National Technical Regulation on Testing for Distinctness, Uniformity and Stability of Lily Varieties 1.1. Phạm vi điều chỉnh Quy chuẩn này quy định các tính trạng đặc trưng, phương pháp đánh giá và yêu cầu quản lý khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định (Khảo nghiệm DUS) của các giống hoa lily mới thuộc loài Lilium L. 1.2. Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng cho mọi tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến khảo nghiệm DUS giống hoa lily mới. 1.3. Giải thích các từ ngữ và các từ viết tắt 1.3.1. Giải thích các từ ngữ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.1.1. Giống khảo nghiệm: Là giống mới được đăng ký khảo nghiệm DUS. 1.3.1.2. Giống điển hình: Là giống được sử dụng làm chuẩn đối với trạng thái biểu hiện cụ thể của một tính trạng. 1.3.1.3. Giống tương tự: Là giống cùng nhóm với giống khảo nghiệm, có nhiều tính trạng tương tự với giống khảo nghiệm. 1.3.1.4. Mẫu chuẩn: Là mẫu giống có các tính trạng đặc trưng phù hợp với bản mô tả giống, được cơ quan chuyên môn có thẩm quyền công nhận. 1.3.1.5. Tính trạng đặc trưng: Là những tính trạng được di truyền ổn định, ít bị biến đổi bởi tác động của ngoại cảnh, có thể nhận biết và mô tả được một cách chính xác. 1.3.1.6. Cây khác dạng: Là cây có khác biệt rõ ràng với giống khảo nghiệm ở một hoặc nhiều tính trạng được sử dụng trong khảo nghiệm DUS. 1.3.2. Các từ viết tắt 1.3.2.1. UPOV: International Union for the protection of new varieties of plants (Hiệp hộii Quốc tế bảo hộ giống cây trồng mới) 1.3.2.2. DUS: Distinctness, Uniformity and Stability (Tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.3.2.4. PQ: Pseudo-Qualitative characteristic (Tính trạng giả chất lượng) 1.3.2.5. QN: Quantitative characteristic (Tính trạng số lượng) 1.3.2.6. MG: Single measurement of a group of plants or parts of plants (Đo đếm một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.7. MS: Measurement of a number of individual plants or parts of plants (Đo đếm từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu ) 1.3.2.8. VG: Visual assessment by a single observation of a group of plants or parts of plants (Quan sát một nhóm cây hoặc một bộ phận của một nhóm cây) 1.3.2.9. VS: Visual assessment by observation of individual plants or parts of plants (Quan sát từng cây hoặc từng bộ phận của các cây mẫu) 1.3.2.10. RHS: Royal Horticultural Society (Hội làm vườn hoàng gia) 1.4. Tài liệu viện dẫn 1.4.1. TG/1/3: General Introduction to the Examination of Distinctness, Uniformity and Stability and the Development of Harmonized Descriptions of New Varieties of Plants (Hướng dẫn chung về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định và phát triển sự hài hoà trong mô tả giống cây trồng mới) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.4.3. TGP/10: Examining Uniformity (Kiểm tra tính đồng nhất) 1.4.4. TGP/11: Examining Stability (Kiểm tra tính ổn định) Các tính trạng đặc trưng để đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa lily được qui định tại Bảng 1. Trạng thái biểu hiện của tính trạng được mã số (mã hóa) bằng điểm. Bảng 1 - Các tính trạng đặc trưng của giống hoa lily TT Tính trạng Trạng thái biểu hiện Mã số ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (*) (+) QN MS Cây: chiều cao Plant: height Thấp - short Trung bình - medium Cao - tall 3 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. (*) (a) QN VG Thân: sắc tố Antoxian Stem: anthocyanin coloration Không có hoặc ít - absent or weak Trung bình - medium Nhiều - strong 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 3. (a) QN MS Thân: số lá Stem: number of leaves Ít - few Trung bình - medium Nhiều - many 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 4. (*) (+) QL VG Lá: sự sắp xếp Leaf: arrangement So le - alternate Đối - decussate Vòng - whorled ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 3 5. (a) QN Lá: chiều dài Leaf: length Ngắn - short Trung bình - medium Dài – long ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 7 6. (+) (a) QN MS Lá: chiều rộng Leaf: width Hẹp - narrow Trung bình - medium ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 5 7 7. (*) (a) QL VG Lá: trạng thái tạp màu Leaf: variegation Không có - absent ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 9 8. (a) QN VG Lá: độ bóng của mặt trên Leaf: glossiness of upper side Không hoặc rất ít - absent or very weak ít - weak Trung bình - medium ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Rất nhiều - very strong 1 3 5 7 9 9. (+) (a) QL VG ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Leaf: cross section Phẳng - flat Hình V - V-shaped 1 2 10. (+) PQ VG Nụ hoa: màu chính Flower bud: main color ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xanh - green Xanh vàng - yellow green Vàng - yellow Cam - orange Hồng cam - orange pink Hồng - pink Đỏ - red Đỏ tím - purple red Tím - purple ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 11. (*) (+) QL VG Chùm hoa: kiểu phân nhánh Inflorescence: type of branching Dạng tán - only racemose Dạng ngù và tán - umbellate and racemose 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 12. QN MS Chùm hoa: số hoa Inflorescence: number of flowers Rất ít - very few Ít - few Trung bình - medium Nhiều – many 1 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 13. QN VG Chùm hoa: lông tơ Inflorescence: fuzz Không hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong Rất nhiều - very strong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 5 7 9 14. (+) QN VS Hoa: kiểu Flower: type Đơn - single ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Kép - double 1 2 3 15. (*) (+) QN VG Hoa: trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống) Flower: shape of perianth ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đứng - erect Xiên - erect to horizontal Ngang - horizontal (outward facing) Rủ - drooping 1 2 3 4 16. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (+) PQ VG Hoa: Hình dạng của hoa (không bao gồm cuống) Flower: shape of perianth (excluding pedicel) Kèn - trumpet Bát - bowl Phẳng - flat Buông thõng - recurved 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 17. (*) PQ VG Hoa: hương thơm Flower: fragrance Không hoặc ít - absent or weak Trung bình - medium Nhiều - strong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 3 18. (b) QN MS Cánh hoa: chiều dài Petal: length Ngắn - short Trung bình - medium Dài - long ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 7 19. (b) QN MS Cánh hoa: chiều rộng Petal: width Hẹp - narrow Trung bình - medium Rộng - broad ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 7 20. (d) QN VG Cánh hoa: đường gân Petal: ribbing Không hoặc ít - absent or weak Trung bình - medium Nhiều - strong ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 3 21. (+) (b) QN VG Cánh hoa: mức độ gợn sóng của mép Petal: undulation of margin Không hoặc rất ít - absent or very weak Ít - weak ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Nhiều - strong Rất nhiều - very strong 1 3 5 7 9 22. (+) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh hoa: Kiểu gợn sóng của mép Petal: type of undulation of margin Mịn - fine only Mịn và thô - fine and coarse Thô - coarse only 1 2 3 23. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (b) QN VG Cánh hoa: Mức độ uốn cong ra Petal: degree of recurving Ít - weak Trung bình - medium Nhiều - strong 3 5 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (*) (+), (c) PQ VG Cánh hoa: màu chính của phần Trung tâm Petal: main color of central part Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu) – RHS Colour Chart (indicate reference number)
25. (*) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh hoa: màu chính của phần gốc Petal: main color of basal part Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu) – RHS Colour Chart (indicate reference number)
