Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TT

Chỉ tiêu

Giai đoạn

Đơn vị tính hoặc điểm

Mức độ biểu hiện

Phương pháp đánh giá

 

1.      

Ngày gieo

Gieo

ngày

 

 

 

2.      

Ngày mọc

mọc

ngày

Ngày có khoảng 50% số cây có 2 lá mầm nhú khỏi mặt đất

Quan sát toàn bộ ô thí nghiệm

 

3.      

Ngày trồng

Cây con

ngày

 

 

 

4.      

Kiểu sinh trưởng

Ra hoa, quả

1

2

Hữu hạn

Vô hạn

Quan sát đa số cây trên ô

 

5.      

Số nhánh cấp 1

Trước khi ra hoa cái

Nhánh

 

Đếm số nhánh mọc từ thân chính của 10 cây mẫu/ô

 

6.      

Số lượng hoa cái trên thân chính

Ra hoa

Hoa

 

Đếm số hoa trên 10 cây mẫu và tính trung bình

 

7.      

Số lượng quả trên thân chính

Quả non

Quả

 

Đếm số quả trên 10 cây mẫu và tính  trung bình

 

8.      

Tỷ lệ đậu quả

 

%

 

 

 

9.      

Màu sắc gai quả

Quả non

1

2

3

Trắng

Nâu xám

Nâu đậm

Quan sát toàn ô thí nghiệm

 

10.   

Thời gian thu quả đợt đầu

Thu hoạch

Ngày

 

Số ngày từ gieo đến thu quả đợt đầu của 50 % số cây

 

11.   

Hình dạng quả

Thu hoạch

1

2

3

4

5

6

Hình cầu

Hình trứng

Hình elip

Hình thon dài

Hình trụ

Hình cong cánh cung

Quan sát toàn ô thí nghiệm

 

12.   

Màu sắc nền vỏ quả

 

Thu hoạch

1

2

3

4

Xanh trắng

Xanh nhạt

Xanh trung bình

Xanh đậm

Quan sát toàn ô

 

13.   

Chiều dài quả

 

Thu hoạch lứa thứ 2

Cm

 

Đo khoảng cách giữa 2 đầu của quả ở 10 cây mẫu, lấy số liệu trung bình

 

14.   

Đường kính quả

 

Thu hoạch lứa thứ 2

Cm

 

Đo ở phần đường kính to nhất của quả ở 10 cây mẫu, lấy số liệu trung bình

 

15.   

Độ dày cùi

 

Thu hoạch lứa thứ 2

Cm

 

 

Đo bề dày cùi ở phần quả có đường kính lớn nhất trên quả của 10 cây mẫu, lấy số liệu trung bình

 

16.   

Vị đắng ở đầu quả có cuống

 

Thu hoạch lứa thứ 2

1

9

Không

Nếm phần cùi ở đầu quả của số quả thu được trên 10 cây mẫu

 

17.   

Tổng số quả trên cây

Thu hoạch

Quả

 

Đếm tổng số quả thu trên 10 cây mẫu

 

18.   

Khối lượng quả/cây

Thu hoạch

Gam

 

Cân tổng số quả thu trên 10 cây mẫu, tính trung bình

 

19.   

Năng suất thực thu trên ô

Thu hoạch

Kg

 

Cân năng suất thực thu từng ô

 

20.   

Thời gian sinh trưởng

 

Gieo-kết thúc thu hoạch

Ngày

 

Số ngày từ gieo đến kết thúc thu hoạch quả thương phẩm

 

21.   

Khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất thuận:

(nóng, rét, hạn, úng)

Gieo-kết thúc thu hoạch

1

2


3


4


5

Không bị hại

Hại nhẹ, phục hồi nhanh

Hại trung bình, phục hồi chậm

Hại nặng, ít khả năng phục hồi

Bị chết hoàn toàn

Đánh giá mức độ bị hại và khả năng hồi phục của cây sau khi bị ảnh hưởng của các điều kiện ngoại cảnh bất thuận

 

22.   

Bệnh giả sương mai Pseudoperonospora cubensis Berk and Curt

 

Sau trồng 30, 45 và 60 ngày

1

2

 


3

 

4

 

5

Không nhiễm bệnh

Nhiễm nhẹ: < 20% diện tích lá nhiễm bệnh

Nhiễm trung bình: từ 20 đến 40% diện tích lá nhiễm bệnh

Nhiễm nặng: hơn 40-60% diện tích lá nhiễm bệnh

Nhiễm rất nặng: > 60% diện tích lá nhiễm bệnh

Quan sát và ước tính tỉ lệ diện tích lá nhiễm bệnh  trong ô.

 

23.   

Bệnh phấn trắng

Eryshiphe cichoracearum D.C

Sau trồng 30, 45 và 60 ngày

1

2

 

 

3

 

4

 

5

Không nhiễm bệnh

Nhiễm nhẹ: < 20% diện tích lá nhiễm bệnh

Nhiễm trung bình: 20-40% diện tích lá nhiễm bệnh

Nhiễm nặng: > 40-60% diện tích lá nhiễm bệnh

Nhiễm rất nặng: > 60% diện tích lá nhiễm bệnh

Quan sát và ước tính tỉ lệ diện tích lá nhiễm bệnh  trong ô

 

24.   

Bệnh héo vàng

Fusarium oxysporum Schl. f. nivum Bilai

Sau trồng 30, 45 và 60 ngày

%

 

Đếm số cây nhiễm bệnh và tính tỉ lệ cây nhiễm bệnh trên tổng số cây trong ô

 

25.   

Vi rút khảm lá

CMV

Sau trồng 30, 45 và 60 ngày

%

 

Đếm số cây nhiễm bệnh và tính tỉ lệ cây nhiễm bệnh trên tổng số cây trong ô

 

26.   

Rệp xanh

Aphis gossypi

Sau trồng 30, 45 và 60 ngày

0


1

 


3


5

Trên các lá không có rệp

Rệp phân bố rải rác, chưa hình thành các quần tụ.

Có 1-5 quần tụ rệp trên lá.

Có nhiều quần tụ rệp đông đặc trên lá, chiếm phần đáng kể diện tích lá

Điều tra mỗi ô 10 cây theo 5 điểm chéo góc

27.   

Nhện đỏ

Tetranychus urticae

Sau trồng 30, 45 và 60 ngày

 

 

 

III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM

3.1. Các bước khảo nghiệm

3.1.1. Khảo nghiệm cơ bản

Tiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.

3.1.2. Khảo nghiệm sản xuất

Tiến hành 2 vụ, đồng thời với khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống dưa chuột có triển vọng.

3.2. Bố trí khảo nghiệm

3.2.1. Khảo nghiệm cơ bản

3.2.1.1. Bố trí thí nghiệm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giống có yêu cầu khảo nghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.

3.2.1.2. Giống khảo nghiệm

- Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu là: 50g/giống

- Chất lượng hạt giống: Đối với giống lai phải tương đương với cấp xác nhận theo TCVN 8814:2011 Hạt giống dưa chuột lai – Yêu cầu kỹ thuật; với giống thụ phấn tự do có chất lượng tối thiểu: độ sạch 99%; tỷ lệ nảy mầm 75%; độ ẩm 8%.

- Thời gian gửi giống: theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.

- Giống khảo nghiệm được phân nhóm theo mục đích sử dụng (nhóm quả to và nhóm bao tử).

3.2.1.3. Giống đối chứng

Chất lượng của hạt giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như qui định ở Mục 3.2.1.2.

3.2.2. Khảo nghiệm sản xuất

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Giống đối chứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.

3.3. Quy trình kỹ thuật

3.3.1. Khảo nghiệm cơ bản

3.3.1.1.  Thời vụ

Theo khung thời vụ tốt nhất với từng nhóm giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.

3.3.1.2. Kỹ thuật gieo ươm cây giống (Phụ lục A)

3.3.1.3. Yêu cầu về đất

Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái, có độ phì đồng đều, bằng phẳng và chủ động tưới tiêu.

Đất phải được cày sâu, bừa kỹ, sạch cỏ dại và vụ trước không trồng các cây thuộc họ bầu bí.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trồng 2 hàng trên luống, hàng cách hàng 80 cm. Mật độ trồng phụ thuộc vào nhóm giống như Bảng 2

Bảng 2 -  Mật độ gieo trồng

Nhóm giống

Cây cách cây (cm)

Số cây/ô

Nhóm quả to

40-45

56-50

Nhóm dưa bao tử

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

66-56

3.3.1.5. Phân bón

- Lượng phân bón (tính cho 1ha): Phân hữu cơ hoai mục 25-30 tấn hoặc lượng phân hữu cơ khác tương đương, vôi bột 800kg nếu đất chua (pH<5,5). Phân vô cơ: 140-150 kg N + 60-90 kg P2O5 + 120 -140 kg K2O. Tùy điều kiện cụ thể của điểm khảo nghiệm, xác định lượng bón phù hợp cho từng vụ khảo nghiệm.

- Cách bón: Bón lót toàn bộ phân hữu cơ, phân lân và vôi bột vào rạch (hốc) theo hai hàng trồng, đảo đều phân với đất, lấp kín rạch (hốc) trước khi trồng từ 1 đến 2 ngày. Tỷ lệ bón theo Bảng 3

Bảng 3 - Tỷ lệ bón đạm và ka ly (% tổng số)

Thời điểm

N

K2O

Bón lót

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20

Bón thúc 1 (sau mọc 15-20 ngày)

25

25

Bón thúc 2 (sau mọc 30-35 ngày)

30

30

Bón thúc 3 (sau mọc 45-50 ngày)

25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.1.6. Xới vun

Lần 1: sau mọc từ 15 đến 20 ngày (5-6 lá thật). Bón xung quanh gốc, cách gốc 15-20cm, kết hợp vun xới phá váng.

Lần 2: sau mọc từ 30 đến 35 ngày. Bón giữa hai hốc, kết hợp vun cao cắm giàn.

Lần 3: sau mọc từ 45 đến 50 ngày (sau khi thu quả đợt đầu), hoà nước tưới vào giữa luống hoặc rắc vào giữa luống kết hợp tưới thấm vào buổi chiều mát

3.3.1.7. Tưới nước

Giữ độ ẩm đất thường xuyên từ 70 đến 75% độ ẩm tối đa đồng ruộng.

3.3.1.8. Làm giàn, buộc cây

Khi xuất hiện tua cuốn tiến hành cắm giàn. Giàn cắm kiểu chữ A. Thường xuyên buộc cây vào giàn băng dây mềm theo kiểu hình số 8, mối buộc đầu tiên cách mặt luống từ 35 đến 40cm.

3.3.1.9. Phòng trừ sâu bệnh hại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.3.1.10. Thu hoạch

Thu hoạch quả đúng lứa vào buổi sáng, tránh dập nát, xây xát.

3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất

Áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo khảo nghiệm cơ bản ở Mục 3.3.1.

3.4. Phương pháp đánh giá

3.4.1. Khảo nghiệm cơ bản

3.4.1.1. Các chỉ tiêu được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Riêng các chỉ tiêu về phản ứng của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất thuận (hạn, úng, nóng, lạnh, kiềm và mặn... ) khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm riêng trong điều kiện nhân tạo.

3.4.1.2. Các chỉ tiêu định tính được đánh giá bằng mắt, thực hiện qua quan sát toàn ô thí nghiệm, trên từng cây hoặc các bộ phận của cây và cho điểm.

3.4.1.3. Các chỉ tiêu định lượng được đo đếm trên cây mẫu được lấy ngẫu nhiên, trừ cây ở hàng biên.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.4.2. Khảo nghiệm sản xuất

- Thời gian sinh trưởng;

- Năng suất: cân khối lượng quả thương phẩm thực thu trên diện tích khảo nghiệm, quy ra năng suất tấn/ha;

- Đặc điểm giống: nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm;

- Ý kiến của người sản xuất: có hoặc không chấp nhận giống mới.

IV. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

Khảo nghiệm VCU giống dưa chuột để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.

V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý giống dưa chuột, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

PHỤ LỤC A

KỸ THUẬT GIEO ƯƠM CÂY GIỐNG

- Cây giống khảo nghiệm có thể gieo vào khay nhựa, xốp (khoảng từ 40 đến 50 cây/khay) hoặc túi bầu (kích thước: 7 x 10cm có đục lỗ). Vườn ươm phải chọn nơi thoáng và đủ ánh sáng, có mái che để tránh các điều kiện ngoại cảnh bất thuận.

- Hạt giống được ngâm trong nước sạch và ấm ở 35 đến 400C khoảng từ 1 đến 2 giờ, ủ nứt nanh thì đem gieo trong khay nhựa, xốp hoặc túi bầu có chứa hỗn hợp đất bột trộn phân hoai mục và trấu hun đã được xử lý phòng trừ sâu bệnh theo tỷ lệ 1,0 : 0,7 : 0,3. Gieo 1 hạt vào 1 ô khay hoặc 1 túi bầu, gieo xong phủ kín hạt, tưới nước đủ ẩm cho hạt nẩy mầm.

- Khi cây con có từ 1 đến 2 lá thật (sau mọc từ 7 đến 10 ngày) thì đem trồng.  

 

PHỤ LỤC B

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. Điểm khảo nghiệm

3. Cơ quan thực hiện

4. Cán bộ thực hiện       Điện thoại                                 Email

5. Số giống khảo nghiệm:

Giống đối chứng

Diện tích ô thí nghiệm:                  m2,  kích thước ô:       m x        m        

6. Số lần nhắc lại

7. Ngày gieo:                            Ngày mọc:                       Ngày thu hoạch:                

8. Mật độ, khoảng cách

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Loại đất:

+ Cơ cấu cây trồng và cây trồng trước:

10. Lượng phân  thực bón cho 1 ha (ghi đầy đủ về chủng loại và liều lượng phân bón đã sử dụng)

11. Tóm tắt ảnh hưởng của thời tiết khí hậu đối với thí nghiệm và số liệu khí tượng của trạm khí tượng gần nhất

12. Tóm tắt tình hình sâu bệnh hại chính: Tên thuốc và lượng thuốc đã dùng (nếu có)

13. Số liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào Bảng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 dưới đây)

Bảng 1- Đặc điểm sinh trưởng, phát triển

Tên giống

Số cành cấp 1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Bảng 2 - Đặc điểm hình thái quả

Têngiống

Màu sắc gai quả

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình dạng quả

Chiều dài quả (cm)

Đường kính quả (cm)

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Bảng 3 - Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính

Tên giống

Sâu

Bệnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(con/m2)

Nhện đỏ

(điểm)

Phấn trắng

(điểm)

Sương mai

(điểm)

Héo vàng

(%)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(%)

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

Bảng 4 - Khả năng chống chịu điều kiện ngoại cảnh bất thuận

Tên giống

Chịu nóng

Chịu lạnh

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chịu úng

Ngày quan sát

Điểm

Ngày quan sát

Điểm

Ngày quan sát

Điểm

Ngày quan sát

Điểm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

Bảng 5 - Các yếu tố cấu thành năng suất

Tên giống

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Số lượng quả/ thân cây

Tỷ lệ đậu quả (%)

Khối lượng quả/cây (gam)

Khối lượng trung bình quả (gam)

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

Bảng 6 - Năng suất thực thu

Tên giống

Số cây thu hoạch/ ô

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Năng suất trung bình (tấn/ha)

Lần 1

Lần 2

Lần 3

Lần 1

Lần 2

Lần 3

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

Bảng 7- Một số chỉ tiêu chất lượng quả

Tên giống

Độ dày cùi (cm)

Vị đắng ở đầu quả

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

 

14. Nhận xét tóm tắt ưu khuyết điểm chính của các giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm.

15. Kết luận và đề nghị

- Kết luận:

- Đề nghị:

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ngày      tháng      năm

Cán bộ khảo nghiệm

 

PHỤ LỤC C

BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT

1. Vụ:                        Năm:

2. Địa điểm khảo nghiệm:      

3. Người khảo nghiệm:.......................... Điện thoại...................Email..........

4. Giống khảo nghiệm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5. Ngày gieo:                                         Ngày thu hoạch:

6. Diện tích khảo nghiệm (m2):

7. Đặc điểm đất đai:

8. Mật độ trồng:

9. Phân bón (Ghi rõ liều lượng và chủng loại đã sử dụng)

10. Đánh giá chung:

Tên giống

TGST (ngày)

Năng suất quả (tấn/ha)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Sinh trưởng, sâu bệnh, tính thích ứng của giống khảo nghiệm...).

Ý kiến của người thực hiện thí nghiệm khảo nghiệm SX

(có hoặc không chấp nhận giống mới - Lý do...)

 

 

 

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

Xác nhận của cơ quan

(Ký tên, đóng dấu)

Ngày        tháng         năm

Cán bộ khảo nghiệm

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-87:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa chuột do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu: QCVN01-87:2012/BNNPTNT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: ***
Ngày ban hành: 19/06/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-87:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa chuột do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…