Tính trạng |
Giai đoạn |
Mức độ biểu hiện |
Mã số |
|
1. (+) VS QN |
Lá mầm: Sắc tố antoxian Coleoptile: Anthocyanin coloration |
10 |
Không có hoặc rất ít Ít Nhiều |
1 3 5 |
2. VS PQ |
Lá gốc (lá dưới cùng): Mầu bẹ lá Basal leaf: Sheath color |
30 |
Xanh Xanh có sọc tím Tím nhạt Tím |
1 2 3 4 |
3. VG QN |
Lá: Mức độ xanh Leaf: Intensity of green color |
40 |
Xanh nhạt Xanh trung bình Xanh đậm |
3 5 7 |
4. VG QL |
Lá: Sắc tố antoxian Leaf: Anthocyanin coloration |
40 |
Không có Có |
1 9 |
5. VG PQ |
Lá: Sự phân bố của sắc tố antoxian Leaf: Distribution of anthocyanin coloration |
40 |
Chỉ có ở đỉnh Chỉ có ở viền lá Chỉ có vệt Đồng nhất |
1 2 3 4 |
6. VG QL |
Bẹ lá: Sắc tố antoxian Leaf sheath: Anthocyanin coloration |
40 |
Không có Có |
1 9 |
7. VG QN
|
Bẹ lá: Mức độ sắc tố antoxian của bẹ lá Leaf sheath: Intensity of anthocyanin coloration |
40 |
Rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm |
1 3 5 7 |
8. VS QN
|
Lá: Lông ở phiến lá Leaf: Pubescence of blade
|
40 |
Không có hoặc rất ít Ít Trung bình Nhiều Rất nhiều |
1 3 5 7 9 |
9. (*) VS QL |
Lá: Sắc tố antoxian của tai lá Leaf: Anthocyanin coloration of auricles |
40 |
Không có Có
|
1 9 |
10 VS QL |
Lá: Sắc tố antoxian của cổ lá (gối lá) Leaf: Anthocyanin coloration of collar |
40 |
Không có Có |
1 9 |
11. (+) VS PQ |
Lá: Hình dạng của thìa lìa Leaf: Shape of ligule
|
40 |
Tù (chóp cụt) Nhọn Xẻ |
1 2 3 |
12. VS PQ
|
Lá: Mầu sắc của thìa lìa Leaf: Color of ligule |
40 |
Trắng Xanh Xanh có sọc tím Tím nhạt Tím |
1 2 3 4 5 |
13. MS QN |
Phiến lá: Chiều dài Leaf blade: Length |
50-60 |
Ngắn Trung bình Dài |
3 5 7 |
14. MS QN |
Phiến lá: Chiều rộng Leaf blade: Width |
50-60 |
Hẹp Trung bình Rộng |
3 5 7 |
15. (*) (+) VG QN |
Lá đòng: Trạng thái phiến lá (quan sát sớm) Flag leaf: Attitude of blade |
60 |
Thẳng Nửa thẳng Ngang Gục xuống |
1 3 5 7 |
16. (*) (+) VG QN |
Lá đòng : Trạng thái phiến lá (quan sát muộn) Flag leaf: Attitude of blade |
90 |
Thẳng Nửa thẳng Ngang Gục xuống |
1 3 5 7 |
17. (+) VS PQ
|
Khóm: Tập tính sinh trưởng Culm: habit |
40 |
Đứng Nửa đứng Mở Xoè) Bò lan sát mặt đất |
1 3 5 7 9 |
18. (+) VS QL |
Khóm: Khả năng gấp khuỷu (Chỉ với giống bò lan) Prostrate varieties only: Culm: kneeing ability |
|
Có Không có |
1 9 |
19. (*) VG QN |
Thời gian trỗ: thời gian trỗ (khi 50% số cây có bông trỗ) Time of heading (50% of plants with heads) |
55 |
Rất ngắn Ngắn Trung bình Dài |
1 3 5 7 |
20. (+) VS/ MS PQ |
Bất dục đực Male sterility |
55 |
Không có Bất dục từng phần Bất dục hoàn toàn |
1 2 3 |
21. (+) VS QN |
Vỏ trấu: Sắc tố antoxian của gân (quan sát sớm) Lemma: Anthocyanin coloration of keel (early observation) |
65 |
Không có hoặc rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm |
1 3 5 7 |
22. (+) VS QN |
