National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Rose Varieties 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định (khảo nghiệm DUS) của các giống hoa hồng mới nhân vô tính thuộc loài Rosa L. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống hoa hồng mới. 1.3. Giải thích từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích từ ngữ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm; 1.3.1.2. Giống tương tự: Là các giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm; 1.3.1.3. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận; 1.3.1.4. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác; 1.3.1.5. Cây khác dạng: Là cây khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng đặc trưng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hội Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới). 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity, Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định). 1.3.2.3. QL: Qualitative characteristic (Tính trạng chất lượng). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.2.5. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu). 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây). 1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) 1.4. Tài liệu viện dẫn 1.4.1. TG/1/3: Genaral introduction to the examnination of Distinctness, Uniformity and Stability and the development of harmonized descriptions of new varieties of plant ( Hướng dẫn chung về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định và phát triển sự hài hoà trong mô tả giống cây trồng mới). 1.4.2. TGP/9: Examinning Distinctness (Kiểm tra tính khác biệt). 1.4.3. TGP/10: Examinning Uniformity (Kiểm tra tính đồng nhất). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng được qui định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số (mã hóa) bằng điểm Bảng 1- Các tính trạng đặc trưng của giống hoa hồng TT Tính trạng Trạng thái biểu hiện Mã số 1. (*) PQ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cây: kiểu sinh trưởng Plant: growth type Thân đơn hẹp - miniature Thân đơn bụi - dwarf Thân bụi rộng - bed Thân bụi phẳng - shrub Thân leo - climber Bò - ground cover 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 5 6 2. (*) (+) QN VG Cây: dạng hình sinh trưởng (Trừ những giống hồng leo) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (Excluding climbing varieties) Đứng - upright Nửa đứng - semi upright Nửa đứng nửa xòe - intermediate Xòe - spreading Rất xòe - strongly spreading 1 3 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 3. QN MS Cây: chiều cao Plant: Height Rất thấp - very short Thấp - short Trung bình - medium Cao - tall Rất cao - very tall ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 5 7 9 4. (+) QL VS Chồi non: sắc tố antoxian Young shoot: Anthocyanin coloration Không có - absent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 9 5. (+) QN VS Chồi non: mức độ sắc tố antoxian Young shoot: Intensity anthocyanin coloration0 Rất nhạt - very weak Nhạt - weak Trung bình - medium ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Rất đậm - very strong 1 3 5 7 9 6. QN VG Thân: số lượng gai (Trừ gai quá nhỏ và lông giống như gai) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không có hoặc rất ít - absent or very few Ít - few Trung bình - medium Nhiều - many Rất nhiều - very many 1 3 5 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7. (a) PQ VG Gai: màu chiếm ưu thế (Như Tính trạng 6) Prickles: predominant color (as for 6) Xanh lục - greenish Hơi vàng - yellowish Hơi đỏ - reddish Hơi tía - purplish ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 3 4 8. (a) QN MS Lá: kích cỡ Leaf: size Nhỏ - small Trung bình - medium ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 5 7 9. (a) QN VG Lá: mức độ xanh (mặt trên) Leaf: intensity of green color (upper side) Nhạt - light Trung bình - medium ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 5 7 10. (a) QL VS Lá: sắc tố antoxian Leaf: anthocyanin coloration Không có - absent Có - present ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 11. (*) (a) QN VG Lá: độ bóng của mặt trên Leaf: glossiness of upper side Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Rất bóng - very strong 1
