TT |
Chỉ tiêu |
Giai đoạn |
Đơn vị tính hoặc điểm |
Mức độ biểu hiện |
Phương pháp đánh giá |
|
|
1. |
Ngày gieo |
Gieo |
ngày |
|
|
|
|
2. |
Ngày mọc |
mọc |
ngày |
Ngày có khoảng 50% số cây có 2 lá mầm nhú khỏi mặt đất |
Quan sát toàn bộ ô thí nghiệm |
|
|
3. |
Ngày trồng |
Cây con |
ngày |
|
|
|
|
4. |
Kiểu sinh trưởng |
Ra hoa, quả |
1 2 |
Hữu hạn Vô hạn |
Quan sát đa số cây trên ô |
|
|
5. |
Số nhánh cấp 1 |
Trước khi ra hoa cái |
Nhánh |
|
Đếm số nhánh mọc từ thân chính của 10 cây mẫu/ô |
|
|
6. |
Số lượng hoa cái trên thân chính |
Ra hoa |
Hoa |
|
Đếm số hoa trên 10 cây mẫu và tính trung bình |
|
|
7. |
Số lượng quả trên thân chính |
Quả non |
Quả |
|
Đếm số quả trên 10 cây mẫu và tính trung bình |
|
|
8. |
Tỷ lệ đậu quả |
|
% |
|
|
|
|
9. |
Màu sắc gai quả |
Quả non |
1 2 3 |
Trắng Nâu xám Nâu đậm |
Quan sát toàn ô thí nghiệm |
|
|
10. |
Thời gian thu quả đợt đầu |
Thu hoạch |
Ngày |
|
Số ngày từ gieo đến thu quả đợt đầu của 50 % số cây |
|
|
11. |
Hình dạng quả |
Thu hoạch |
1 2 3 4 5 6 |
Hình cầu Hình trứng Hình elip Hình thon dài Hình trụ Hình cong cánh cung |
Quan sát toàn ô thí nghiệm |
|
|
12. |
Màu sắc nền vỏ quả
|
Thu hoạch |
1 2 3 4 |
Xanh trắng Xanh nhạt Xanh trung bình Xanh đậm |
Quan sát toàn ô |
|
|
13. |
Chiều dài quả
|
Thu hoạch lứa thứ 2 |
Cm |
|
Đo khoảng cách giữa 2 đầu của quả ở 10 cây mẫu, lấy số liệu trung bình |
|
|
14. |
Đường kính quả
|
Thu hoạch lứa thứ 2 |
Cm |
|
Đo ở phần đường kính to nhất của quả ở 10 cây mẫu, lấy số liệu trung bình |
|
|
15. |
Độ dày cùi
|
Thu hoạch lứa thứ 2 |
Cm |
|
Đo bề dày cùi ở phần quả có đường kính lớn nhất trên quả của 10 cây mẫu, lấy số liệu trung bình |
|
|
16. |
Vị đắng ở đầu quả có cuống
|
Thu hoạch lứa thứ 2 |
1 9 |
Không Có |
Nếm phần cùi ở đầu quả của số quả thu được trên 10 cây mẫu |
|
|
17. |
Tổng số quả trên cây |
Thu hoạch |
Quả |
|
Đếm tổng số quả thu trên 10 cây mẫu |
|
|
18. |
Khối lượng quả/cây |
Thu hoạch |
Gam |
|
Cân tổng số quả thu trên 10 cây mẫu, tính trung bình |
|
|
19. |
Năng suất thực thu trên ô |
Thu hoạch |
Kg |
|
Cân năng suất thực thu từng ô |
|
|
20. |
Thời gian sinh trưởng
|
Gieo-kết thúc thu hoạch |
Ngày |
|
Số ngày từ gieo đến kết thúc thu hoạch quả thương phẩm |
|
|
21. |
Khả năng chống chịu các điều kiện ngoại cảnh bất thuận: (nóng, rét, hạn, úng) |
Gieo-kết thúc thu hoạch |
1 2
|
Không bị hại Hại nhẹ, phục hồi nhanh Hại trung bình, phục hồi chậm Hại nặng, ít khả năng phục hồi Bị chết hoàn toàn |
Đánh giá mức độ bị hại và khả năng hồi phục của cây sau khi bị ảnh hưởng của các điều kiện ngoại cảnh bất thuận |
|
|
22. |
Bệnh giả sương mai Pseudoperonospora cubensis Berk and Curt
|
Sau trồng 30, 45 và 60 ngày |
1 2
4
5 |
Không nhiễm bệnh Nhiễm nhẹ: < 20% diện tích lá nhiễm bệnh Nhiễm trung bình: từ 20 đến 40% diện tích lá nhiễm bệnh Nhiễm nặng: hơn 40-60% diện tích lá nhiễm bệnh Nhiễm rất nặng: > 60% diện tích lá nhiễm bệnh |
Quan sát và ước tính tỉ lệ diện tích lá nhiễm bệnh trong ô. |
|
|
23. |
Bệnh phấn trắng Eryshiphe cichoracearum D.C |
Sau trồng 30, 45 và 60 ngày |
1 2
3
4
5 |
Không nhiễm bệnh Nhiễm nhẹ: < 20% diện tích lá nhiễm bệnh Nhiễm trung bình: 20-40% diện tích lá nhiễm bệnh Nhiễm nặng: > 40-60% diện tích lá nhiễm bệnh Nhiễm rất nặng: > 60% diện tích lá nhiễm bệnh |
Quan sát và ước tính tỉ lệ diện tích lá nhiễm bệnh trong ô |
|
|
24. |
Bệnh héo vàng Fusarium oxysporum Schl. f. nivum Bilai |
Sau trồng 30, 45 và 60 ngày |
% |
|
Đếm số cây nhiễm bệnh và tính tỉ lệ cây nhiễm bệnh trên tổng số cây trong ô |
|
|
25. |
Vi rút khảm lá CMV |
Sau trồng 30, 45 và 60 ngày |
% |
|
Đếm số cây nhiễm bệnh và tính tỉ lệ cây nhiễm bệnh trên tổng số cây trong ô |
|
|
26. |
Rệp xanh Aphis gossypi |
Sau trồng 30, 45 và 60 ngày |
0
|
Trên các lá không có rệp Rệp phân bố rải rác, chưa hình thành các quần tụ. Có 1-5 quần tụ rệp trên lá. Có nhiều quần tụ rệp đông đặc trên lá, chiếm phần đáng kể diện tích lá |
Điều tra mỗi ô 10 cây theo 5 điểm chéo góc |
||
27. |
Nhện đỏ Tetranychus urticae |
Sau trồng 30, 45 và 60 ngày |
|
|
|
||
3.1. Các bước khảo nghiệm
3.1.1. Khảo nghiệm cơ bản
Tiến hành 3 vụ, trường hợp chỉ đề nghị công nhận cho 01 vụ thì phải qua ít nhất 2 vụ khảo nghiệm trùng tên.
3.1.2. Khảo nghiệm sản xuất
Tiến hành 2 vụ, đồng thời với khảo nghiệm cơ bản hoặc sau 01 vụ khảo nghiệm cơ bản đối với những giống dưa chuột có triển vọng.
3.2. Bố trí khảo nghiệm
3.2.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.2.1.1. Bố trí thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giống có yêu cầu khảo nghiệm đặc thù được bố trí khảo nghiệm riêng.
3.2.1.2. Giống khảo nghiệm
- Khối lượng hạt giống tối thiểu gửi khảo nghiệm và lưu mẫu là: 50g/giống
- Chất lượng hạt giống: Đối với giống lai phải tương đương với cấp xác nhận theo TCVN 8814:2011 Hạt giống dưa chuột lai – Yêu cầu kỹ thuật; với giống thụ phấn tự do có chất lượng tối thiểu: độ sạch 99%; tỷ lệ nảy mầm 75%; độ ẩm 8%.
- Thời gian gửi giống: theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
- Giống khảo nghiệm được phân nhóm theo mục đích sử dụng (nhóm quả to và nhóm bao tử).
3.2.1.3. Giống đối chứng
Chất lượng của hạt giống phải tương đương với giống khảo nghiệm như qui định ở Mục 3.2.1.2.
3.2.2. Khảo nghiệm sản xuất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giống đối chứng: Như quy định ở Mục 3.2.1.3.
3.3. Quy trình kỹ thuật
3.3.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.3.1.1. Thời vụ
Theo khung thời vụ tốt nhất với từng nhóm giống tại địa phương nơi khảo nghiệm.
3.3.1.2. Kỹ thuật gieo ươm cây giống (Phụ lục A)
3.3.1.3. Yêu cầu về đất
Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái, có độ phì đồng đều, bằng phẳng và chủ động tưới tiêu.
Đất phải được cày sâu, bừa kỹ, sạch cỏ dại và vụ trước không trồng các cây thuộc họ bầu bí.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trồng 2 hàng trên luống, hàng cách hàng 80 cm. Mật độ trồng phụ thuộc vào nhóm giống như Bảng 2
Bảng 2 - Mật độ gieo trồng
Nhóm giống
Cây cách cây (cm)
Số cây/ô
Nhóm quả to
40-45
56-50
Nhóm dưa bao tử
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66-56
3.3.1.5. Phân bón
- Lượng phân bón (tính cho 1ha): Phân hữu cơ hoai mục 25-30 tấn hoặc lượng phân hữu cơ khác tương đương, vôi bột 800kg nếu đất chua (pH<5,5). Phân vô cơ: 140-150 kg N + 60-90 kg P2O5 + 120 -140 kg K2O. Tùy điều kiện cụ thể của điểm khảo nghiệm, xác định lượng bón phù hợp cho từng vụ khảo nghiệm.
- Cách bón: Bón lót toàn bộ phân hữu cơ, phân lân và vôi bột vào rạch (hốc) theo hai hàng trồng, đảo đều phân với đất, lấp kín rạch (hốc) trước khi trồng từ 1 đến 2 ngày. Tỷ lệ bón theo Bảng 3
Bảng 3 - Tỷ lệ bón đạm và ka ly (% tổng số)
Thời điểm
N
K2O
Bón lót
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
Bón thúc 1 (sau mọc 15-20 ngày)
25
25
Bón thúc 2 (sau mọc 30-35 ngày)
30
30
Bón thúc 3 (sau mọc 45-50 ngày)
25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.6. Xới vun
Lần 1: sau mọc từ 15 đến 20 ngày (5-6 lá thật). Bón xung quanh gốc, cách gốc 15-20cm, kết hợp vun xới phá váng.
Lần 2: sau mọc từ 30 đến 35 ngày. Bón giữa hai hốc, kết hợp vun cao cắm giàn.
Lần 3: sau mọc từ 45 đến 50 ngày (sau khi thu quả đợt đầu), hoà nước tưới vào giữa luống hoặc rắc vào giữa luống kết hợp tưới thấm vào buổi chiều mát
3.3.1.7. Tưới nước
Giữ độ ẩm đất thường xuyên từ 70 đến 75% độ ẩm tối đa đồng ruộng.
3.3.1.8. Làm giàn, buộc cây
Khi xuất hiện tua cuốn tiến hành cắm giàn. Giàn cắm kiểu chữ A. Thường xuyên buộc cây vào giàn băng dây mềm theo kiểu hình số 8, mối buộc đầu tiên cách mặt luống từ 35 đến 40cm.
3.3.1.9. Phòng trừ sâu bệnh hại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.1.10. Thu hoạch
Thu hoạch quả đúng lứa vào buổi sáng, tránh dập nát, xây xát.
3.3.2. Khảo nghiệm sản xuất
Áp dụng quy trình kỹ thuật tiên tiến của địa phương nơi khảo nghiệm hoặc theo khảo nghiệm cơ bản ở Mục 3.3.1.
3.4. Phương pháp đánh giá
3.4.1. Khảo nghiệm cơ bản
3.4.1.1. Các chỉ tiêu được theo dõi trong điều kiện đồng ruộng bình thường. Riêng các chỉ tiêu về phản ứng của giống với sâu bệnh hại hoặc điều kiện ngoại cảnh bất thuận (hạn, úng, nóng, lạnh, kiềm và mặn... ) khi có yêu cầu thì bố trí thí nghiệm riêng trong điều kiện nhân tạo.
3.4.1.2. Các chỉ tiêu định tính được đánh giá bằng mắt, thực hiện qua quan sát toàn ô thí nghiệm, trên từng cây hoặc các bộ phận của cây và cho điểm.
3.4.1.3. Các chỉ tiêu định lượng được đo đếm trên cây mẫu được lấy ngẫu nhiên, trừ cây ở hàng biên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Khảo nghiệm sản xuất
- Thời gian sinh trưởng;
- Năng suất: cân khối lượng quả thương phẩm thực thu trên diện tích khảo nghiệm, quy ra năng suất tấn/ha;
- Đặc điểm giống: nhận xét chung về sinh trưởng, mức độ nhiễm sâu bệnh và khả năng thích ứng với điều kiện địa phương nơi khảo nghiệm;
- Ý kiến của người sản xuất: có hoặc không chấp nhận giống mới.
Khảo nghiệm VCU giống dưa chuột để công nhận giống cây trồng mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt có trách nhiệm hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý giống dưa chuột, Cục Trồng trọt có trách nhiệm kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cây giống khảo nghiệm có thể gieo vào khay nhựa, xốp (khoảng từ 40 đến 50 cây/khay) hoặc túi bầu (kích thước: 7 x 10cm có đục lỗ). Vườn ươm phải chọn nơi thoáng và đủ ánh sáng, có mái che để tránh các điều kiện ngoại cảnh bất thuận.
- Hạt giống được ngâm trong nước sạch và ấm ở 35 đến 400C khoảng từ 1 đến 2 giờ, ủ nứt nanh thì đem gieo trong khay nhựa, xốp hoặc túi bầu có chứa hỗn hợp đất bột trộn phân hoai mục và trấu hun đã được xử lý phòng trừ sâu bệnh theo tỷ lệ 1,0 : 0,7 : 0,3. Gieo 1 hạt vào 1 ô khay hoặc 1 túi bầu, gieo xong phủ kín hạt, tưới nước đủ ẩm cho hạt nẩy mầm.
- Khi cây con có từ 1 đến 2 lá thật (sau mọc từ 7 đến 10 ngày) thì đem trồng.
BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM CƠ BẢN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Điểm khảo nghiệm
3. Cơ quan thực hiện
4. Cán bộ thực hiện Điện thoại Email
5. Số giống khảo nghiệm:
Giống đối chứng
Diện tích ô thí nghiệm: m2, kích thước ô: m x m
6. Số lần nhắc lại
7. Ngày gieo: Ngày mọc: Ngày thu hoạch:
8. Mật độ, khoảng cách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Loại đất:
+ Cơ cấu cây trồng và cây trồng trước:
10. Lượng phân thực bón cho 1 ha (ghi đầy đủ về chủng loại và liều lượng phân bón đã sử dụng)
11. Tóm tắt ảnh hưởng của thời tiết khí hậu đối với thí nghiệm và số liệu khí tượng của trạm khí tượng gần nhất
12. Tóm tắt tình hình sâu bệnh hại chính: Tên thuốc và lượng thuốc đã dùng (nếu có)
13. Số liệu kết quả khảo nghiệm (ghi đầy đủ, chính xác vào Bảng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 dưới đây)
Bảng 1- Đặc điểm sinh trưởng, phát triển
Tên giống
Số cành cấp 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 - Đặc điểm hình thái quả
Têngiống
Màu sắc gai quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình dạng quả
Chiều dài quả (cm)
Đường kính quả (cm)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Mức độ nhiễm sâu bệnh hại chính
Tên giống
Sâu
Bệnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(con/m2)
Nhện đỏ
(điểm)
Phấn trắng
(điểm)
Sương mai
(điểm)
Héo vàng
(%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 4 - Khả năng chống chịu điều kiện ngoại cảnh bất thuận
Tên giống
Chịu nóng
Chịu lạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chịu úng
Ngày quan sát
Điểm
Ngày quan sát
Điểm
Ngày quan sát
Điểm
Ngày quan sát
Điểm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Các yếu tố cấu thành năng suất
Tên giống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng quả/ thân cây
Tỷ lệ đậu quả (%)
Khối lượng quả/cây (gam)
Khối lượng trung bình quả (gam)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Năng suất thực thu
Tên giống
Số cây thu hoạch/ ô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất trung bình (tấn/ha)
Lần 1
Lần 2
Lần 3
Lần 1
Lần 2
Lần 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 7- Một số chỉ tiêu chất lượng quả
Tên giống
Độ dày cùi (cm)
Vị đắng ở đầu quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14. Nhận xét tóm tắt ưu khuyết điểm chính của các giống khảo nghiệm. Sơ bộ xếp loại từ tốt đến xấu theo từng nhóm.
15. Kết luận và đề nghị
- Kết luận:
- Đề nghị:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày tháng năm
Cán bộ khảo nghiệm
BÁO CÁO KẾT QUẢ SẢN XUẤT
1. Vụ: Năm:
2. Địa điểm khảo nghiệm:
3. Người khảo nghiệm:.......................... Điện thoại...................Email..........
4. Giống khảo nghiệm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Ngày gieo: Ngày thu hoạch:
6. Diện tích khảo nghiệm (m2):
7. Đặc điểm đất đai:
8. Mật độ trồng:
9. Phân bón (Ghi rõ liều lượng và chủng loại đã sử dụng)
10. Đánh giá chung:
Tên giống
TGST (ngày)
Năng suất quả (tấn/ha)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Sinh trưởng, sâu bệnh, tính thích ứng của giống khảo nghiệm...).
Ý kiến của người thực hiện thí nghiệm khảo nghiệm SX
(có hoặc không chấp nhận giống mới - Lý do...)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác nhận của cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
Ngày tháng năm
Cán bộ khảo nghiệm
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-87:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa chuột do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-87:2012/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 19/06/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-87:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm giá trị canh tác và sử dụng của giống dưa chuột do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video