Vỏ trấu: Sắc tố antoxian của vùng dưới mỏ (quan sát sớm) Lemma: Anthocyanin coloration of area below apex (early observation) |
65 |
Không có hoặc rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm |
1 3 5 7 |
23. (*) (+) VS QN |
Vỏ trấu: Sắc tố antoxian của mỏ (quan sát sớm) Lemma: Anthocyanin coloration of apex (early observation) |
|
Không có hoặc rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm |
1 3 5 7 |
24. (*) VS PQ |
Hoa: Mầu sắc vòi nhuỵ Spikelet: Color of stigma |
65 |
Trắng Xanh nhạt Vàng Tím nhạt Tím |
1 2 3 4 5 |
25. (+) VS QN |
Thân: Độ dầy thân Stem: Thickness |
70
|
Mỏng Trung bình Dầy |
3 5 7 |
26. (*) VS QN
|
Thân: Chiều dài (trừ bông) Chỉ với giống không bò lan Non-prostrate varieties only: Stem length (excluding panicle) |
70 |
Rất thấp Thấp Trung bình Cao Rất cao |
1 3 5 7 9 |
27. (*) VS QL |
Thân: Sắc tố antoxian của đốt Stem: Anthocyanin coloration of nodes |
70 |
Không có Có |
1 9 |
28. VS QN
|
Thân: Mức độ sắc tố antoxian của đốt Stem: Intensity of anthocyanin coloration of nodes |
70 |
Nhạt Trung bình Đậm
|
3 5 7
|
29. VS QL |
Thân: Sắc tố antoxian của lóng Stem: Anthocyanin coloration of internodes |
70 |
Không có Có |
1 9 |
30.(*) (+) MS QN |
Bông: Chiều dài trục chính Panicle: Length of main axis |
72,90 |
Ngắn Trung bình Dài |
3 5 7 |
31. MS QN |
Bông: Số bông/cây Panicle: Number per plant |
70 |
Ít Trung bình Nhiều |
3 5 7 |
32. VS QL |
Bông: Râu Panicle: Awns |
60 |
Không có Có |
1 9 |
33. VS PQ |
Bông: Mầu râu (quan sát sớm) Panicle: Color of awns (early observation) |
60 |
Vàng nhạt Vàng Nâu Nâu đỏ Đỏ nhạt Đỏ Tím nhạt Tím Đen |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
34. (*) VS PQ
|
Bông: Sự phân bố của râu Panicle: Distribution of awns |
70 -80 |
Có ít ở đỉnh bông Có tới 1/4 bông Có tới giữa bông Có tới 3/4 bông Có ở toàn bộ bông |
1 2 3 4 5 |
35. VS QN |
Bông: Chiều dài của râu dài nhất Panicle: Length of longest awns |
70 -80 |
Rất ngắn Ngắn Trung bình Dài Rất dài |
1 3 5 7 9 |
36. (*) VS QN
|
Hạt: Lông của vỏ trấu Spikelet: Pubescence of lemma |
60, 80 |
Không có hoặc rất ít Ít Trung bình Nhiều Rất nhiều |
1 3 5 7 9 |
37. (+) VS PQ
|
Hạt: Mầu của mỏ hạt Spikelet: Color of tip of lemma
|
80, 90 |
Trắng Vàng Nâu Đỏ Tím Đen |
1 2 3 4 5 6 |
38. VS PQ |
Bông: Mầu râu quan sát muộn Panicle: Color of awns (late observation) |
90 |
Vàng nhạt Vàng Nâu Nâu đỏ Đỏ nhạt Đỏ Tím nhạt Tím Đen |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
39. (*) (+) VG PQ |
Bông: Trạng thái liên quan với thân (Trạng thái trục chính) Panicle: Attitude in relation to stem |
90 |
Thẳng Nửa thẳng Gục nhẹ Gục |
1 2 3 4 |
40. (+) VS QL |
Bông: Gié thứ cấp Panicle: Precence of secondary branching |
90 |
Không có Có |
1 9
|
41.(+) VS PQ |
Bông: Dạng gié thứ cấp Panicle: Type of secondary branching |
90 |
Dạng 1 Dạng 2 Dạng 3 |
1 2 3 |
42. (*) (+) VS QN |
Bông: Trạng thái của gié Panicle: Attitude of branches |
90 |
Đứng Nửa đứng Xoè |
1 3 5 |
43. (+) VG QN |
Bông: Thoát cổ bông Panicle: Exsertion |
90 |
Không thoát Thoát một phần Thoát Thoát hoàn toàn |
3 5 7 9 |
44. VG QN |
Thời gian chín Time of maturity |
90 |
Rất sớm Sớm Trung bình Muộn Rất muộn |
1 3 5 7 |
45. (+) VG QN |
Lá: Thời gian tàn lá Leaf: Time of senescence |
92 |
Sớm Trung bình Muộn |
3 5 7 |
46. VS PQ |
Vỏ trấu: Mầu sắc Lemma: Color
|
92 |
Vàng nhạt Vàng Nâu Đỏ đến tím nhạt Tím Đen |
1 2 3 4 5 6 |
47. VS PQ |
Vỏ trấu: Mầu bổ sung Lemma: Ornamentation
|
92 |
Không có Có rãnh vàng Có rãnh nâu Có đốm tím Có rãnh tím |
1 2 3 4 5 |
48. (+) VS QN |
Vỏ trấu: Sắc tố antoxian của gân (quan sát muộn) Lemma: Anthocyanin coloration of keel (late observation) |
92 |
Không có hoặc rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm |
1 3 5 7 9 |
49. (+) VS QN |
Vỏ trấu: Sắc tố antoxian của vùng dưới mỏ (quan sát muộn) Lemma: anthocyanin coloration of area below apex (late observation) |
92 |
Không có hoặc rất ít Ít Trung bình Nhiều Rất nhiều |
1 3 5 7 9 |
50. (+) VS QN
|
Vỏ trấu: Sắc tố antoxian của mỏ (quan sát muộn) Lemma: anthocyanin coloration of apex (late observation) |
92 |
Không có hoặc rất nhạt Nhạt Trung bình Đậm Rất đậm |
1 3 5 7 9 |
51. (+) MS QN |
Mày hạt: Chiều dài Glume: Length |
92 |
Ngắn Trung bình Dài |
3 5 7 |
52. (+) MS PQ |
Mày hạt: Mầu sắc Sterile lemma: Color |
92 |
Vàng nhạt (vàng rơm) Vàng Đỏ Tím |
1 2 3 4 |
53. (+) MS QN |
Hạt thóc: Khối lượng 1000 hạt Grain: Weight of 1000 fully developed grains |
92 |
Thấp Trung bình Cao |
3 5 7 |
54. MS QN |
Hạt thóc: Chiều dài Grain: Length |
92 |
Ngắn Trung bình Dài |
3 5 7 |
55. MS QN |
Hạt thóc: Chiều rộng Grain: Width |
92 |
Hẹp Trung bình Rộng |
3 5 7 |
56. (+) VG QL |
Vỏ trấu: Phản ứng với phenol Lemma : Phenol reaction |
92 |
Không có Có |
1 9
|
57. (+) VS QN |
Vỏ trấu: Mức độ phản ứng với phenol Lemma: Intensity of phenol reaction |
92 |
Nhạt Trung bình Đậm
|
3 5 7 |
58. (*) MS QN |
Hạt gạo lật: Chiều dài Decorticated grain: Length |
92 |
Ngắn Trung bình Dài
|
3 5 7 |
59. MS QN |
Hạt gạo lật: Chiều rộng Decorticated grain: Width |
92 |
Hẹp Trung bình Rộng |
3 5 7 |
60. (*) (+) VS PQ |
Hạt gạo lật: Dạng hạt (D/R) Decorticated grain: Shape (in lateral view) |
92 |
Tròn Bán tròn Bán thon Thon Thon dài |
1 2 3 4 5 |
61. (*) VS PQ
|
Hạt gạo lật: Mầu sắc Decorticated grain: Color |
92 |
Trắng Nâu nhạt Có đốm nâu Nâu xẫm Hơi đỏ Đỏ Có đốm tím Tím Tím xẫm hoặc đen |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
62. (+) VS PQ |
Nội nhũ: Dạng Endosperm: Type |
92 |
Dính Trung bình Không dính |
1 2 3 |
63. (+) MG PQ
|
Nội nhũ: Hàm lượng amylose Endosperm: Content of amylose
