Số TT |
Tên nguyên liệu |
Chỉ tiêu phải kiểm tra |
Hàm lượng tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
1 |
Ngô. - Ngô hạt, - Ngô mảnh, - Ngô bột. |
- Cảm quan** |
|
TCVN 1532-1993 |
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Không lớn hơn 200 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
2 |
Thóc, gạo và sản phẩm thóc gạo |
|||
Thóc, tấm |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
|
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Không lớn hơn 50 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Cám gạo các loại |
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Không lớn hơn 50 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
- Chỉ số axit |
Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 60. |
ISO 7305:1998 |
||
- Chỉ số peroxid |
Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. |
ISO 729:1988 |
||
3 |
Lúa mì và sản phẩm lúa mì |
|||
Mì hạt loại dùng trong chăn nuôi |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
|
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14,5. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Chỉ số axit |
Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 50. |
ISO 7305:1998 |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
không lớn hơn 100 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Bột mì loại dùng trong chăn nuôi |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
|
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
Chỉ số axit |
Tính theo mgKOH để trung hòa 100g bột, không quá 50. |
ISO 7305:1998 |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
không lớn hơn 100 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Cám mì (dạng bột hoặc viên) |
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
|
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Không lớn hơn 100 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
- Chỉ số peroxid |
Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. |
ISO 729:1988 |
||
4 |
Gluten các loại: - Gluten ngô - Gluten mì |
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 13. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
Không lớn hơn 15 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
5 |
Đậu tương và sản phẩm đậu tương: |
|||
- Đậu tương hạt - Bột đậu tương nguyên dầu (cả vỏ hoặc tách vỏ |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
|
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Thông lớn hơn 100 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Khô dầu đậu tương |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
|
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin GTGT, GTGT, GTGT, G2 |
Không lớn hơn 50 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Hoạt độ Urê |
Tính theo mg N /1 phút ở 300C, từ 0,05-0,35 |
TCVN 4847-89 (ISO 5506:1988) |
||
6 |
Loại khô dầu khác: - Khô dầu lạc, - Khô dầu cọ, - Khô dầu hạt cải, - Khô dầu vừng, - Khô dầu hướng dương, - Khô dầu lanh, - Khô dầu dừa, - Khô dầu bông, - Khô dầu lupin. |
Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
- Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
- Khô dầu lạc, Khô dầu dừa:không lớn hơn 100 µg/kg - Khô dầu còn lại: không lớn hơn 200 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
7 |
Sắn khô |
- Cảm quan* |
|
TCVN 1532-1993 |
Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 14. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
||
- Hàm lượng tổng số aflatoxin B1, B2, G1, G2 |
Không lớn hơn 100 µg/kg |
TCVN 7596-2007 (ISO 16050: 2003) |
||
Hàm lượng axit xyanhydric |
Tính theo mg/kg, không lớn hơn 100. |
TCVN 8763: 2011 |
||
8 |
Nguyên liệu có nguồn gốc thuỷ sản: |
|||
- Bột cá - Bột đầu tôm - Bột phụ phẩm chế biến thuỷ sản |
Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
|
- E. coli |
Không có trong 1g mẫu |
- TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) |
||
- Salmonella |
Không có trong 25g mẫu |
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) |
||
- Hàm lượng nitơ amoniac |
Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 200. |
- TCVN 3707-90 |
||
- Hàm lượng muối natri clorua |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 4. |
TCVN 4806:2007 (ISO 06495:1999) |
||
- Hàm lượng protein thô (đối với bột cá) |
Tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn 60. |
TCVN 4328-1:2007 (ISO 05983-1:2005) |
||
- Bột vỏ sò |
Độ ẩm |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. |
TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
|
- E. coli |
Không có trong 1g mẫu |
- TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) |
||
- Salmonella |
Không có trong 25g mẫu |
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) |
||
9 |
Nguyên liệu có nguồn gốc động vật khác: - Bột huyết - Bột xương - Bột thịt xương - Bột lông vũ - Bột sữa gầy - Bột gan mực |
- Độ ẩm - - Đối với bột sữa gầy - Đối với các loại còn lại |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 5%. không lớn hơn 10%. |
- TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999) |
- E. coli |
Không có trong 1g mẫu |
TCVN 6846: 2007 (ISO 07251: 2005) |
||
- Salmonella |
Không có trong 25g mẫu |
TCVN 4829: 2005 (ISO 6579) |
||
- Hàm lượng nitơ amoniac |
Tính theo mg/100g mẫu, không lớn hơn 250. |
- TCVN 3707-90 |
||
10 |
Dầu thực vật và mỡ động vật |
Hàm lượng nước |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 10. |
TCVN 6118:1996 (ISO 934:1980) |
- Chỉ số axit |
Tính theo % khối lượng, không lớn hơn 3,5. |
TCVN 6127:2007 (ISO 00660:1996 with Amendment 1:2003) |
||
- Chỉ số peroxid |
Tính theo meq/kg dầu, không lớn hơn 40. |
TCVN 6121:2007 (ISO 03960:2001) |
*) Xem phương pháp thử tại Mục 1.3: Tài liệu viễn dẫn.
**) Yêu cầu về cảm quan gồm màu, mùi phải đặc trưng cho từng loại nguyên liệu, không có mùi chua, mùi mốc.
3.1. Kiểm tra
Các cơ nhà nước có thẩm quyền khi thực hiện kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi phải kiểm tra các chỉ tiêu quy định tại Quy chuẩn này.
Trình tự kiểm tra bao gồm:
- Kiểm tra phiếu kết quả thử nghiệm của cơ sở sản xuất trong nước hoặc của cơ quan kỹ thuật được chỉ định kiểm nghiệm hoặc cơ quan có thẩm quyền tại bến đi (nơi xuất hàng).
- Thử nghiệm tất cả các chỉ tiêu trọng điểm đối với nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
- Thử nghiệm ít nhất 50% đối với các chỉ tiêu vi sinh vật và độc tố nấm mốc, kim loại nặng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2. Giám sát, xử lý vi phạm
3.2.1. Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm tổ chức kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn này theo phân công, phân cấp của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
3.2.2. Việc thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm phải tuân thủ theo quy định pháp luật hiện hành.
3.3. Tổ chức thực hiện
3.3.1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến sản xuất, chế biến, xuất nhập khẩu và kinh doanh thức ăn chăn nuôi tại Việt Nam có trách nhiệm tuân thủ các quy định của Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.3.2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao Cục Chăn nuôi, các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương phổ biến, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật này.
3.3.3. Trong trường hợp các quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định nêu tại văn bản mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành./.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-78:2011/BNNPTNT |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 12/09/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-78:2011/BNNPTNT về thức ăn chăn nuôi - các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video