26. (*) (+) (c) PQ VG ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Petal: color of zone bordering on nectary furrow Trắng - white Xanh - green Xanh vàng - yellow green Vàng - yellow Cam - orange Hồng cam - orange pink Hồng - pink Đỏ - red ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tím - purple Nâu tím - purple brown 1 2 3 4 5 6 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 10 11 27. (*) (+),(c) PQ VG Cánh hoa: màu sắc chính của phần đầu cánh Petal: main color of top part Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu) – ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
28. (*) (+) (c) PQ VG Cánh hoa: màu sắc chính của vùng biên Petal: main color of marginal zone Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu) – RHS Colour Chart (indicate reference number) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 29. (+) (c) PQ VG Cánh hoa: màu chính mặt ngoài của cánh hoa phía trong Petal: main color of outer side of inner tepal Theo bảng so màu RHS (chỉ số tham chiếu) – RHS Colour Chart (indicate reference number)
30. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cánh hoa: màu sắc của rãnh mật Petal: color of nectary furrow Trắng - white Xanh - green Xanh vàng - yellow green Vàng - yellow Cam - orange Hồng cam - orange pink Hồng - pink ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Đỏ tím - purple red Tím - purple Nâu tím - purple brown 1 2 3 4 5 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 9 10 11 31. (*) (+) (d) QN VG Cánh hoa: số vết lồi và đốm ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Không hoặc rất ít - absent or very few Ít - few Trung bình - medium Nhiều - many 1 3 5 7 32. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (+) (d) QN VG Cánh hoa: kích cỡ của vết lồi và đốm Petal: size of area with papillae and/or spots Không hoặc rất nhỏ - absent or very small Nhỏ - small Trung bình - medium Rộng - large 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 7 33. (*) (+) (d) PQ VG Cánh hoa: màu sắc của vết lồi và đốm Petal: color of papillae and/or spots Trắng - white ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vàng nâu - brown yellow Nâu - brown Nâu đỏ - red brown Hồng - pink Đỏ - red Đỏ tím - purple red 1 2 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 6 7 8 34. QN MS Nhị: chiều dài chỉ nhị Stamen: length of filament Ngắn - short Trung bình - medium ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 5 7 35. (*) (+) PQ VS Nhị: màu chính của chỉ nhị Stamen: main color of filament Trắng - white ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xanh vàng - yellow green Vàng - yellow Cam - orange Hồng cam - orange pink Hồng - pink Đỏ - red Đỏ tím - purple red Tím - purple Nâu tím - purple brown ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 36. (*) PQ VS Nhị: màu sắc của bao phấn Stamen: color of anthers Vàng cam - orange yellow Nâu cam - orange brown Nâu đỏ - reddish brown Nâu - brown Tím - purple ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 4 5 6 37. PQ VS Hạt phấn: màu sắc Pollen: color ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Vàng trung bình - medium yellow Cam - orange Nâu nhạt - light brown Nâu trung bình - medium brown Nâu cam - orange brown Nâu đỏ - red brown Nâu thẫm - dark brown 1 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 5 6 7 8 38. (*) PQ VS Vòi nhụy: màu chính Style: main color ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xanh - green Xanh vàng - yellow green Vàng - yellow Cam - orange Hồng cam - orange pink Hồng - pink Đỏ - red Đỏ tím - purple red Tím - purple ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 39. PQ VS Đầu nhụy: màu sắc Stigma: color Xám - grey Xanh xám - grey green Xanh - green Vàng - yellow Cam - orange ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Tím - purple Tím thẫm - dark purple Nâu - brown 1 2 3 4 5 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 8 9 40. (*) (+) QN MS Thời gian nở hoa Time of flowering Rất sớm - very early Sớm - early ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Muộn - late Rất muộn - very late 1 3 5 7 9 CHÚ THÍCH: - Tính trạng được ký hiệu (*) được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (a) được kiểm tra ở đoạn 1/3 giữa thân (b) quan sát những cánh hoa ở phía ngoài (c) quan sát về màu sắc ở mặt trong của cánh hoa bên trong, không bao gồm vết lồi và đốm (d) quan sát vết lồi và đốm ở mặt trong của cánh hoa bên trong 3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm 3.1.1. Giống khảo nghiệm 3.1.1.1. Số lượng củ giống tối thiểu gửi đến tổ chức, cá nhân khảo nghiệm để khảo nghiệm và lưu mẫu là 30 củ giống một vụ. Củ giống phải đủ tiêu chuẩn (kích thước từ 16 cm đến 18 cm với nhóm giống hoa thơm; từ 12 cm đến 14 cm với nhóm giống hoa không thơm, khoẻ mạnh và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại). 3.1.1.2. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không nên xử lý bằng bất kỳ hình thức nào vì có thể ảnh hưởng đến các biểu hiện của các tính trạng, trừ trường hợp cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho tổ chức, cá nhân khảo nghiệm. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.1.2. Giống tương tự 3.1.2.1. Trong bản đăng ký khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Tổ chức, cá nhân khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm tương tự. 3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ mẫu giống chuẩn của tổ chức, cá nhân khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết tổ chức, cá nhân khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1. 3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau: (1) Hoa: trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống) (tính trạng 15) (2) Hoa: hình dạng của hoa (không bao gồm cuống) (tính trạng 16) (3) Hoa: hương thơm (tính trạng 17) (4) Cánh hoa: màu chính của phần trung tâm (tính trạng 24) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 (6) Cánh hoa: màu sắc của vết lồi và đốm (tính trạng 33) (7) Thời gian ra hoa (tính trạng 40) 3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm 3.3.1. Thời gian khảo nghiệm: Khảo nghiệm được tiến hành tối thiểu trong 1 chu kỳ sinh trưởng, nếu tính khác biệt hoặc tính đồng nhất chưa được xác định chắc chắn thì tiến hành khảo nghiệm thêm một chu kỳ sinh trưởng nữa. 3.3.2. Điểm khảo nghiệm: Bố trí tại 1 điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì bố trí thêm 1 điểm khảo nghiệm bổ sung. 3.3.3. Bố trí thí nghiệm: Mỗi giống trồng 20 củ, chia làm ít nhất 2 lần nhắc lại. 3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác: Áp dụng theo Quy trình kỹ thuật trồng hoa lily được cơ quan có thẩm quyền ban hành hoặc quy trình kỹ thuật đang áp dụng phổ biến trong sản xuất. 3.4. Phương pháp đánh giá 3.4.1. Đánh giá tính khác biệt ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.4.1.2. Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự. Tính trạng VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở hai trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào khoảng cách tối thiểu trong quy phạm này. Tính trạng VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở xác xuất tin cậy tối thiểu 95% Tính trạng MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể được xử lý như tính trạng VG hoặc tính trạng VS và MS. 3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trong ô thí nghiệm. Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức xác suất tin cậy tối thiểu 95%. Trường hợp độ lớn của mẫu giống là 20 cây, cho phép có 1 cây khác dạng. 3.4.3. Đánh giá tính ổn định Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3.4.4. Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo Hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV: TG/1/3; TGP/9/1; TGP/10/1; TGP/11/1. 4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống hoa lily mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật. 4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống hoa lily mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới. 5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống hoa lily, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này. 5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Tính trạng 1: Chiều cao cây Đo từ mặt đất đến đầu mút của hoa trên cùng.
3. Tính trạng 6: Chiều
rộng lá Chiều rộng của lá hình chữ V
đo theo bề phẳng 4. Tính trạng 9: Hình dạng
mặt cắt ngang của lá ... ... ... 5. Tính trạng
10: Màu chính của nụ hoa Màu sắc chính là màu sắc chiếm diện tích lớn nhất bề mặt của nụ hoa. Màu
sắc chính được quan sát trước khi hoa bắt đầu nở. 6. Tính trạng
11: Kiểu phân nhánh của chùm hoa 7. Tính trạng
14: Kiểu hoa Từ 1 đến 6 cánh hoa là kiểu đơn Từ 7đến 11 cánh hoa là kiểu bán kép Từ 12 cánh hoa trở lên là kiểu kép 8. Tính trạng
15: Trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống) ... ... ... 9. Tính trạng
16: Hình
dùng của hoy (không bao gồm cuống) 10. Tính trạng 21: Cánh
hoa: mức độ gơn sóng của mép 11. Tính trạng 22: Cánh
hoa: kiểu gợn sóng của mép Màu sắc chính của một
phần hoặc vùng là màu với diện tích bề mặt lớn nhất trên một phần hoặc khu vực
có liên quan 12. Tính trạng
24: Cánh hoa: màu chính của phần trung tâm 13. Tính trạng
25: Cánh hoa: màu chính của phần cơ bản ... ... ... 15. Tính trạng
27: Cánh hoa: màu sắc chính của
phần đầu cánh 16. Tính trạng
28: Cánh hoa: màu sắc chính của
vùng biên 17. Tính trạng
29: Cánh hoa: màu chính mặt ngoài của
cánh hoa phía trong 18. Tính trạng 30: Cánh
hoa: màu sắc của họng
hoa 19. Tính trạng 31: Cánh
hoa: số vết lồi
và đốm 20. Tính trạng 32: Cánh
hoa: kích cỡ của vết
lồi và đốm 21. Tính trạng 33: Cánh
hoa: màu sắc của vết
lồi và đốm ... ... ... 22. Tính trạng 35: Nhị: màu chính của chỉ
nhị Màu chính là màu có diện tích rộng
nhất. 23. Tính trạng 40: Thời gian ra hoa Thời gian ra hoa là khi 50% số cây có ít nhất
1 hoa nở BẢNG ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG HOA
LILY 1. Loài: Lily
- Lilium 2. Tên giống ... ... ... - Tên tổ chức: - Họ tên cá nhân: - Địa
chỉ: - Điện thoại: Fax: E-mail: 4. Họ và
tên, địa chỉ tác giả giống 1. 2. 5. Nguồn
gốc giống, phương pháp chọn tạo 5.1. Vật liệu ... ... ... - Nguồn
gốc
vật liệu: 5.2. Phương pháp - Công thức lai: - Xử lí đột
biến: - Phương pháp khác: 5.3. Thời
gian và địa điểm: Năm/vụ, địa điểm 6. Giống đã được bảo
hộ hoặc
công nhận ở nước ngoài 1. Nước ngày ... ... ... năm 2. Nước ngày tháng năm 7. Một số đặc
điểm chính của giống (Bảng 2) Bảng
2 - Một số đặc điểm chính của giống Tính trạng Mức độ biểu hiện ... ... ... 7.1. Hoa: trạng thái của bao hoa (không bao gồm cuống) (tính trạng 15) Đứng Xiên Ngang Rủ 1 2 3 4 ... ... ... (không bao gồm cuống) (tính trạng 16) Kèn Bát Phẳng Buông thõng 1 2 3 4 ... ... ... Ngắn Trung bình Dài 3 5 7 7.4. Cánh hoa: màu chính của
phần Trung tâm (tính trạng 24) Theo bảng so màu RHS (chỉ số
tham chiếu) ... ... ... Không hoặc rất
ít Ít Trung bình Nhiều 1 3 5 7 7.6. Cánh hoa: màu sắc của
vết lồi và đốm (tính trạng 33) ... ... ... Nâu đỏ Hồng Đỏ Đỏ tím 1 2 3 4 5 6 7 ... ... ... 7.7. Thời
gian nở hoa (tính trạng 40) Rất sớm Sớm Trung bình Muộn Rất muộn 1 3 ... ... ... 7 9 8. Các giống tương tự với giống
của tác giả Bảng 3 – Sự khác biệt
giữa giống tương tự và
giống khảo nghiệm Tên
giống tương tự Những tính trạng
khác biệt Trạng thái biểu hiện Giống tương tự Giống khảo nghiệm ... ... ... 9. Những thông tin có liên quan khác 9.1. Chống chịu
sâu bệnh: 9.2. Các yêu cầu đặc biệt về môi trường để
khảo nghiệm giống: 9.3. Những thông tin khác: ... ... ... (Ký
tên , đóng đấu) Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Văn bản đang xem Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-86:2012/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa Lily do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Chưa có Video |