|
92 |
Trạng thái 1 Trạng thái 2 Trạng thái 3 Trạng thái 4 Trạng thái 5 Trạng thái 6 Trạng thái 7 |
1 2 3 4 5 6 7 |
64. (+) MG QN |
Sự hoà tan với kiềm Alkali digestion
|
92 |
Không hoà tan Hoà tan ít Hoà tan trung bình Hoà tan hoàn toàn |
1 3 5 7 |
65. (*) (+) MG QN |
Hạt gạo lật: Hương thơm Decorticated grain: Aroma |
92 |
Không có hoặc thơm rất nhẹ Thơm nhẹ Thơm |
1 2 3 |
CHÚ THÍCH: (*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được. (+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi ở Phụ lục B. |
III. PHƯƠNG PHÁP KHẢO NGHIỆM
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Lượng giống gửi khảo nghiệm
Khối lượng hạt giống gửi khảo nghiệm và lưu mẫu tối thiểu như sau:
+ Giống lúa thuần: 3 kg/giống
+ Giống lúa lai: 3 kg hạt F1/giống
+ Dòng mẹ bất dục đực tế bào chất (A), dòng duy trì tính bất dục (B), dòng phục hồi (R) (đối với lúa lai 3 dòng) và dòng bất dục đực mẫn cảm nhiệt độ, dòng bố (đối với lúa lai 2 dòng): 2 kg/dòng.
+ Trong trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm yêu cầu tác giả gửi thêm mỗi giống 100 bông. Các bông phải điển hình, sạch sâu bệnh, số hạt trên mỗi bông phải đủ theo yêu cầu thí nghiệm hàng - bông để kiểm tra tính đồng nhất.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hạt giống gửi khảo nghiệm có tỷ lệ nẩy mầm, độ sạch, độ ẩm tối thiểu phải tương đương cấp xác nhận 1 theo QCVN 01-54 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa; hạt lai F1 theo QCVN 01-51:2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai hai dòng và QCVN 01-50 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng hạt giống lúa lai ba dòng.
Giống khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào, trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.3. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật đăng ký khảo nghiệm (Phụ lục C), tác giả đề xuất các giống tương tự và nói rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về mẫu giống cung cấp. Khối lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(a) Lá: sắc tố antoxian của tai lá (Tính trạng 9)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(c) Thân: Chiều dài (trừ bông), chỉ áp dụng với giống không bò lan (Tính trạng 26)
(d) Hạt gạo lật: Chiều dài (Tính trạng 58)
(e) Hạt gạo lật: Mầu sắc (Tính trạng 61)
(f) Hạt gạo lật: Hương thơm (Tính trạng 65)
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2. Số điểm khảo nghiệm
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng nào của giống không thể quan sát được ở điểm đó thì có thể bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí nghiệm bố trí 2 lần nhắc lại. Mỗi lần nhắc lại giống khảo nghiệm cấy 10 hàng, giống tương tự cấy 3 hàng, hàng cách hàng 20 cm, cây cách cây 15 cm. Cấy 1 dảnh mạ/khóm.
Đối với thí nghiệm đánh giá tính đồng nhất (thí nghiệm hàng – bông): Chọn ngẫu nhiên 50 bông trong số 100 bông tác giả gửi đến. Mỗi bông cấy 2 hàng (2 lần nhắc lại), hàng cách hàng 20 cm, cây cách cây 15 cm, mỗi hàng 25 cây.
3.3.4. Các biện pháp kĩ thuật
Áp dụng theo QCVN 01-55 : 2011/BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống lúa.
3.4. Phương pháp đánh giá
Các tính trạng được đánh giá vào những giai đoạn sinh trưởng thích hợp của cây lúa. Các giai đoạn sinh trưởng này được mã hóa bằng số ở Phụ lục A.
Tất cả các quan sát để đánh giá tính khác biệt phải được tiến hành trên các cây riêng biệt hoặc được đo đếm ít nhất trên 20 cây chọn ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 20 cây đó. Việc quan sát, đánh giá các tính trạng của lá được tiến hành trên lá giáp lá đòng (nếu không có chỉ dẫn khác).
Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức xác xuất tin cậy tối thiểu 95%.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tuỳ từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng của tất cả cây trên ô thí nghiệm.
Giống khảo nghiệm được coi là đồng nhất khi tỷ lệ cây khác dạng không vượt quá 0,1% (đối với giống thuần, dòng bất dục, dòng duy trì, dòng phục hồi) và 2% (đối với giống lai F1) ở xác xuất tin cậy tối thiểu 95%.
Đánh giá tính đồng nhất qua thí nghiệm hàng-bông: Giống được coi là đồng nhất khi số hàng-bông có cây khác dạng không vượt quá 2 trong tổng số 50 hàng - bông.
3.4.3. Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định của giống được đánh giá thông qua tính đồng nhất. Một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ đánh giá.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Đối với giống lúa thường: Trồng thế hệ tiếp theo.
- Đối với giống lúa lai: Gieo hạt của giống lai đó từ mẫu lưu.
Giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở vụ khảo nghiệm sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở vụ trước.
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền đối với giống lúa mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống lúa mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống lúa, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, quy định viện dẫn tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MÔ TẢ CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG CỦA CÂY LÚA
Mã số
Giai đoạn
Nảy mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.
Hạt khô
1.
Bắt đầu hút nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.
-
3.
Thấm nước hoàn toàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.
-
5.
Ra rễ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.
-
7.
Lá mầm xuất hiện
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.
-
9.
Lá thật thứ nhất nhô ra ở đỉnh lá mầm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sinh trưởng của cây con
10.
Lá thứ nhất vượt qua bao lá mầm
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá thứ hai có thể nhìn được
(<1cm)
11.
Lá thứ nhất xoè ra
}
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lá thứ hai xoè ra
}
}
50% bẹ lá xoè ra
13.
Lá thứ ba xoè ra
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14.
Lá thứ tư xoè ra
}
}
15.
Lá thứ năm xoè ra
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16.
Lá thứ sáu xoè ra
}
}
17.
Lá thứ bảy xoè ra
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18.
Lá thứ tám xoè ra
}
}
19.
Lá thứ chín hoặc sau lá thứ 9 xèo ra
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đẻ nhánh
20.
Chỉ có cây mẹ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
21.
Cây mẹ và một nhánh con
2
}
}
22.
Cây mẹ và hai nhánh con
}
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
23.
Cây mẹ và ba nhánh con
}
}
}
}
24.
Cây mẹ và bốn nhánh con
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
}
}
25.
Cây mẹ và năm nhánh con
}
}
}
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cây mẹ và sáu nhánh con
} 3
}
}
}
27.
Cây mẹ và bảy nhánh con
}
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
28.
Cây mẹ và tám nhánh con
}
}
}
}
29.
Cây mẹ và chín nhánh con hoặc nhiều hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
}
}
Vươn lóng
30.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chậm lại
4 - 5
31.
Đốt thứ nhất có thể thấy
6
} }
} }
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32.
Đốt thứ hai có thể thấy
7
} }
} }
33.
Đốt thứ ba có thể thấy
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lóng xuất hiện
34.
Đốt thứ tư có thể thấy
}
}
35.
Đốt thứ năm có thể thấy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
36.
Đốt thứ sáu có thể thấy
}
}
37.
Lá cuối cùng nhìn thấy
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38.
-
39.
Thìa lìa /cổ lá của lá đòng có thể
nhìn thấy được
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với lúa: Thời kỳ ấp bẹ
Làm đòng (+)
40.
Chuẩn bị làm đòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đòng hơi phát triển, bắt đầu phình to
41.
Đòng phân hoá bước 1
(sự dài ra của bẹ lá cuối cùng)
Làm đốt
42.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
43.
Đòng phân hoá bước 3
(đòng bắt đầu nhìn thấy)
}
}
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
44.
Đòng phân hoá bước 4
}
}
10
45.
Đòng phân hoá bước 5
(đòng bắt đầu phình to)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
}
Kết thúc giai đoạn phình to
46.
Đòng phân hoá bước 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đòng phân hoá bước 7
(bẹ lá đòng mở ra, đòng vươn khỏi bẹ lá )
}
}
}
48.
Đòng phân hoá bước 8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
}
49.
Chuẩn bị trỗ
(Râu hoa đầu tiên có thể nhìn thấy)
} 10.1
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với loại có râu
Trỗ
}
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gié thứ nhất của bông xuất hiện
} N
}
}
}
N: đối với giống chín không đều
51.
} S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
}
S: đối với giống chín đều
52.
1/4 bông trỗ thoát
} N
}
10.2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
} S
}
54.
1/2 bông trỗ thoát
} N
}
10.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
} S
}
56.
3/4 bông trỗ thoát
} N
}
10.4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57.
} S
}
58.
Bông trỗ hoàn toàn
} N
}
10.5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
59.
} S
}
Nở hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bắt đầu nở hoa
} N
}
10.51
61.
} S
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
63.
64.
Đang giữa thời kì nở hoa
} N
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.52
65.
} S
}
66.
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
67.
68.
Nở hoa hoàn toàn
} N
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69.
} S
}
Chín sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70.
-
10.54
71.
Giai đoạn hạt có nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
73.
Bắt đầu sữa
}
}
74.
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
75.
Giữa giai đoạn chín sữa
}
}
11.1 }
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76.
-
}
}
}
}
77.
Kết thúc chín sữa
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
78.
-
79.
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chín sáp
80.
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
81.
-
82.
-
83.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
}
84.
-
}
}
Ấn móng tay vào không có vết
85.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
}
}
11.2
86.
-
}
}
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87.
Sáp cứng
}
}
88.
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ấn móng tay có vết
89.
-
Chín
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
90.
-
Gié đầu bông chín
91.
Hạt thóc cứng (dễ bẻ bằng móng tay) (3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50% gié chín
92.
Hạt thóc cứng (hoàn toàn không bẻ được
bằng móng tay ) (4)
11.4
90% gié chín (5)
93.
Uốn câu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dễ rụng hạt
94.
Rơm rạ chết và rũ
95.
Hạt ngủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96.
Hạt có sức sống, khả năng nảy mầm 50%
97.
Hạt không ngủ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98.
Ngủ lần thứ hai
99.
Kết thúc ngủ lần thứ hai
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GIẢI THÍCH, MINH HOẠ VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
1. Tính trạng 1 - Sắc tố antoxian của lá mầm: Hạt không ngủ nghỉ được đặt trên giấy lọc ẩm và để trong đĩa Petri trong thời gian hạt nẩy mầm. Sau khi lá mầm dài khoảng 5 mm trong bóng tối thì đưa vào điều kiện ánh sáng nhân tạo (tương đương ánh sáng ban ngày), cường độ chiếu sáng 750 - 1250 lux và nhiệt độ 25 - 300C trong 3 - 4 ngày.
2. Tính trạng 2 - Mầu bẹ lá gốc: Quan sát thời kỳ lúa đẻ rộ.
3. Tính trạng 11 - Hình dạng của thìa lìa:
Tù
Nhọn
Xẻ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Tính trạng 13 - Chiều dài phiến lá: Đo từ gối lá đến đỉnh của lá giáp lá đòng.
5. Tính trạng 14 - Chiều rộng phiến lá: Đo ở vị trí to nhất của phiến lá giáp lá đòng.
6. Tính trạng 15, 16 - Trạng thái lá đòng: Đo giữa góc lá đòng và trục bông chính.
Thẳng
Nửa thẳng
Ngang
Gục xuống
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đứng
Nửa đứng
Mở
Xoè
Bò lan
8. Tính trạng 18 - Khóm: Khả năng gấp khuỷu (Chỉ áp dụng với giống bò lan):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Tính trạng 20 - Bất dục đực:
Không có: < 25% hạt phấn bất dục (điểm 1)
Bất dục một phần: 25 – 95% hạt phấn bất dục (điểm 2)
Bất dục hoàn: > 95% hạt phấn bất dục (điểm 3)
10. Tính trạng 21,22, 23, 37,48, 49, 50, 51, 52: Vị trí đánh giá như hình dưới đây
Mày
hạt (51, 52)
Mỏ
hạt (37) Phần dưới đỉnh
hạt (22, 49) ... ... ... 12. Tính
trạng 26
- Chiều dài thân: Đo từ mặt đất đến cổ bông. 13. Tính
trạng 30 và 39 - Bông: Chiều dài trục chính (30) và trạng thái so với
thân (39).
Cổ
bông
Thẳng
Nửa thẳng
Cổ bông Cổ bông Chiều dài bông ... ... ... Không có
Có 15. Tính trạng 41 - Dạng gié thứ cấp
Dạng 1
Dạng 2
Dạng 3 ... ... ... 16. Tính trạng 42 - Trạng thái của gié Đứng Nửa
đứng
Xoè 17. Tính trạng 43 - Thoát cổ bông
Cổ
bông
Thoát một phần ... ... ... Thoát
hoàn toàn 18. Tính trạng 45 - Thời gian tàn
của lá: Quan sát các lá dưới lá đòng ở thời điểm thu hoạch; (3) các lá đã chết;
(5) có 1 lá còn xanh; (7) có 2 hoặc nhiều hơn lá còn xanh. 19. Tính trạng
51
- Chiều dài mày
hạt: Đo một trong số 2 mày hạt. 20. Tính
trạng 53 - Khối
lượng 1.000 hạt: tính ở độ ẩm hạt 14%. 21. Tính
trạng 56 và 57 - Phản ứng với phenol: Cho vỏ trấu vào đĩa petri
đường kính 5cm, nhỏ 5ml phenol 1,5%, đậy nắp lại và để ở nhiệt độ trong phòng
trong một ngày. 22. Tính trạng 60 - Hạt gạo lật:
Dạng hạt (D/R) Tròn 1
<1,50 Bán tròn 2
1,50 đến 1,99 ... ... ... Thon 4
2,50 đến 2,99 Thon dài 5
lớn hơn hoặc bằng 3,00 23. Tính trạng
62
- Dạng nội nhũ:
Các trạng thái biểu hiện của dạng nội nhũ được xác định bằng phản ứng với dung
dịch KI-I. Dạng nội nhũ dính phản ứng có mầu tím đỏ. Dạng không dính có mầu
xanh đen. Dạng trung gian có mầu tím đỏ pha mầu xanh. Dung dịch KI-I được pha
bằng cách trộn dung dịch I2 0,1% và KI 0,2%. 24. Tính
trạng 63 - Hàm
lượng Amylose Trạng thái 1:
<5% Trạng thái 2:
5 – 10% Trạng thái 3:
11 – 15% Trạng thái 4:
16 – 20% Trạng thái 5:
21 – 25% ... ... ... Trạng thái 7:
>30% 25. Tính
trạng 64 -
Hoà tan trong kiềm Đặt 10 hạt gạo xay (không vỡ) vào đĩa
Petri, thêm vào đó dung dịch KOH 1,5% (1,7 %) và giữ ở
nhiệt độ trong phòng ở
khoảng
250C
trong
24 giờ
(ở 30 oC trong 23 giờ). Theo dõi và cho điểm như sau: Điểm 1 (Không hoà tan): Hạt gạo không
bị ảnh hưởng Điểm 3 (Hoà tan ít): Chỉ có rìa hạt bị
ảnh hưởng Điểm 5 (Trung bình): Hình dạng hạt
không rõ ràng nhưng không bị phá huỷ hoàn toàn Điểm 7 (Hoà tan hoàn toàn): Không xác
định được ranh giới giữa phần lõi và phần vỏ hạt. 26. Tính trạng 65 - Hạt gạo lật:
Hương thơm ... ... ... TỜ KHAI KỸ THUẬT ĐĂNG KÝ KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG LÚA 1. Loài: Oryza
sativa L. (gạch bỏ những từ không phù hợp) - Indica
/Japonica/ Javanica - Lúa cạn/lúa
nước/ lúa nổi - Lúa cảm ôn/
lúa cảm quang - Lúa tẻ/ lúa
nếp 2. Tên giống ... ... ... - Tên tổ chức: - Họ tên cá nhân: - Địa chỉ: - Điện thoại: Fax:
E-mail: 4. Họ và tên, địa
chỉ tác giả giống 1. 2. 5. Nguồn gốc giống,
phương pháp chọn tạo 5.1. Vật liệu ... ... ... - Nguồn gốc vật liệu: 5.2. Phương pháp - Công thức lai: - Xử lí đột biến: - Phương pháp khác: 5.3. Thời gian và địa điểm: Năm/vụ, địa
điểm 6. Giống đã được bảo
hộ hoặc công nhận ở nước ngoài 1. Nước ngày
tháng năm 2. Nước ngày
tháng năm ... ... ... Bảng 2- Một
số đặc điểm chính của giống Tính trạng Mức độ biểu
hiện Điểm (*) 7.1. Lá gốc
(lá dưới cùng) Mầu bẹ lá
(tính trạng số 2) Xanh ... ... ... Có sọc tím Tím 1 2 3 4 7.2. Lá:
Sắc tố antoxian của tai lá (tính trạng số 9) Không có ... ... ... 1 9 7.3 a. Thời
gian trỗ: (tính trạng
số 19) Rất ngắn Ngắn Trung bình Dài ... ... ... 5 7 9 7.3. Thân:
Chiều dài (trừ bông,
không kể lúa nổi) (tính trạng số 26) Rất thấp Thấp ... ... ... Cao Rất cao 1 3 5 7 9 7.4. Hạt gạo
lật: Chiều dài ... ... ... Rất ngắn Ngắn Trung bình Dài Rất dài 1 3 5 ... ... ... 9 7.5. Hạt gạo
lật: Mầu sắc (tính trạng
số 61) Trắng Nâu nhạt Có đốm nâu Nâu xẫm Hơi đỏ ... ... ... Có đốm tím Tím Tím xẫm
hoặc đen 1 2 3 4 5 6 ... ... ... 8 9 7.6. Hạt
gạo lật: Hương thơm (tính trạng số 65) Không có
hoặc thơm rất nhẹ Thơm nhẹ Thơm 1 2 ... ... ... CHÚ THÍCH: (*) Đánh
dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống cho phù hợp với trạng thái biểu
hiện của giống 8. Các giống tương tự với giống
của tác giả Bảng
3 – Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm Tên giống
tương tự Những tính
trạng khác biệt Trạng thái
biểu hiện Giống tương
tự Giống khảo
nghiệm ... ... ... 9. Những
thông tin có liên quan khác 9.1. Chống chịu sâu
bệnh: ... ... ... 9.3. Những thông
tin khác: Ngày
tháng năm (Ký tên ,
đóng đấu) Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-65:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Văn bản đang xem Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-65:2011/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống lúa do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Chưa có Video
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số hiệu:
QCVN01-65:2011/BNNPTNT
Loại văn bản:
Quy chuẩn
Nơi ban hành:
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký:
***
Ngày ban hành:
01/01/2011
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết