - yellow Da cam - orange Đỏ - red Nâu - brown Xanh - green |
1 2 3 4 5 |
|
34. QN VG (b) |
Quả: Mức độ màu khi chín Fruit: Intensity of color at maturity |
Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark
|
3 5 7
|
|
35. QN VG (b) |
Quả: độ bóng Fruit: glossiness |
Rất ít - very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1 3 5 7 9 |
|
36. (*) QL VG (b) |
Quả: Phần lõm ở cuống Fruit: stalk cavity |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
37. QN VG (b) |
Quả: Độ sâu của phần lõm ở cuống Fruit: depth of stalk cavity |
Rất nông - very shallow Nông - shallow Trung bình - medidum Sâu - deep Rất sâu - very deep |
1 3 5 7 9 |
|
38. PQ VG (b) |
Quả: hình dạng đỉnh Fruit: shape of apex |
Rất nhọn - very acute Nhọn - moderately acute Tròn - rounded Dẹt - moderately depressed Rất dẹt - very depressed |
1 2 3 4 5 |
|
39. (+) QN VG (b) |
Quả: Độ sâu của khía Fruit: depth of inter loculary grooves |
Không có hoặc rất nông - absent or very shallow Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - deep |
1
3 5 7 |
|
40. (*) QN MG (b) |
Quả: Số lượng ngăn Fruit: number of locules |
Chủ yếu là hai - predominantly two Hai và ba - equally two and three Chủ yếu là ba - predominantly three Ba và bốn - equally three and four Bốn và trên bốn - predominantly four and more |
1 2 3
4 5 |
|
41 (*) QN VG (b) |
Quả: độ dày thịt quả Fruit: thickness of flesh |
Rất mỏng - very thin Mỏng - thin Trung bình - medium Dày - thick Rất dày - very thick |
1 3 5 7 9 |
|
42. QN VG/MS (b) |
Cuống: chiều dài Stalk: lenght |
Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long |
1 3 5 7 9 |
|
43. QN VG/MS (b) |
Cuống: độ dày Stalk: thickness
|
Rất mỏng - very thin Mỏng - thin Trung bình - medium Dày - thick Rất dày - very thick |
1 3 5 7 9 |
|
44. (+) QL VG (b) |
Đài hoa: dạng Calyx: aspect |
Không bao đầu quả - non enveloping Bao bọc đầu quả - enveloping |
1 2 |
|
45. (*),(+) QL VG (b) |
Quả: capxysin ở giá noãn Fruit: capsaicin in placenta |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
46. QN VG |
Thời gian bắt đầu nở hoa (hoa đầu tiên nở ở đốt mang hoa thứ hai) Time of beginning of flowering (first flower on second flowering node ) |
Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late |
3 5 7 |
|
47. (+) QN VG |
Thời gian chín Time of maturity ripening
|
Rất sớm - very early Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late Rất muộn - very late |
1 3 5 7 9 |
|
Tính trạng bổ sung |
|
|
||
48. (+) |
Khả năng kháng vi rút Tobamo Resistance to Tobamovirus |
|
|
|
48.1 (*) QL |
Tuýp 0 (Vi rút khảm thuốc lá (0)) Pathotype 0 (Tobacco Mosaic Virus) |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
48.2 (*) QL |
Tuýp 1-2 (Vi rút khảm cà chua) Pathotype 1-2 (Tomato Mosaic Virus) |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
48.3 (*) QL
|
Tuýp 1-2-3 (Vi rút khảm đốm ớt) Pathotype 1-2-3 (Pepper Milt Mottle Virus) |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
49. (+) |
Khả năng kháng virut Y (PVY) Resistance to Potato Virus Y (PVY) |
|
|
|
49.1 (*) QL |
Tuýp 0 Pathotype 0 |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
49.2 QL |
Tuýp 1 Pathotype 1 |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
49.3 QL |
Tuýp 1-2 Pathotype 1-2 |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
50. (+) |
Khả năng kháng bệnh héo rũ (Phytopthra capsici) Resistance to Phytothora capsici |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
51. (+) QL |
Khả năng kháng bệnh vi rút khảm dưa chuột Resistance to Cucumber Mosaic Virus (CMV) |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
52. (+) QL |
Khả năng kháng bệnh vi rút đốm cà chua Resistance to Tomato Spotted Wilt Virus (TSWV) |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
53. (+) QL |
Khả năng kháng bệnh đốm vi khuẩn Resistance to Xanthomonas campestris pv. vesicatoria |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
|
CHÚ THÍCH: (*) Được sử dụng cho tất cả các giống và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A. (a) Các tính trạng quả kiểm tra trước khi chín, trước khi quả đầu tiên đổi màu. (b) Các tính trạng quả kiểm tra tại thời điểm quả chín, sau khi quả đầu tiên đổi màu. |
||||
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm là 20 gam/giống.
3.1.1.2. Chất lượng hạt giống phải có tỷ lệ nẩy mầm không nhỏ hơn 70% và độ ẩm không lớn hơn 8,0%. Hạt giống phải khoẻ mạnh và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại.
3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho cơ sở khảo nghiệm.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo hướng dẫn của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong bản đăng ký khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1) Cây con: Sắc tố antoxian trên thân mầm (Tính trạng 1);
(2) Cây: Sự co ngắn lóng (Tính trạng 4);
(3) Quả: Màu trước khi chín (Tính trạng 21);
(4) Quả: Dạng chiếm ưu thế của mặt cắt dọc (Tính trạng 28);
(5) Quả: Màu sắc (khi chín) (Tính trạng 33);
(6) Quả: Capxysin ở giá noãn (Tính trạng 45).
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3 Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí 2 lần nhắc. Mỗi lần nhắc 20 cây, trồng hai hàng, khoảng cách hàng cách hàng 70cm, cây cách cây 40cm.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác
Áp dụng theo QCVN 01-64:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng giống ớt.
3.4. Phương pháp đánh giá
Các đánh giá trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên 20 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 20 cây đó, các đánh giá khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống đối chứng được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS:
Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất tin cậy tối thiểu 95%.
Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng được đánh giá bằng phương pháp phân tích "Tính khác biệt kết hợp qua các năm" (COYD).
Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2% cho các giống thuần và 1% cho giống lai ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Như vậy, số cây khác dạng tối đa của thí nghiệm (cả 2 lần nhắc 40 cây) cho phép là: 2 .
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo đối với giống thụ phấn tự do hoặc gieo hạt mới đối với giống lai, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
3.4.4. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống ớt mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống ớt mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống ớt, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 3: Cây: chiều dài thân
Chiều dài thân được đo từ lá mầm đến cành hoa đầu tiên.
2. Tính trạng 4: Cây : sự co ngắn lóng (ở phần trên)
Không
có
có
Kiểu sinh trưởng A
Kiểu sinh trưởng B
Trục chính ... ... ... 1 Một đến ba 2 Nhiều hơn ba 3 - Kiểu sinh trưởng A: Thân chính sinh trưởng
vô hạn, mỗi đốt có 1 hoặc 2 hoa và không có lóng co ngắn. - Kiểu sinh trưởng B: Thân chính sinh trưởng
hữu hạn, xuất hiện lóng co ngắn và kết thúc bằng chùm hoa
Cành
bên Thân ... ... ... Hoa Đốt 3. Tính trạng 10: Cây: chiều cao Được quan sát sau khi có đậu quả trên vài đốt. 4. Tính trạng 14: Lá: hình dạng 1.
Mũi mác 2.
Ovan 3.
Elip rộng ... ... ... 1.
Rất lõm 3.
Hơi lõm 5.
Phẳng 7.
Hơi lồi 9.
Rất lồi 6. Tính trạng 19: Cuống hoa: trạng
thái 1 ... ... ... 2 Hơi
cụp 3 Cụp
xuống 7. Tính trạng 28: Quả: hình dạng mặt
cắt dọc
Tim Tròn Dẹt ... ... ...
Vuông Chữ
nhật Hình
thang Tam giác Tam
giác hẹp Sừng bò 8. Tính trạng 30: Quả: sự gợn sóng
của vỏ ở phần đế quả ... ... ... 9. Tính trạng 31: Sự gợn sóng của vỏ
quả loại trừ phần đế quả Không có hoặc rất
ít Ít
Trung bình Nhiều Rất nhiều ... ... ... Quan sát ở phần giữa quả 11. Tính trạng 44: Đài hoa: trạng thái
bao quả
Không
bao đầu quả Bao
bọc đầu quả 12. Tính trạng 45: Quả: capxysin ở giá
noãn Sự có mặt của capxysin được đánh giá bằng vị ớt ở khía
vùng giá noãn. 13. Tính trạng 47: Thời gian chín: được
tính tại thời điểm quả đầu tiên thay đổi màu sắc 14. Tính trạng 48: Khả năng kháng vi
rút Tobamo ... ... ... - Môi trường trung gian: Trên cây hoặc các lá đã được khử
nước (ở độ lạnh sâu hoặc theo phương pháp BOS) - Điều kiện đặc biệt: Phục hồi vi rút trên cây trước khi
chuẩn bị lây nhiễm. Tiến hành thử nghiệm - Giai đoạn sinh trưởng của cây: Khi lá mầm đã phát triển
đầy đủ hoặc ở giai đoạn “lá thứ nhất” - Nhiệt độ: 20 – 25o
C - Phương pháp gieo
trồng: Gieo cây con trong nhà lưới, nhà kính. - Phương pháp lây
nhiễm: Cọ sát lá mầm với dung dịch vi rút Thời gian thử nghiệm - Từ gieo đến khi lây
nhiễm: 10 đến 15 ngày ... ... ... -Số lượng cây thử
nghiệm: 15-30 cây Nguồn gốc của các
chủng vi rút và khả năng kháng Nguồn chống chịu
Tobamo vi rút được điều khiển bởi 5 gen tương ứng trên cùng một vị trí. Mối
quan hệ giữa các chủng vi rút và khả năng kháng như sau: Chủng vi rút Tobamo ớt Vi rút TMV ToMV PMMoV ... ... ... U1 Feldman P11 Obuda Pepper Mosaic Virus P14 Kiểu di truyền/ vết P0 P1-2 P1-2-3 ... ... ... S S S L1L1 R S S L3L3 R ... ... ... S L4L4 R R R Ghi
chú : S= mẫn cảm
R= chống chịu
TMV= vi rút khảm thuốc lá
ToMV= vi rút khảm cà chua ... ... ... 15. Tính
trạng 4:
Khả năng kháng vi rút khoai tây Y (PVY) Duy trì chủng
vi rút - Môi trường
trung gian: Trên cây mẫm cảm - Điều kiện
đặc biệt: + Đối với nòi
PVY(0): sử dụng dòng TO72(A) + Đối với nòi
PVY(1): sử dụng dòng Sicile 15 + Đối với nòi
PVY(1-2): sử dụng dòng SON41 Tiến hành
thử nghiệm - Giai đoạn sinh trưởng
của cây: Khi lá mầm đã phát triển đầy đủ hoặc ở giai đoạn “lá thứ nhất” ... ... ... - Phương pháp
gieo trồng: Trồng cây trong nhà lưới - Phương pháp
lây nhiễm: Cọ sát lá mầm với dung dịch chứa vi rút Thành phần
dung dịch: - Dung dịch lây nhiễm : 4 ml dung dịch
lây nhiễm trích từ 1 gam dung dịch lá nhiễm bệnh + 80 gam các bon hoạt tính +
80mg các bon; - Trích dung
dịch lây nhiễm : dung dịch đệm lây nhiễm pha loãng 1/20 với 0,2% (DIECA-
diethyl dithiocaremate of sodium) - Dung dịch
lây nhiễm loãng : (cho 100 ml nước cất) 10,8 g NA2HPO4
+ 1,18g K2HPO4 ở pH 7,1đến 7,2. Thời gian thử
nghiệm - Thời gian ủ
bệnh: 10 đến 15 ngày - Đọc kết
quả: 3 tuần (sớm nhất 2 tuần, muộn nhất 4 tuần) ... ... ... Chú ý: Thí
nghiệm không tiến hành ở nhiệt độ cao Giống chuẩn Chủng 0 Chủng 1 Chủng 1-2 Giống nhiễm Yolo Wonder Yolo Wonder Yolo Y ... ... ... Yolo Wonder Yolo Y Giống kháng Yolo Y Florida VR2 Serrano Criollo de Morenos Chú thích :
* Florida VR2 có thể xuất hiện triệu chứng rất muộn 16. Tính
trạng 50:
Khả năng kháng bệnh chết héo - Kết quả
phải được tiến hành trong điều kiện nhân tạo ... ... ... - Nuôi
cấy và môi trường trung gian: Phytothora caspici chủng 101 được nuôi cây trong
aga nước hoa quả V8 1% trên đĩa petri. - Nhiệt
độ: 22oC - Ánh
sáng: 12 giờ/ngày - Phương pháp lây nhiễm: Cây được cắt ở phía
dưới điểm phân cành đầu tiên. Đĩa chứa sợi nấm có đường kính 4 mm được sử dụng
để lây nhiễm. Thân vừa cắt song được đặt trên đĩa. Đỉnh của thân được bọc giấy
nhôm, giữ ẩm. Cây nhiễm bệnh được chuyển vào phòng nuôi cấy có nhiệt độ 22oC. Thời gian
thử nghiệm - Từ khi
gieo đến lây nhiễm: 6 đến 8 tuần - Từ lây
nhiễm đến đọc kết quả: + Lần1
: 7 ngày + Lần
2: 14 ngày ... ... ... + Số cây
làm thí nghiệm: 20 cây - Kết quả: Chiều dài của vết hoại tử trên
thân, gây ra bởi sự phát triển của nấm được ghi mỗi tuần 1 lần trong 3 tuần
trên mỗi cây. Sau 7 ngày lây nhiễm, bỏ giấy nhôm
bọc đỉnh thân và đọc kết quả lần đầu tiên, các lần tiếp
theo vào ngày thứ 14 và ngày thứ 21 tính từ khi lây nhiễm. Kích cỡ
vết bệnh
(mm) được
tính
từ
điểm
thấp nhất đến điểm cao
nhất của vết hoại tử trên thân. - Giống chuẩn: + Mẫn cảm: Yolo Wonder + Kháng: Chista, Favolor, Solario, Phyo636 (thứ
tự mức độ chống chịu) 17. Tính trạng 51: Khả
năng chống bệnh vi rút khảm dưa chuột Duy trì các chủng vi rút - Chủng: Fulton Môi trường trung gian: trên
những cây nhiễm bệnh: Vinca rosea - Điều kiện đặc biệt: ... ... ... Tiến hành thử nghiệm - Giai đoạn sinh trưởng của cây: cây non ở
giai đoạn lá mầm phát triển, lá đầu tiên chưa xuất hiện. - Số lượng cây: 50 cây - Điều kiện gieo trồng: 220 C, 12
giờ chiếu sáng/ ngày. - Phương pháp gieo trồng: trồng cây trong
phòng điều tiết khí hậu - Phương pháp lây nhiễm: gây sát thương cơ
giới lên lá mầm với dung dịch vi rút, các cây lây nhiễm này được để trong bóng
tối trong vòng 48 giờ. Thời gian thử nghiệm - Từ khi gieo trồng đến khi lây nhiễm: 12 đến
13 ngày. - Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: đọc
kết quả 3 lần khi lây nhiễm được 10 ngày, 15 ngày và 21 ngày. ... ... ... + Giống mẫm cảm: Yolo Wonder; + Giống chống chịu (T) hoặc giống kháng (R)
Milord (T); + Giống: Vania (R). 18 Tính trạng 52: khả năng
kháng bệnh vi rút đốm cà chua (TSWV) Duy trì các chủng vi rút - Môi trường trung gian: Quả ớt ở độ lạnh sâu
(-700 C) - Điều kiện đặc biệt: Tái tạo lại vi rút trên
các cây Nicotiana rustica hoặc Nicotiana benthamiana trước khi lây nhiễm Tiến hành thử nghiệm: - Giai đoạn sinh trưởng của các cây: hai lá
thật đã phát triển đẩy đủ; ... ... ... - Ánh sáng: ánh sáng nhẹ (trong mùa đông); - Phương pháp gieo trồng: trồng trong nhà
kính; - Phương pháp lây nhiễm: sát thương cơ học
lên lá mầm, lây nhiễm ở 10oC. Thời gian thử nghiệm - Từ khi gieo đến khi lây nhiễm: 20 ngày. - Từ khi lây nhiễm đến khi đọc kết quả: 14
ngày. - Số lượng cây làm thử nghiệm: 20. - Giống chuẩn: + Giống nhiễm: Lamuyo; ... ... ... 19. Tính trạng 53: Khả năng
kháng bệnh đốm vi khuẩn. Duy
trì chủng vi khuẩn -
Môi trường trung gian: PDA (Potato, Dextrose, Agar) trung gian. - Điều kiện đặc biệt: nuôi cấy Xanthomonas campestris
pv. Vesicatoria 48 giờ. Chỉ lây nhiễm lượng vi khuẩn tập trung 107. -
Thời gian thử
nghiệm -
Giai đoạn sinh trưởng của cây: lá thật thứ 6 đến thứ 8. -
Nhiệt độ: đêm 24oC, ngày 25oC. -
Độ ẩm: 80%. -
Ánh sáng: 3.000 lx, ngày dài 16 giờ. ... ... ... -
Thời gian thử nghiệm: 10 đến 14 ngày. -
Số lượng cây làm thí nghiệm: 15 đến 30 cây. Chú
ý: Sự
di truyền của các chủng vi khuẩn và gen kháng bệnh; Các
giống kháng: Aladin, Camelot, ECR-20R, Kaldóm, Kalorez, lancelot, Pasa. TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO
NGHIỆM DUS GIỐNG ỚT 1. Loài: Capsicum
annuum L. ... ... ... -
Cánh hoa đồng nhất, màu trắng đến xanh vàng nhạt (không có
màu tương phản) -
Bao phấn màu xanh nhạt đến màu tía -
Hoa đơn (thỉnh thoảng có 2 hoa trên đốt có hoa đầu tiên),
cánh hoa màu trắng, sống đài hoa rõ ràng, nhỏ tại mép 2. Tên
giống: 3. Tên,
địa chỉ tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm Tên: Địa chỉ: Điện
thoại/Fax/Email : ... ... ... 1. 2. 3. 5. Nguồn
gốc giống, phương pháp chọn tạo: 5.1. Vật
liệu Tên giống
bố mẹ Nguồn gốc
vật liệu ... ... ... Công thức
lai Xử lý đột
biến Phương
pháp khác 5.3. Thời
gian và địa điểm: Năm/vụ, địa điểm 6. Giống
đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài: ... ... ... Nước
ngày tháng năm 7. Các
đặc điểm chính của giống Bảng
2 – Các tính trạng đặc trưng của giống TT Tính
trạng Trạng
thái biểu
hiện Mã
số 7.1. ... ... ... Seedling:
Anthocyanin coloration of hypocotyls (Tính trạng 1) Không có - absent Có - present 1 9 7.2. Cây: sự co ngắn lóng (ở phần trên) Plant: shortened internode (in upper
part) ... ... ... Không có - absent Có - prent 1 9 7.3. Cuống hoa: trạng thái Feduncle: Attitude (Tính trạng 19) Thẳng đứng - erect ... ... ... Chúc xuống - drooping 1 2 3 7.4. Quả: màu sắc (trước khi chín) Fruit: Color (before maturity) (Tính trạng 21) ... ... ... Vàng - yellow Xanh - green Tím - purple 1 2 3 4 7.5. ... ... ... Fruit: shape of longitudinal section (Tính trạng 28) Dẹt - oblate Tròn - circular Tim - cordate Vuông - square Chữ nhật - rectangular Hình thang - trapezoidal ... ... ... Tam giác hẹp - narrow
triangular Sừng bò - hornshape
1 2 3 4 5 6 7 ... ... ... 8 9 7.6. Quả: màu sắc (khi chín) Fruit: color (at maturity) (Tính trạng 33 ) Vàng - yellow ... ... ... Đỏ - red Nâu - brown Xanh - green 1 2 3 4 5 7.7. ... ... ... Fruit: number of locules (Tính trạng 40) Chủ yếu là hai-predominantly
two Hai và ba - equally
two and three Chủ yếu là ba-predominantly
three Ba và bốn - equally
three and four Bốn và trên bốn-predominantly
four and more 1 ... ... ... 2 3 4 5 7.8. ... ... ... Fruit: Capsycine in placenta (Tính trạng 45) Không có - absent Có - present 1 9 8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống
đăng ký khảo nghiệm Bảng
3 – Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm Tên
giống tương tự ... ... ... Trạng
thái biểu hiện Giống
khảo nghiệm Giống
tương tự 9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân
biệt giống 9.1. Chống chịu sâu bệnh ... ... ... Khả năng kháng virut Y (PVY) Khả năng kháng bệnh
chết héo (Phytopthra capsici) Khả năng
kháng bệnh vi rút khảm dưa chuột Khả năng
kháng bệnh vi rút đốm cà chua Khả năng kháng bệnh đốm vi khuẩn 9.2. Các điều kiện đặc biệt 9.3. Thông tin khác ... ... ... (Ký tên, đóng dấu) Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-96:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ớt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Văn bản đang xem Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-96:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ớt do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Chưa có Video
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu:
QCVN01-96:2012/BNNPTNT
Loại văn bản:
Quy chuẩn
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
***
Ngày ban hành:
19/06/2012
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết