TT |
Tính trạng |
Trạng thái biểu hiện |
Mã số |
1. (*) (a) QN MS |
Lá: chiều dài Leaf: length
|
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long |
3 5 7 |
2. (*) (a) QN MS |
Lá: chiều rộng Leaf: width
|
Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad |
3 5 7 |
3. (*) (a) QN VG |
Phiến lá: mức độ phồng Leaf blade: blistering |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong |
1 3 5 7 9 |
4. (*) (a) QN VG |
Phiến lá: lông mặt trên (trừ gân giữa) Leaf blade: pubescence on upper side (midrib excluded) |
Không có hoặc rất thưa - absent or very sparse Thưa - sparse Trung bình - medium Dày - dense Rất dày - very dense |
1
3 5 7 9 |
5. (a) QN VG |
Phiến lá: độ sâu xẻ thùy ở 1/3 giữa phiến lá Leaf blade: depth of incisions on the middle third |
Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - deep |
3 5 7 |
6. (a) QN VG |
Phiến lá: màu xanh của mặt trên Leaf blade: green color of upper side |
Nhạt - light Trung bình - medium Đậm - dark |
3 5 7 |
7. (a) QN VG |
Phiến lá: Hình dạng đỉnh Leaf blade: shape of apex |
Rất nhọn - narrow acute Nhọn - moderately acute Vuông - right angle Tù - obtuse Tròn - rounded |
1 3 5 7 9 |
8. (*) (b) QN MS |
Cuống hoa: chiều dài Peduncle: length |
Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long |
3 5 7 |
9. (*) (b) QN VG |
Cuống hoa: mức độ sắc tố antoxian ở gốc cuống Peduncle: intensity of anthocyanin coloration at base |
Không có hoặc rất nhạt -absent or very weak Nhạt - weak Trung bình - medium Đậm - strong Rất đậm - very strong |
1 3 5 7 9 |
10. (b) QL VG |
Cuống hoa: sắc tố antoxian ở đầu cuống Peduncle: anthocyanin coloration at top |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
11. (b) QL VG |
Cuống hoa: lá bắc dưới tổng bao Peduncle: bracts below involucre |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
12. (*) (+) (b) PQ VG |
Bông hoa: kiểu Flower head: type
|
Đơn - single Bán kép - semi-double Kép - double |
1 2 3 |
13. (*) (b) QN MS |
Bông hoa: đường kính Flower head: diameter |
Rất nhỏ - very small Nhỏ - small Trung bình - medium To - large Rất to - very large |
1 3 5 7 9 |
14. (+) (b) QN MS |
Bông hoa: đường kính của khối hoa con bên trong so với bông hoa (Với giống kép và bán kép) Flower head: diameter of mass of inner ray florets compared to that of flower head. Semi-double or double varieties only |
Nhỏ - small Trung bình - medium To - large |
3 5 7 |
15. (+) (b) PQ VG |
Bông hoa: ranh giới của khối hoa con bên trong (Với giống kép và bán kép) Flower head: boder of mass of inner ray florets Semi-double or double varieties only |
Cân đối - regular Không cân đối - irregular |
1 2 |
16. (b) QN MS |
Bông hoa: chiều cao của tổng bao Flower head: height of involucre |
Ngắn - short Trung bình - medium Cao - tall |
3 5 7 |
17. (b) QN MS |
Bông hoa: đường kính của tổng bao Flower head: diameter of involucre |
Nhỏ - small Trung bình - medium To - large |
3 5 7 |
18. (b) QL VG |
Bông hoa: vị trí của đỉnh lá bắc so với hoa con vòng ngoài Flower head: position of distal part of bracts in relation to outer ray florets |
Không chạm - apart Chạm nhau - touching |
1 9 |
19. (*) (b) QL VG |
Bông hoa: sắc tố antoxian ở đầu mút của lá bắc bên trong Flower head: anthocyanin coloration at distal part of inner bracts |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
20. (b) QN VG |
Bông hoa: mức độ sắc tố antoxian ở đầu mút của lá bắc bên trong Flower head: intensity of anthocyanin coloration at distal part of inner bracts |
Nhạt - weak Trung bình - medium Đậm - strong |
3 5 7 |
21. (+) (b) PQ VG |
Hoa con phía ngoài: vị trí của đỉnh hoa so với đỉnh của tổng bao Outer ray froret: level of apex relative to top of involucre |
Dưới - below Đồng mức - same level Trên - above |
1 2 3 |
22. (*) (b) PQ VG |
Hoa con phía ngoài: Hình dạng Outer ray froret: shape |
Elip hẹp - narrow elliptic Trứng ngược hẹp - narrow obovate |
1 2 |
23. (*) (b) PQ VG |
Hoa con phía ngoài: Chiều dọc Outer ray froret: longitudinal axis
|
Cong lên nhiều - strongly incurving Cong lên trung bình - moderately incurving Thẳng - straight Cong xuống trung bình - moderately reflexing Cong xuống nhiều - strongly reflexing |
1 2 3 4
5 |
24. (b) PQ VG |
Hoa con phía trong: Chiều dọc Inner ray froret: longitudinal axis |
Cong lên nhiều - strongly incurving Cong lên trung bình - moderately incurving Thẳng - straight Cong xuống trung bình - moderately reflexing Cong xuống nhiều - strongly reflexing |
1 2 3 4
5 |
25. (*) (b) PQ VG |
Hoa con phía ngoài: mặt cắt ngang ở phần giữa Outer ray froret: profile in cross section in midle part of ray |
Lõm - concave Phẳng - straight Lồi - convex
|
1 2 3 |
26. (*) (b) QN MS |
Hoa con phía ngoài: chiều dài Outer ray froret: length |
Rất ngắn - very short Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long Rất dài - very long |
1 3 5 7 9 |
27. (*) (b) QN MS |
Hoa con phía ngoài: chiều rộng Outer ray froret: width |
Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad |
3 5 7 |
28. (b) PQ VG |
Hoa con phía ngoài: Hình dạng đỉnh Outer ray froret: shape of apex |
Nhọn - poited Tròn - rounded |
1 2 |
29. (b) QN VG |
Hoa con phía ngoài: độ sâu xẻ thùy Outer ray froret: depth of incisions |
Không có hoặc rất nông - absent or very shallow Nông - shallow Trung bình - medium Sâu - deep Rất sâu - very deep |
1
3 5 7 9 |
30. (+) (b) QL VG |
Hoa con phía ngoài: sự tạo thành cánh hoa tự do Outer ray floret: tendency to form long free petals |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
31. (*) (b) PQ VG |
Hoa con phía ngoài: màu mặt trong Outer ray floret: color of inner side |
Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS Color Chart (indicate reference number) |
|
32. (*) (b) PQ VG |
Hoa con phía ngoài: số màu Outer ray floret: number of colors |
Một - one Hai - two |
1 2 |
33. (b) PQ VG |
Hoa con phía ngoài: sự phân bố màu sắc (Với giống một màu) Single colored varieties only: outer ray floret only: distribution of color |
Đồng nhất - none Nhạt hơn về phía đế - lighter towards base Nhạt hơn về phía đỉnh - lighter towards top |
1 2
3 |
34. (b) QL VG |
Hoa con phía ngoài: sọc Outer ray floret: presence of striation |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
35. (b) QL VG |
Hoa con phía ngoài: màu thứ hai ở nửa phía đế (Với giống 2 màu) Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at basal half |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
36. (b) QL VG |
Hoa con phía ngoài: màu thứ hai ở nửa phía đỉnh (Với giống hai màu) Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at distal half |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
37. (b) QL VG |
Hoa con phía ngoài: màu thứ hai ở mép hoa (Với giống hai màu) Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at margin |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
38. (b) QL VG |
Hoa con phía ngoài: màu thứ hai ở đỉnh hoa (Với giống hai màu) Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at tip |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
39. (b) PQ VG |
Hoa con phía ngoài: màu thứ hai (Với giống hai màu) Outer ray floret: secondary color |
Trắng - white Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple |
1 2 3 4 5 6 |
40. (b) PQ VG |
Hoa con phía ngoài: màu chính của mặt ngoài Outer ray floret: main color of outer side |
Trắng - white Trắng vàng - yellow white Xanh vàng - yellow green Xanh - green Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
41. (b) QN MS |
Đĩa hoa: đường kính (Với giống đơn và bán kép) Single or semi-double varieties only: disc: diameter |
Nhỏ - small Trung bình - medium Lớn - large |
3 5 7 |
42. (*) (b) QL VG |
Đĩa hoa: màu tối (trước khi đĩa hoa con nở) Đối với giống đơn và bán kép. Disc: darkness (before opening of disc florets) Single or semi- double varieties only |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
43. (*) (b) PQ VG |
Đĩa hoa con phía ngoài: màu chính của thùy bao hoa (Với giống hoa đơn) Disc florets of outer rows: main color of perianth lobes Single varieties only |
Trắng - white Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple Nâu - brown |
1 2 3 4 5 6 7 |
44. (*) (b) PQ VG |
Đĩa hoa con phía ngoài: màu chính của thùy bao hoa (Với giống hoa bán kép và kép) Disc florets of outer rows: main color of perianth lobes. Semi-doubbe and double varieties only |
Xác định mã số trong bảng so màu RHS - RHS Color Chart (indicate reference number) |
|
45. (*) (b) PQ VG |
Đĩa hoa: màu chính thuỳ bao hoa của hoa lưỡng tính Disc: main color of perianth lobes of bisexxual florets |
Trắng - white Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple Nâu - brown |
1 2 3 4 5 6 7 |
46. (*) (b) PQ VG |
Vòi nhụy: màu chính của phần đỉnh Style: main color of distal part |
Trắng - white Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple Nâu - brown |
1 2 3 4 5 6 7 |
47. (b) PQ VG |
Đầu nhụy: màu chính Stigma: main color |
Trắng - white Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple Nâu - brown |
1 2 3 4 5 6 7 |
48. (b) (c) PQ VG |
Bao phấn: màu chính Anther: main color |
Vàng - yellow Da cam - orange Hồng - pink Đỏ - red Tím - purple Nâu - brown |
1 2 3 4 5 6 |
49. (b) (c) PQ VG |
Bao phấn: màu của đỉnh so với các phần khác Anther: color of top relative to other parts |
Nhạt hơn - lighter Cùng màu - same Đậm hơn - darker |
1 2 3 |
50. (b) (c) QL VG |
Bao phấn: sọc theo chiều dọc Anther: longitudinal stripes |
Không có - absent Có - present |
1 9 |
51. (*) (b) PQ VG |
Chùm lông: màu của đỉnh so với các phần khác Pappus: color of top relative to other parts |
Nhạt hơn - lighter Cùng màu - same Đậm hơn - darker |
1 2 3 |
52. (b) PQ VG |
Chùm lông: vị trí của đỉnh so với đĩa hoa con chưa mở Pappus: level of top relative to closed disc florets |
Dưới - below Đồng mức - same level Trên - above |
1 2 3 |
CHÚ THÍCH: (*): Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại Phụ lục A (a) Các quan sát, đánh giá trên lá được tiến hành trên những lá lớn nhất ở lớp (tầng) lá giữa (b) Các quan sát, đo đếm trên hoa được tiến hành khi lớp hoa con phía ngoài nở (c) Các quan sát trên bao phấn được tiến hành trước khi bao phấn nở |
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Số lượng cây giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm là 50 cây.
3.1.1.2. Cây giống phải sinh trưởng tốt và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại
3.1.1.3. Cây giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1) Bông hoa: kiểu (Tính trạng 12)
(2) Hoa con phía ngoài: màu mặt trong (Tính trạng 31)
(3) Đĩa hoa: màu tối (Với giống đơn và bán kép) (trước khi đĩa hoa con nở) (Tính trạng 42)
3.3. Phương kỳ một chu kỳ sinh trưởng.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được ở điểm đó thì có thể thêm 1 điểm bổ sung.
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác
Theo Phụ lục C.
3.4. Phương pháp đánh giá
- Các đánh giá trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây đó, các đánh giá khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.
- Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất tin cậy tối thiểu 95%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 20 (cả 2 lần nhắc), số cây khác dạng tối đa cho phép là 1.
3.5.3. Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống hoa đồng tiền mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống đồng tiền mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống hoa đồng tiền, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
PHỤ LỤC A
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 12 - Bông hoa: kiểu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 2 3
Đơn Bán kép Kép
2. Tính trạng 14 - Bông hoa: đường kính của khối hoa con bên trong so với bông hoa (Với giống có kiểu bông kép và bán kép)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 5 7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tính trạng 15 - Bông hoa: ranh giới của khối hoa con bên trong (Với giống có kiểu bông kép và bán kép)
1 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tính trạng 21 - Hoa con phía ngoài: vị trí của đỉnh hoa so với đỉnh của tổng bao
1 2 3
Dưới Đồng mức Trên
5. Tính trạng 30 - Hoa con phía ngoài: sự tạo thành cánh hoa tự do
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 9
Không có Có
PHỤ LỤC B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Loài Gerbera Cass.
2. Tên giống
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1.
2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Vật liệu
Tên giống bố mẹ:
Nguồn gốc vật liệu:
5.2. Phương pháp chọn tạo
Lai hữu tính (bố, mẹ):
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo
5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Invitro
Hạt
Phương pháp khác (mô tả chi tiết):
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày tháng năm
Nước ngày tháng năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng
Mức độ biểu hiện
Điểm
(*)
7.1
Bông hoa: kiểu
Flower head: type
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn - single
Bán kép - semi-double
Kép - double
1
2
3
7.2
Hoa con phía ngoài: màu mặt trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 31)
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
RHS Color Chart
(indicate reference number)
7.3
Đĩa hoa: màu tối
(trước khi đĩa hoa con nở)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disc: darkness (before opening of disc florets) Single or semi-double varieties only (Tính trạng 42)
Không có - absent
Có - present
1
9
7.4
Đĩa hoa con phía ngoài: màu chính của thùy bao hoa
(Với giống hoa đơn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Single varieties only
(Tính trạng 43)
Trắng - white
Vàng - yellow
Da cam - orange
Hồng - pink
Đỏ - red
Tím - purple
Nâu - brown
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
7.5
Đĩa hoa con phía ngoài: màu chính của thùy bao hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disc florets of outer rows: main color of perianth lobes
Semi-doubbe and double varieties only (Tính trạng 44)
Xác định mã số trong bảng so màu RHS -
RHS Color Chart
(indicate reference number)
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Các thông tin bổ sung giúp phân biệt giống
9.1. Chống chịu sâu bệnh:
9.2. Điều kiện đặc biệt
Trong nhà kính, nhà lưới
Ngoài đồng ruộng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trồng chậu
Điều kiện đặc biệt khác:
9.3. Thông tin khác:
Ngày tháng năm
(Ký tên , đóng đấu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT CANH TÁC GIỐNG HOA ĐỒNG TIỀN TRONG KHẢO NGHIỆM DUS
1. Thời vụ trồng:
Trồng theo khung thời vụ thích hợp nhất tại nơi tiến hành khảo nghiệm.
2. Kỹ thuật canh tác
2.1. Làm đất và lên luống
Đất trồng cần làm nhỏ, tơi xốp, thông thoáng và sạch cỏ dại nhằm tạo điều kiện cho cây phát triển thuận lợi. Lên luống rộng 120 cm, cao từ 35 đến 40 cm.
2.2. Cây giống
Lựa chọn những cây giống khỏe mạnh, sạch sâu bệnh, có thể trồng từ cây nuôi cấy mô hoặc cây tách thân.
2.3. Khoảng cách trồng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Chăm sóc
2.4.1. Phân bón
Nếu đất chua (pH 6,0) cần bón vôi bột với lượng từ 500 đến 800kg/ha, rải đều vôi trộn với đất trước khi bón lót từ 7 đến 10 ngày.
Bón lót: Lượng phân mùn bón lót cho 1ha gồm: 30 tấn phân chuồng hoai mục (hoặc phân hữu cơ có hàm lượng quy đổi tương đương) + 10 tấn trấu (hoặc mùn) + 300kg NPK (5:10:3) trộn đều bón vào từng hốc, bón trước khi trồng từ 15 đến 20 ngày cho hả phân, bón xong lấp đất cao trên phân từ 3 đến 5cm
Bón thúc: khoảng từ 15 đến 20 ngày bón 1 lần, mỗi lần bón với lượng 110kg đạm urê + 70kg kali sunfat + 130kg supe lân cho 1 ha, hoà loãng với nước tưới hoặc bón vào khoảng giữa hai cây.
2.4.2. Tưới nước
Sau khi trồng cây cần tưới nhẹ từ 23 lần/ngày để cây nhanh hồi phục. Sau đó chỉ cần tưới giữ ẩm (khoảng 70% độ ẩm đất).
2.4.3. Bảo vệ thực vật
Cần thường xuyên theo dõi và phòng trừ kịp thời nhằm đảm bảo theo dõi đầy đủ các tính trạng.
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-90:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa đồng tiền do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-90:2012/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 19/06/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-90:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa đồng tiền do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video