3 5 7 9 12. (*) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lá chét: sự gợn sóng của mép lá Leaflet: unduation of margin Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong 1 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 9 13. (*) (a) PQ VS Lá chét đỉnh: hình dạng phiến lá Terminal leaflet: shape of blade Elip hẹp - narrow elliptic Elip - medium elliptic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình nón - circular 1 2 3 4 14. (+) (a) PQ VS Lá chét đỉnh: hình dạng gốc của phiến lá ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhọn - acute Tù - obtuse Tròn - rounded Hình tim - cordate 1 2 3 4 15. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (a) PQ VS Lá chét đỉnh: Hình dạng đỉnh của phiến lá Terminal leaflet: shape of apex of blade Rất nhọn - acuminate Nhọn - acute Tù - obtuse Tròn - rounded 1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 16. (+) QL VS Cành hoa: cành hoa bên Flowering shoot: flowering laterals Không có - absent Có - present 1 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (+) QN MS Cành hoa: số lượng cành hoa bên Flowering shoot: number of flowering laterals Rất ít - very few Ít - few Trung bình - medium Nhiều - many Rất nhiều - very many 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 7 9 18. (+) MS Cành hoa: số lượng hoa Chỉ những loài không có cành hoa bên Flowering shoot: number of flowers Only varieties with no flowering laterals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Ít - few Trung bình - medium Nhiều - many Rất nhiều - very many 1 3 5 7 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (+) QN MS Cành hoa: số lượng hoa trên mỗi cành bên (Chỉ những loài có cành hoa bên) Flowering shoot: number of flowers per lateral Only varieties with flowering laterals Rất ít - very few Ít - few Trung bình - medium Nhiều - many Rất nhiều - very many ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 5 7 9 20. (+) PQ VG Nụ hoa: hình dạng mặt cắt dọc Flower bud: shape of longitudinal section Elíp - elliptic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trứng rộng - broad ovate 1 2 3 21. (*) (+) (b) QN VG Hoa: kiểu hoa ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đơn - single Bán kép - semi-double Kép - double 1 2 3 22. (*) (b) QN MS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Flower: number of petals Rất ít - very few Ít - few Trung bình - medium Nhiều - many Rất nhiều - very many 1 3 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 23. (*) (+) (b) PQ VG Hoa: nhóm màu sắc Flower: color group Trắng hoặc gần trắng - white or near white Trắng pha - white blend ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vàng - yellow Vàng pha - yellow blend Da cam - orange Da cam pha - orange blend Hồng - pink Hồng pha - pink blend Đỏ - red Đỏ pha - red blend Đỏ tím - red purple ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tím pha (hoa cà) - violet blend Nâu pha - brown blend Nhiều màu – multicolored 1 2 3 4 5 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (+) (b) PQ VG Hoa: màu trung tâm Chỉ với hoa kép Flower: color of center Only varieties with flower double Xanh - green Vàng - yellow Da cam - orange ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đỏ - red Tím – purple 1 2 3 4 5 6 25. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hoa: mật độ cánh Chỉ với hoa kép Flower: density of petals Only varieties with flower double Rất thưa - very loose Thưa - loose Trung bình - medium Dầy – dense 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 7 26. (*) (b) QN MS Hoa: đường kính Flower: diameter Rất nhỏ - very small Nhỏ - small ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 To - large Rất to - very large 1 3 5 7 9 27. (*) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (b) PQ VG Hoa: hình dạng Flower: shape Tròn - round Tròn không đều - irregularly rounded Hình sao - star shaped 1 2 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (+) (b) PQ VG Hoa: dạng đỉnh Flower: profile of upper part Phẳng - flat Phẳng lồi - flattened convex Lồi - convex 1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 29. (*) (+) (b) PQ VG Hoa: dạng đáy Flower: profile of lower part Lõm - concave Phẳng - flat Phẳng lồi - flattened convex ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 4 30. (b) QN VG Hoa: hương thơm Flower: frargance Không hoặc ít thơm - absent or weak ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Rất thơm - strong 1 2 3 31. (*) (+) (b) QN VG/VS Đài hoa: sự phân thuỳ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong 1
3 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 32. (+) (b) (c) QL VG/VS Cánh hoa: sự cong xuống của từng cánh hoa Petal: reflexing of petals one by one Không có - absent Có - present ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 33. (*) (b) (c) PQ VS Cánh hoa: Hình dạng Petal: shape Elip - elliptic Elip ngang - ransverse elliptic ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tim ngược - obcordate Tròn - rounded 1 2 3 4 5 34. (b) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh hoa: Sự xẻ thùy Petal: incisions Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong 1 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 9 35. (b) (c) QN VS Cánh hoa: độ cong xuống của mép Petal: reflexing of margin Không hoặc rất yếu - absent or very weak Yếu - weak ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mạnh - strong Rất mạnh - very strong 1 3 5 7 9 36. (b) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh hoa: mức độ lượn sóng Petal: undulation Không hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong 1 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 9 37. (*) (b) (c) QN MS Cánh hoa: kích cỡ Petal: size Rất nhỏ - very small ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Trung bình - medium To - large Rất to - very large 1 3 5 7 9 38. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (b) (c) QN MS Cánh hoa: chiều dài Petal: length Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 5 7 9 39. (*) (b) (c) QN MS Cánh hoa: chiều rộng ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Rất hẹp - very narrow Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad Rất rộng - very broad 1 3 5 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40. (*) (b) (c) QL VS Cánh hoa: số màu mặt trong (trừ vết đốm) Petal: number of colors on inner side (basal spot excluded) Một màu - one Hai màu - two ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 41. (*) (b) (c) QN VS Cánh hoa: mức độ màu (trừ vết đốm). Đối với các giống có 1 màu mặt trong cánh hoa Petal: intensity of color (basal spot excluded) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhạt hơn về phía gốc - lighter towards the base Đồng nhất - even Nhạt hơn về phía đỉnh –lighter towards the top 1 2 3 42. (*) (b) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh hoa: màu chính mặt trong Petal: main color on the inner side (main color is that with largest surface area) Xác định mã số trong bảng so màu - RHS Colour Chart (indicate reference number)
43. (*) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (c) PQ VS Cánh hoa: màu thứ 2 (trừ vết đốm) Đối với những giống có 2 hoặc nhiều màu mặt trong cánh hoa Petal: secondary color (basal spot excluded) Only varieties with two or more colors on inner side of petal Xác định mã số trong bảng so màu - RHS Colour Chart (indicate reference number)
44. (b) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh hoa: màu thứ 3 (trừ vết đốm) Đối với các giống nhiều hơn 2 màu ở mặt trong của cánh hoa: Petal: tertiary color (basal spot excluded) Only varieties with more than two colors on inner side of petal Trắng - white Xanh - green Vàng nhạt - light yellow Vàng - medium yellow Vàng cam - orange Hồng - pink ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tím đỏ - purple red Nâu đỏ - brown red Tím - purple 1 2 3 4 5 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 9 10 45. (*) (+) (b) (c) PQ VS Cánh hoa: sự phân bố màu thứ 2 ở mặt trong (trừ vết đốm) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Petal: distribution of secondary color on inner side (basal spot excluded) Only varieties with two or more colors on inner side of petal Ở gốc - at base Ở đỉnh - at apex Ở phần rìa - at marginal zone Vết loang không định hình- as a flush Như các đoạn hoặc đường sọc - as segments or stripes Lốm đốm - as speckles 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 5
46. (+) (b) (c) PQ VS Cánh hoa: sự phân bố màu thứ 3 ở mặt trong (trừ vết đốm) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Petal: distribution of tertiary color on inner side (basal spot excluded) Only varieties with more than two colors on inner side of petal Ở gốc - at base Ở đỉnh - at apex Ở phần rìa - at marginal zone Vết loang không định hình - as a flush Như các đoạn hoặc đường sọc - as segments or stripes Lốm đốm - as speckles 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 5
47. (*) (b) (c) QL VS Cánh hoa: vết đốm ở phần gốc của mặt trong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không có - absent Có - present 1 9 48. (*) (+) (b) (c) QN VS ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Petal: size of basal spot on the inner side Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium Rộng - large Rất rộng - very large 1 3 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 49. (*) (b) (c) PQ VS Cánh hoa: màu vết đốm ở phần gốc của mặt trong Petal: color of basal spot on inner side Trắng - white Hơi xanh - greenish ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vàng - medium yellow Vàng da cam - orange yellow Da cam - orange 1 2 3 4 5 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (*) (b) (c) PQ VS Cánh hoa: màu chính mặt ngoài cánh hoa (chỉ áp dụng nếu có sự khác biệt rõ ràng với mặt trong) Petal: main color on the outer side (only if clearly different from inner side) Xác định mã số trong bảng so màu - RHS Colour Chart (indicate reference number)
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (b) PQ VS Nhị hoa phía ngoài: màu chiếm ưu thế nhất của chỉ nhị Outer stamen: predominant color of filament Trắng - white Xanh - green Vàng nhạt - light yellow Vàng - medium yellow Da cam - orange Hồng - pink ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nâu đỏ - brown red Tím - purple 1 2 3 4 5 6 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 52. QN VG/MS Bao hạt: kích cỡ (khi cánh hoa rụng) Seed vessel: size (at petal fall) Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 3 5 7 9 53. (+) PQ VG Quả: Hình dạng mặt cắt dọc Hip: Shape of longitudinal section ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hình cốc nước - pitcher shaped Hình quả lê - pearshaped 1 2 3 54. (+) PQ VG Quả: Màu sắc (khi quả chín) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vàng - yellow Da cam - orange Đỏ - red Nâu - brown Đen - black 1 2 3 4 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 CHÚ THÍCH: (*) Được sử dụng cho tất cả các giống và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục A. (a) Các quan sát trên bộ phận sinh dưỡng của cây được tiến hành khi đợt hoa đầu tiên nở rộ trên đoạn giữa của cành hoa, trừ khi có chỉ định khác. (b) Các quan sát trên hoa được tiến hành khi bao phấn mở tại thời điểm đợt hoa đầu tiên nở rộ, trừ khi có chỉ định khác. Không quan sát bông hoa cuối cùng của đợt hoa. (c) Các quan sát trên cánh hoa nên được thực hiện trên: Hoa kép: trên cánh hoa từ 3 vòng xoắn phía ngoài. Hoa bán kép: trên một cánh hoa từ vòng xoắn giữa Màu sắc các bộ phận của cây được quan sát dưới ánh sáng đèn hoặc ánh sáng tự nhiên vào giữa ngày nhưng tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp. Để xác định màu dùng bảng so màu RHS, trên nền giấy trắng Các tính trạng 1, 2, 10, 16, 18, 19, 20, 21, 25, 37 được đánh giá đối với thí nghiệm hoa chậu và hoa trồng thảm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Các tính trạng 14, 38, 39 được đánh giá đối với thí nghiệm hoa cắt Các tính trạng 24, 52, 53, 54 đ được đánh giá đối với thí nghiệm hoa chậu 3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm 3.1.1. Giống khảo nghiệm 3.1.1.1. Số lượng cây giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm như sau: - Hoa cắt cành: 12 cây. - Hoa chậu và hoa vườn: 10 cây. 3.1.1.2. Cây giống gửi khảo nghiệm phải đảm bảo 1 năm tuổi, có ít nhất 3 chồi, không dập nát, không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm. 3.1.2. Giống tương tự 3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự. 3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu giống chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1. 3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm Các giống khảo nghiệm được phân thành nhóm dựa theo các tính trạng sau: (1) Cây: Kiểu sinh trưởng (Tính trạng 1); (2) Hoa: Kiểu hoa (Tính trạng 21); (3) Hoa: Nhóm màu sắc (Tính trạng 23); ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (5) Cánh hoa: Số màu bên trong (Tính trạng 40); (6) Cánh hoa: Màu chính ngoài cánh hoa (Tính trạng 50) với các nhóm màu Nhóm 1: Xanh Nhóm 2: Vàng sáng Nhóm 3: Vàng Nhóm 4: Cam Nhóm 5: Hồng Nhóm 6: Đỏ Nhóm 7: Tím đỏ Nhóm 8: Nâu đỏ 3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm 3.3.1. Thời gian khảo nghiệm Khảo nghiệm được tiến hành trong một chu kỳ sinh trưởng, nếu tính khác biệt hoặc tính đồng nhất chưa được xác định chắc chắn thì khảo nghiệm cần được tiến hành thêm một chu kỳ sinh trưởng. 3.3.2. Điểm khảo nghiệm: bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.3.3. Bố trí thí nghiệm Trồng 10 cây (hoa cắt), 8 cây (hoa chậu và hoa vườn), chia làm 2 lần nhắc lại. Trồng hàng đơn, lên luống rộng 50cm, rãnh 30cm, cây cách cây 35cm (hoa cắt), 50cm (hoa chậu và hoa vườn). 3.3.4 Các biện pháp kĩ thuật: Áp dụng theo kỹ thuật trồng hoa hồng thông thường. 3.4. Phương pháp đánh giá Các đánh giá trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên 9 cây (hoa cắt), 6 cây (hoa chậu và hoa vườn) ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 9 cây (hoa cắt), 6 cây (hoa chậu và hoa vườn). Các đánh giá khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11). 3.4.1. Đánh giá tính khác biệt - Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự. - Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS. 3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm. Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 9 cây (hoa cắt), 6 cây (hoa chậu và hoa vườn), số cây khác dạng tối đa cho phép là 1. 3.4.3. Đánh giá tính ổn định Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá. Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó. 4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống hoa hồng mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống hoa hồng, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này. 5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG 1. Tính trạng 2 - Dạng hình sinh trưởng 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Thẳng đứng Nửa đứng Nửa đứng nửa xòe
7 9 Xòe ... ... ... 2. Tính trạng 4 - Chồi non: Sắc tố antoxian 3. Tính trạng 5 -
Chồi non: Mức độ sắc tố antoxian Các quan sát
phải được thực hiện khi chồi dài khoảng
20cm 4. Tính trạng 14 - Lá chét đỉnh: Hình dạng gốc lá của phiến lá (dạng gốc lá) 1 2 3 4 ... ... ... Góc tù Tròn Hình tim 5. Tính trạng 15 - Lá chét đỉnh: Hình dạng
phần đỉnh của phiến lá 1 2 3 4 ... ... ... Chữ V Góc tù Tròn 6. Tính trạng 16 - Cành
hoa: hoa bên 7. Tính trạng 17 - Cành hoa: Số lượng cành hoa bên 8. Tính trạng 18 - Cành hoa: Số lượng hoa (Chỉ những giống không có cành hoa bên) 9. Tính trạng 19 - Cành hoa: Số lượng
hoa trên mỗi cành bên (Chỉ những giống có cành hoa
bên) ... ... ... Các quan sát
cần phải được làm trước khi đài hoa tách ra 11. Tính trạng
21 - Hoa: Kiểu hoa Đơn: Tối
đa 7 cánh hoa Bán kép: từ 8 đến 20 cánh hoa Kép: nhiều hơn 20 cánh hoa 12. Tính trạng
23 - Hoa: Nhóm màu sắc 2: màu trắng pha: bao gồm các giống chủ yếu
là màu trắng, nhưng hiển thị một số màu sắc khác (như hồng, đỏ, đỏ hồng, tím) 5: màu vàng pha: bao gồm các giống chủ yếu là vàng, nhưng hiển thị một số
màu sắc khác (như hồng, đỏ, đỏ hồng). 7: màu cam pha: bao gồm các giống chủ yếu là màu cam, nhưng hiển thị một số màu sắc khác (như vàng,
tím). ... ... ... 11: màu đỏ
kết hợp: bao gồm các giống chủ yếu
là màu đỏ, nhưng hiển thị
một màu sắc khác (như cam, vàng). 14: màu tím pha: bao gồm các giống cây chủ yếu là màu tím nhưng hiển thị
một số âm của một số màu sắc
khác (như màu hoa cà). 15: màu nâu pha: bao gồm các giống cây chủ yếu là màu nâu nhưng hiển thị một
số âm của một số màu sắc khác (như màu đỏ) 16: nhiều màu: giống với nhiều hơn một màu sắc tương phản mạnh được xác định khu vực (không pha trộn
màu sắc). 13. Tính trạng 24 - Hoa: Màu trung tâm
(Chỉ với hoa kép) Chỉ có những
giống có sự khác biệt màu sắc rõ ràng giữa màu trung tâm của
hoa và phần ngoài của hoa, nhìn từ trên
xuống 14. Tính trạng
27 - Hoa: Dạng
hoa 15. Tính trạng
28 - Hoa: Dạng
đỉnh ... ... ... 16. Tính trạng
29 - Hoa: Dạng
đáy 17. Tính trạng
31 - Đài hoa: Sự phân thùy 18. Tính trạng
32 - Cánh hoa: sự cong
xuống 19. Tính trạng
45 - Cánh hoa: Sự phân
bố
màu thứ 2 ở mặt trong Đối với các giống có 2 hoặc nhiều hơn 2 màu mặt trong cánh hoa (trừ các vết đốm) 20. Tính trạng
46 - Cánh hoa: Sự phân
bố
màu thứ 3 ở mặt trong ... ... ... 21. Tính trạng
48 - Cánh hoa: Kích cỡ vết đốm phần
gốc mặt trong 22. Tính trạng 53 -
Quả: Dạng
mặt
cắt dọc 23. Tính trạng
54 - Quả: Màu sắc (khi quả chín)
Chỉ
với những giống có quả TỜ
KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG HOA HỒNG ... ... ... 2.Tên giống: 3. Tên,
địa chỉ Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm Tên : Địa chỉ : Điện thoại: Fax: Email: 4. Họ và
tên, địa chỉ tác giả giống: 1. 2. 5. Nguồn gốc,
phương pháp chọn tạo và nhân giống ... ... ... 5.2. Phương
pháp chọn tạo - Lai hữu
tính - Đột biến - Giống thuần hoá 5.3. Phương
pháp nhân giống - Ghép - Giâm cành - Invitro - Phương
pháp khác: ... ... ... 5.4. Các thông tin khác - Loại
gốc ghép được sử dụng - Thông tin khác 6. Giống đã được bảo hộ hoặc
công nhận ở nước ngoài: Nước ngày tháng năm 7. Các tính trạng đặc trưng của giống: Bảng 2-Các tính trạng
đặc trưng của giống TT Tính trạng ... ... ... Mã số (*) 7.1 Cây: Kiểu sinh trưởng Plant: growth type (Tính
trạng 1) Bụi hẹp - miniature Bụi - dwarf Bụi rộng - bed Bụi phẳng - shrub ... ... ... Bò
- ground cover 1 2 3 4 5 6 7.2 Hoa: Kiểu hoa ... ... ... (Tính trạng 21) Đơn - single Bán kép - semi-double Kép - double 1 2 3 7.3 Hoa: Nhóm màu sắc ... ... ... (Tính trạng 23) Trắng hoặc gần trắng- white or near
white Trắng pha - white blend Xanh - green Vàng - yellow Vàng pha - yellow blend Da cam - orange Da cam pha - orange blend Hồng - pink ... ... ... Đỏ - red Đỏ pha - red blend Đỏ tím - red purple Tím - purple Tím pha (hoa cà) - violet blend Nâu pha - brown blend Nhiều màu - multicolored 1 2 ... ... ... 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ... ... ... 14 15 16 7.4 Hoa: Đường kính Flower: Diameter (Tính trạng 26) Rất nhỏ - very small Nhỏ - small ... ... ... To - large Rất to - very large 1 3 5 7 9 7.5 Cánh hoa: Số màu bên trong ... ... ... (Tính trạng 40) Một màu - one Hai màu - two Nhiều hơn hai màu - more than two 1 2 3 7.6 (i) ... ... ... Petal: main color on the outer side (only
if clearly different from inner side) (Tính trạng 50 (i)) Xác định mã số trong bảng so màu-RHS Color Chart(indicate reference number) 7.6 (ii) Cánh hoa: màu chính mặt ngoài cánh hoa (chỉ
áp dụng nếu có sự khác biệt rõ ràng ở mặt bên trong) Petal: main color on the outer side (only
if clearly different from inner side) ... ... ... Xanh - green Vàng nhạt - light yellow Vàng - medium yellow Cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím đỏ - purple red Nâu đỏ - brown red 1 ... ... ... 3 4 5 6 7 8 CHÚ
THÍCH: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho
phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống 8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm Bảng 3-Sự khác biệt giữa giống tương
tự
và giống khảo nghiệm ... ... ... Những tính trạng
khác biệt Trạng thái biểu hiện Giống tương tự Giống khảo nghiệm ... ... ... ... ... ... 9. Các thông tin bổ sung
giúp cho việc phân biệt giống 9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh: 9.2. Các
điều kiện đặc biệt: 9.3. Mục đích
sử dụng - Hoa cắt - Hoa chậu - Hoa vườn (hoa thảm) 9.4. Thông tin khác: ... ... ... Ngày tháng năm (Ký tên, đóng dấu) Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-95:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Văn bản đang xem Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-95:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Chưa có Video |