TT |
Tính trạng |
Trạng thái biểu hiện |
Mã số |
1. (*) (+) (b) QN MS |
Cây: chiều caoPlant: height |
Rất thấp - very short Thấp - short Trung bình - medium Cao - tall Rất cao - very tall |
1 3 5 7 9 |
2. (+) (a) QN MS |
Cây: đường kính tán lá Plant: maximum diameter (including outer leaves) |
Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large |
3 5 7 |
3. (+) (b) QN MS |
Cây: chiều dài thân ngoài Plant: length of outer stem |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài- long |
3 5 7 |
4. (*) (a) QN VG |
Cây: thế lá ngoài Plant: attitude of outer leaves |
Đứng - erect Nửa đứng - semi-erect Ngang- prostrate |
3 5 7 |
5.1 (*) (+) (a) QN VG |
Lá ngoài: kích cỡ Chỉ với giống cải bắp trắng Outer leaf: size White cabbage varieties only |
Nhỏ - small Trung bình - medium To - large |
3 5 7 |
5.2 (*) (+) (a) QN VG |
Lá ngoài: kích cỡ Chỉ với giống cải bắp đỏ Outer leaf: size Red cabbage varieties only |
Nhỏ - small Trung bình - medium To - large |
3 5 7 |
5.3 (*) (+) (a) QN VG |
Lá ngoài: Kích cỡ Chỉ với giống cải bắp xoăn Outer leaf: size Savoy cabbage varieties only |
Nhỏ - small Trung bình - medium To - large |
3 5 7 |
6. (+) (a) PQ VG |
Lá ngoài: hình dạng phiếnlá Outer leaf: shape of blade
|
Elíp đứng - elliptic Ovan đứng - broad ovate Tròn - circular Elíp ngang - broad elliptic transverse Hình trứng ngược - obovate |
1 2 3 4 5 |
7. (a) QN VG |
Lá ngoài: mặt trên của phiến lá Outer leaf: profile of upper side of blade |
Lõm - concave Phẳng - plane Lồi - convex |
1 2 3 |
8.1 (*) (a) QN VG |
Lá ngoài: mức độ phồng Chỉ với giống Cải bắp trắng và Cải bắp đỏ Outer leaf: degree of blistering White and Red cabbage varieties only |
Không phồng hoặc rất ít - absent or very weak Trung bình - moderate Nhiều - strong |
1 2 3 |
8.2 (*) (a) QN VG |
Lá ngoài: mức độ phồng Chỉ với giống cải bắp xoăn Outer leaf: degree of blistering Savoy cabbage varieties only |
Không phồng hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - moderate Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1
3 5 7 9 |
9.1 (*) (a) QN VG |
Lá ngoài: kích cỡ vết phồng Chỉ với giống Cải bắp trắng và Cải bắp đỏ Outer leaf: size of blisters White and Red cabbage varieties only |
Nhỏ - small Trung bình - medium Rộng - large |
3 5 7 |
9.2 (*) (a) QN VG |
Lá ngoài: kích cỡ vết phồng Chỉ với giống cải bắp xoăn Outer leaf: size of blisters Savoy cabbage varieties only |
Nhỏ - small Trung bình - medium Rộng - large |
3 5 7 |
10. (*) (+) (a) QN VG |
Lá ngoài: mức độ xoăn Chỉ với giống cải bắp xoăn Outer leaf: crimping Savoy cabbage varieties only |
Ít – weak Trung bình - medium Nhiều - strong |
3 5 7 |
11. (*) (+) (a) PQ VG |
Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp Outer leaf: Color (with wax)
|
Xanh vàng - yellow green Xanh - green Xanh xám - grey green Xanh da trời - blue green Tím - violet |
1 2 3 4 5 |
12. (a) QN VG |
Lá ngoài: mức độ màu sắc Outer leaf: intensity of color |
Nhạt - light Trung bình - medium Đậm – dark
|
3 5 7 |
13. (a) QL VG |
Lá ngoài: ánh xanh Chỉ với giống cải bắp đỏ Outer leaf: green flush Red cabbage varieties only |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
14. (a) QN VG |
Lá ngoài: độ sáp Outer leaf: waxiness |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - moderate Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1 3 5 7 9 |
15. (a) QN VG |
Lá ngoài: độ gợn sóng của mép lá Outer leaf: undulation of margin
|
Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - moderate Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1 3 5 7 9 |
16. (+) (a) QL VG |
Lá ngoài: sự cuốn xuống của mép lá Outer leaf: reflexion of margin |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
17. (*) (+) (b) PQ VG |
Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc Head: shape in longitudinal section |
Elíp hẹp ngang - transverse narrow elliptic Elíp ngang - transverse elliptic Tròn - circular Elíp đứng - broad elliptic Hình trứng ngược - broadobovate Ovan đứng - broad ovate Ovan có góc đầu bắp - angular ovate |
1 2 3 4 5 6 7 |
18 (+) (b) PQ VG |
Bắp: dạng đáy theo mặt cắt dọc Head: shape of base in longitudinal section |
Tròn - rounded Phẳng - flat Uốn vòng cung - arched |
1 2 3 |
19. (*) (b) QN MS |
Bắp: chiều dài Head: length |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long
|
3 5 7 |
20. (*) (b) QN MS |
Bắp: đường kính Head: diameter |
Nhỏ - small Trung bình - medium To - large |
3 5 7 |
21. (b) QN VG |
Bắp: vị trí đường kính lớn nhất Head: position of maximum diameter |
Gần đỉnh bắp - towards top Giữa - at middle Gần đáy bắp - towards base |
1 2 3 |
22. (+) (b) QN VG |
Bắp: độ bao bắp Head: cover |
Hở - not covered Bao một phần - partially covered Bao hoàn toàn - covered |
1 2 3 |
23. (*) (b) QN VG |
Bắp: độ phồng lá bao ngoài Chỉ với giống cải bắp xoăn Head: blistering of cover leaf Savoy cabbage varieties only |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1 3 5 7 9 |
24. (b) QL VG |
Bắp: sự cuộn xuống của mép lá bao ngoài Head: reflexion of margin of cover leaf |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
25. (*) (+) (b) PQ VG |
Bắp: màu lá bao ngoài Head: color of cover leaf |
Xanh vàng - yellow green Xanh - green Xanh xám - grey green Xanh da trời - blue green Tím - violet |
1 2 3 4 5 |
26. (b) QN VG |
Bắp: mức độ màu sắc lá bao ngoài Head: intensity of color of cover leaf |
Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark |
3 5 7 |
27. (b) QN VG |
Bắp: sắc tố antoxian của lá bao ngoài Chỉ với giống cải bắp trắng và cải bắp đỏ Head:anthocyanin coloration of cover leaf White and Red cabbage varieties only |
Không có hoặc rất nhạt - absent or very weak Nhạt - weak Trung bình - medium Đậm - strong Rất đậm - very strong |
1
3 5 7 9 |
28. (*) (+) (b) PQ VG |
Bắp: màu của lá trong Head: internal color |
Trắng - whitish Vàng - yellowish Xanh - greenish Tím - violet |
1 2 3 4 |
29. (b) QN VG |
Bắp: mức độ màu lá trong Chỉ với giống cải bắp đỏ Head: intensity of internal color Red cabbage varieties only |
Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark |
3 5 7 |
30. (*) (+) (b) QN VG |
Bắp: độ chặt Head: density
|
Rất xốp - very loose Xốp - loose Trung bình - medium Chặt - dense Rất chặt - very dense |
1 3 5 7 9 |
31. (+) (b) QN VG |
Bắp: cấu trúc bên trong Head: internal structure |
Mịn - fine Trung bình - medium Thô - coarse |
3 5 7 |
32. (*) (+) (b) QN VG |
Bắp: chiều dài thân trong so với chiều dài bắp Head: relative length of interior stem compared to length of head |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long |
3 5 7 |
33.1 (*) (+) QN VG |
Thời gian chín thu hoạch Chỉ với giống cải bắp trắng Time of harvest maturity White cabbage varieties only |
Rất sớm - very early Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late Rất muộn - very late |
1 3 5 7 9 |
33.2 (*) (+) QN VG |
Thời gian chín thu hoạch Chỉ với giống cải bắp đỏ Time of harvest maturity Red cabbage varieties only
|
Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late
|
3 5 7
|
33.3 (*) (+) QN VG |
Thời gian chín thu hoạch Chỉ với giống cải bắp xoăn Time of harvest maturity Savoy cabbage varieties only |
Rất sớm - very early Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late Rất muộn - very late |
1 3 5 7 9 |
Tính trạng bổ sung |
|||
34. (+) QN VG |
Thời gian nổ bắp sau chín Time of bursting of head after maturity
|
Sớm - early Trung bình - medium Muộn - late
|
3 5 7 |
35. (*) (+) QL VS |
Bất dục đực Male sterility |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
36. (+) QL VS |
Khả năng kháng bệnh nấm Fusarium oxysporum f.sp.conglutinans Resistance to race 1 of Fusarium oxysporum f.sp.conglutinans |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
CHÚ THICH: (*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tínhؠtrạngؠtrước đó hoặc điều kiện môiؠtrường làm cho nó khôngؠbiểu hiện được. (+) Tínhؠtrạng được giải thích, minh họa vàؠhướngؠdẫnؠtheoؠdõi ở Phụ lục A. (a) Các quan sát trên lá ngoài đượcؠtiếnؠ hành trên những láؠđã phát triểnؠđầy đủ giai đoạn trảiؠlá bàng (trước khi cuốn bắp) (b) Các quan sát đo đếm trên cây và bắp được tiến hành tại giai đoạn chín thu hoạch |
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 50 gam/giống.
3.1.1.2. Chất lượng hạt giống về tỷ lệ nảy mầm, độ sạch và độ ẩm tối thiểu phải tương đương hạt giống cấp xác nhận theo tiêu chuẩn hạt giống cải bắp TCVN 8812-2011.
3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ quan thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo hướng dẫn của tổ chức, cá nhân khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.2.2. Hạt giống tương tự được lấy từ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp hạt giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng hạt giống cung cấp. Khối lượng và chất lượng hạt giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm như sau:
3.2.1. Theo loài phụ
3.2.2. Theo các tính trạng đặc trưng
(1) Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp (Tính trạng 11);
(2) Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc (Tính trạng 17);
(3) Bắp: đường kính (Tính trạng 20);
(4) Bắp: độ chặt (Tính trạng 30);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm: Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm:
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
Thí nghiệm được bố trí 2 lần nhắc. Mỗi lần nhắc 30 cây, trồng hai hàng, khoảng cách hàng 50 cm, cây cách cây 40 cm.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác:
Áp dụng theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cải bắp hiện hành.
3.4. Phương pháp đánh giá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại bảng 1
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS:
Đối với dòng bố mẹ, giống lai đơn: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở xác xuất tin cậy tối thiểu 95% .
Đối với giống thụ phấn tự do, giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự được đánh giá bằng phương pháp phân tích "Tính khác biệt kết hợp qua các năm" (COYD).
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Đối với giống lai đơn, dòng bố mẹ: Phương pháp chủ yếu để đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trong ô thí nghiệm. Áp dụng một quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 2% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Như vậy, số cây khác dạng tối đa của thí nghiệm (cả 2 lần nhắc lại 60 cây) cho phép là 3 cây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.3. Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo (giống thụ phấn tự do) hoặc gieo hạt mới (giống lai) giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ trước đó.
3.4.4. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống cải bắp mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS giống cải bắp mới để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống cải bắp, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 1 - Cây: chiều cao cây
Đo từ đốt có lá đầu tiên đến đỉnh bắp giai đoạn chín thu hoạch
2. Tính trạng 2 - Cây: đường kính tán lá
Đo tại vị trí rộng nhất giai đoạn cây trải lá bàng
3. Tính trạng 3 - Cây: chiều dài thân ngoài
Đo từ đốt có lá đầu tiên lên phía trên đến chạm lá bắp ngoài cùng giai đoạn chín thu hoạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Elip đứng 2. Ovan đứng 3. Tròn
4. Elip ngang 5. Trứng ngược
Chú ý: Lá cần trải phẳng ra càng phẳng càng tốt trước khi quan sát.
5. Tính trạng 10 - Lá ngoài: mức độ xoăn (Chỉ với giống cải bắp xoăn)
Mức độ xoăn là sự gợn sóng giữa chuỗi bề mặt lá và gân lá
6. Tính trạng 11 - Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp
Cải bắp trắng và Cải bắp xoăn có điểm từ 1 đến 4; Cải bắp đỏ chỉ có điểm 5 là màu tím
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mép của lá trải (lá giáp với lá bao ngoài của bắp) cong xuống
8. Tính trạng 17 - Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc
1. Elip hẹp ngang 2. Elip ngang 3. Tròn 4. Elip đứng
5. Hình trứng ngược 6. Ovan đứng 7. Ovan có góc đầu bắp
9. Tính trạng 18 - Bắp: dạng đáy theo mặt cắt dọc.
1. Tròn 2. Phẳng 3. Uốn vòng cung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hở 2. Bao một phần 3. Bao hoàn toàn
11. Tính trạng 25 - Bắp: màu lá bao ngoài
Cải bắp trắng và Cải bắp xoăn có điểm từ 1 đến 4; Cải bắp đỏ chỉ có điểm 5 là màu tím
12. Tính trạng 28 - Bắp: màu của lá trong
Xem màu của lá thứ 7 tính từ lá bắp ngoài cùng giai đoạn chín thu hoạch
13. Tính trạng 30 - Bắp: độ chặt (có thể dùng thiết bị đo độ chặt)
1. Rất xốp 3. Xốp 5. Trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Chặt 9. Rất chặt
14. Tính trạng 31 - Bắp: cấu trúc bên trong
3. Mịn 5. Trung bình 7. Thô
15. Tính trạng 32 - Bắp: chiều dài thân trong so với chiều dài bắp
3. Ngắn = Chiều dài thân trong xấp xỉ 1/8 chiều dài bắp
5. Trung bình = Chiều dài thân trong xấp xỉ 1/4 chiều dài bắp
7. Dài = Chiều dài thân trong xấp xỉ ½ chiều dài bắp
16. Tính trạng 33.1; 33.2; 33.3 - Thời gian chín thu hoạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Tính trạng 34 - Thời gian nổ bắp sau chín
Tính thời gian từ khi chín thu hoạch đến khi 50% số cây trên ô thí nghiệm có bắp nổ ra
18. Tính trạng 35 - Bất dục đựcؠ
Kiểm tra sự có mặt phấn của nhị hoa
(a) Nếu có phấn hoQ ở nhị hoa thìؠkhông có hiện tượng bất dụcؠđực
(b) Nếu không cóؠphấn ở nhị hoa thì bât dục đực
19. Tính trạng 36 - Khả năng kháng bệnh nấm
Fusarium oxysporum f.sp.conglutinans
Được̠tiến hành trong điều kiện lây nhiễm bệnh nhân tạo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự duy trì:
Trong môi trường thạch ở nhiệt độ 200C
Sự nhân lên:
Được nhân lên bởi sự nuôi cấy trong dung dịch thạch lỏng. Dung dịch này phải được lắc liên tục
Tiến hành thử nghiệm
Giai đoạn trồng cây:
Trồng cây con sau gieo khoảng 2 tuần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khoảng 25o C
Ánh sáng:
Điều kiện nhà kính thông thường
Phương pháp gieo trồng:
Hạt gieo trong đất than bùn ở nhiệt độ ban ngày 12-14o C, nhiệt độ ban đêm là 10-12oC
Phương pháp lây nhiễm:
Khi cây con khoảng 2 tuần tuổi nhổ lên và nhúng trong dịch bào tử 5 phút sau đó đem trồng lại.
Thời gian thử nghiệm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lần đọc kết quả đầu tiên là 7 ngày sau khi lây nhiễm, lần đọc kết quả cuối cùng 18 ngày sau khi lây nhiễm.
Số cây thử nghiệm:
30
Lưu ý:
Bệnh này có thể là đối tượng kiểm dịch ở một số nước.
Chủng 1 Fusarium oxysporum f. sp. conglutinans là phổ biến; các chủng khác ít khi xuất hiện.
TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CẢI BẮP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
* Cải bắp trắng: Brassica oleracea var. alba DC [ ]
* Cải bắp xoăn: Brassica oleracea var. rubra DC [ ]
* Cải bắp đỏ : Brassica oleracea var. sabauda DC [ ]
- Giống lai của 3 nhóm trên [ ]
(Xác định loài và tích vào ô có liên quan)
2. Tên giống
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa chỉ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1.
2.
3.
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật liệu
Tên giống bố mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
5.2. Phương pháp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
5.3. Thời gian và địa điểm:
năm/vụ địa điểm
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày tháng năm
Nước ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái biểu hiện
Mã số
(*)
7.1
Plant: height
(Tính trạng 1)
Rất thấp - very short
Thấp - short
Trung bình - medium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất cao - very tall
1
3
5
7
9
7.2.1
Lá ngoài: kích cỡ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Outer leaf: size
White cabbage varieties only
(Tính trạng 5.1)
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
3
5
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.2
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp đỏ
Outer leaf: size
Red cabbage varieties only
(Tính trạng 5.2)
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
7.2.3
Lá ngoài: kích cỡ
Chỉ với giống cải bắp xoăn
Outer leaf: size
Savoy cabbage varieties only
(Tính trạng 5.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
To - large
3
5
7
7.3.1
Lá ngoài: mức độ phồng
Chỉ với giống Cải bắp trắng và Cải bắp đỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
White and Red cabbage varieties only
(Tính trạng 8.1)
Không phồng hoặc rất ít - absent or very weak
Trung bình - moderate
Nhiều - strong
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá ngoài: độ phồng
Chỉ với giống cải bắp xoăn
Outer leaf: degree of blistering
Savoy cabbage varieties only
(Tính trạng 8.2)
Không phồng hoặc rất ít - absent or very weak
Ít - weak
Trung bình - moderate
Nhiều - strong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
3
5
7
9
7.4
Lá ngoài: màu sắc còn nguyên sáp
Outer leaf: Color (with wax)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh vàng - yellow green
Xanh - green
Xanh xám - grey green
Xanh da trời - blue green
Tím - violet
1
2
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7.5
Lá ngoài: mức độ màu sắc
Outer leaf: intensity of color
(Tính trạng 12)
Nhạt - light
Trung bình - medium
Đậm - dark
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
7.6
Bắp: hình dạng theo mặt cắt dọc
Head: shape in longitudinal section
(Tính trạng 17)
Elíp hẹp ngang - transverse narrow elliptic
Elíp ngang - transverse elliptic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Elíp đứng - broad elliptic
Hình trứng ngược - broadobovate
Ovan đứng - broad ovate
Ovan có góc đầu bắp - angular ovate
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7.7
Bắp: đường kính
Head: diameter
(Tính trạng 20)
Nhỏ - small
Trung bình - medium
To - large
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7
7.8
Bắp: độ chặt
Head: density
(Tính trạng 30)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xốp - loose
Trung bình - medium
Chặt - dense
Rất chặt - very dense
1
3
5
7
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.9.1
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp trắng
Time of harvest maturity
White cabbage varieties only
(Tính trạng 33.1)
Rất sớm - very early
Sớm - early
Trung bình - medium
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rất muộn - very late
1
3
5
7
9
7.9.2
Thời gian chín thu hoạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Time of harvest maturity
Red cabbage varieties only
(Tính trạng 33.2)
Sớm - early
Trung bình - medium
Muộn - late
3
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.9.3
Thời gian chín thu hoạch
Chỉ với giống cải bắp xoăn
Time of harvest maturity
Savoy cabbage varieties only
(Tính trạng 33.3)
Rất sớm - very early
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình - medium
Muộn - late
Rất muộn - very late
1
3
5
7
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bất dục đực
Male sterility
(Tính trạng 35)
Không có - absent
Có - present
1
9
CHÚ THÍCH: (*) Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3- Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
9.1. Chống chịu sâu bệnh:
- Khả năng kháng bệnh nấm
9.2. Các điều kiện đặc biệt:
9.3 Thông tin khác:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tháng năm
(Ký tên , đóng đấu)
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-92:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cải bắp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-92:2012/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 19/06/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-92:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cải bắp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video